« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Toán trường THPT Quảng Xương 1- Thanh Hóa


Tóm tắt Xem thử

- S có phương trình : x 2 + y 2.
- Câu 5: Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x 3.
- Câu 6: Cho số phức z.
- Môđun của số phức.
- Câu 10: Cho hàm số.
- Câu 12: Cho hai số phức z.
- Số phức z.
- Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD ) là.
- Câu 16: Đạo hàm của hàm số y = log 2 x là.
- Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình.
- Câu 19: Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng ( Oxy.
- Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng 4 x − 4 y + 2 z.
- Câu 22: Nghiệm của phương trình log 2 ( 3 x.
- Câu 23: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ.
- Câu 24: Cho hàm số y = f x.
- Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng.
- Câu 25: Cho hàm số f x.
- Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?.
- Câu 29: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên.
- Câu 30: Cho hàm số y = f x.
- Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?.
- Câu 31: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1 2 y x.
- F x = sin 2 x là một nguyên hàm của hàm số f x.
- Giá trị của 2.
- Câu 33: Nghiệm của phương trình 2 2 x+ 1 = 32 là.
- Câu 34: Gọi M m , lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f x.
- Giá trị của M − m bằng.
- và đi qua gốc tọa độ O có phương trình là.
- Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z = i ( 3 2 + i ) là điểm nào dưới đây?.
- Câu 38: Cho hàm số.
- có cạnh đáy bằng a và góc giữa A B  và mặt phẳng ( A ACC.
- Câu 40: Cho hàm số y = f x.
- Hàm số y = f.
- Giá trị lớn nhất của hàm số g x.
- Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình ( 3 x 2 − x − 9 2.
- Câu 42: Cho hàm số y = f x.
- Đồ thị của hàm số y = f x.
- Giá trị của biểu thức 2.
- Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng.
- Đường thẳng  đi qua điểm A , song song với mặt phẳng.
- P và đồng thời cắt trục Oz có phương trình tham số là.
- Câu 44: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện z.
- 2 i 2 và số phức ( z − i ) 2 là số.
- Biết rằng z 1 − z 2 = 3 , giá trị lớn nhất của z 1 + 2z 2 bằng.
- Khi thể tích của khối tứ diện OABC đạt giá trị lớn nhất thì mặt phẳng ( ABC ) đi.
- Câu 49: Cho hàm số.
- f x là đa thức bậc bốn có đồ thị như hình vẽ.
- Số điểm cực trị của hàm số g x.
- Câu 50: Cho hàm số f x.
- mà đồ thị hàm số f.
- x và đồ thị hàm số.
- f x và  x 2 là nghiệm của.
- Câu 1: Chọn D.
- Câu 3: Chọn B.
- Câu 4: Chọn C.
- Câu 5: Chọn C.
- Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị.
- Phương trình có 3 nghiệm phân biệt nên hai đồ thị có ba giao điểm..
- Câu 6: Chọn C.
- Câu 7: Chọn B.
- Câu 8: Chọn D.
- Câu 9: Chọn A.
- Ta có.
- Gọi a là độ dài cạnh hình lập phương , ta có.
- Ta có số phần tử của không gian mẫu n.
- 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
- Ta có f = f.
- Ta có AB = BC = CA.
- Vậy phương trình mặt cầu ( x − 2.
- 2;3 ) biểu diễn cho số phức z.
- Ta có: BO AC BO ( ACC A.
- Do đó góc giữa A B  và mặt phẳng ( A ACC.
- Ta có g x.
- Xét bất phương trình ( 3 x 2 − x − 9 2.
- là hai nghiệm nguyên của bất phương trình.
- có 3 giá trị nguyên.
- Suy ra có 65024 giá trị m nguyên thỏa mãn.
- 2 ) chỉ có hai số nguyên nên không có giá trị m nào để bất phương trình.
- Vậy có tất cả 65024 giá trị m nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán..
- Ta có AB.
- Ta có z.
- bán kính R = 2.
- C nên tồn tại ba số phức thỏa mãn bài toán..
- Ta có f.
- Từ bảng biến thiên ta có.
- bán kính r = 2 .
- Gọi , E F là hình chiếu của A và K lên cạnh BC Ta có.
- Ta có x ( 2 y.
- Xét phương trình (2.
- Dựa vào đồ thị của hàm số.
- f x ta có f t.
- Xét hàm số 3.
- Ta có BBT của.
- h t ta thấy phương trình.
- h t = 0 có 4 nghiệm đơn phân biệt do đó hàm số.
- Ta có f x.
- 12 x = ax 2 + 2 b Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị.
- Theo bài ra ta có x = 0 là nghiệm của phương trình nên 1 2 0 1.
- .Ta có .
- Xét hai trường hợp của phương trình x 1 2 = 9 x 2 2