- S có phương trình : x 2 + y 2. - Câu 5: Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x 3. - Câu 6: Cho số phức z. - Môđun của số phức. - Câu 10: Cho hàm số. - Câu 12: Cho hai số phức z. - Số phức z. - Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD ) là. - Câu 16: Đạo hàm của hàm số y = log 2 x là. - Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình. - Câu 19: Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng ( Oxy. - Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng 4 x − 4 y + 2 z. - Câu 22: Nghiệm của phương trình log 2 ( 3 x. - Câu 23: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ. - Câu 24: Cho hàm số y = f x. - Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng. - Câu 25: Cho hàm số f x. - Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?. - Câu 29: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên. - Câu 30: Cho hàm số y = f x. - Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?. - Câu 31: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1 2 y x. - F x = sin 2 x là một nguyên hàm của hàm số f x. - Giá trị của 2. - Câu 33: Nghiệm của phương trình 2 2 x+ 1 = 32 là. - Câu 34: Gọi M m , lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f x. - Giá trị của M − m bằng. - và đi qua gốc tọa độ O có phương trình là. - Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z = i ( 3 2 + i ) là điểm nào dưới đây?. - Câu 38: Cho hàm số. - có cạnh đáy bằng a và góc giữa A B và mặt phẳng ( A ACC. - Câu 40: Cho hàm số y = f x. - Hàm số y = f. - Giá trị lớn nhất của hàm số g x. - Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình ( 3 x 2 − x − 9 2. - Câu 42: Cho hàm số y = f x. - Đồ thị của hàm số y = f x. - Giá trị của biểu thức 2. - Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng. - Đường thẳng đi qua điểm A , song song với mặt phẳng. - P và đồng thời cắt trục Oz có phương trình tham số là. - Câu 44: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện z. - 2 i 2 và số phức ( z − i ) 2 là số. - Biết rằng z 1 − z 2 = 3 , giá trị lớn nhất của z 1 + 2z 2 bằng. - Khi thể tích của khối tứ diện OABC đạt giá trị lớn nhất thì mặt phẳng ( ABC ) đi. - Câu 49: Cho hàm số. - f x là đa thức bậc bốn có đồ thị như hình vẽ. - Số điểm cực trị của hàm số g x. - Câu 50: Cho hàm số f x. - mà đồ thị hàm số f. - x và đồ thị hàm số. - f x và x 2 là nghiệm của. - Câu 1: Chọn D. - Câu 3: Chọn B. - Câu 4: Chọn C. - Câu 5: Chọn C. - Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị. - Phương trình có 3 nghiệm phân biệt nên hai đồ thị có ba giao điểm.. - Câu 6: Chọn C. - Câu 7: Chọn B. - Câu 8: Chọn D. - Câu 9: Chọn A. - Ta có. - Gọi a là độ dài cạnh hình lập phương , ta có. - Ta có số phần tử của không gian mẫu n. - 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. - Ta có f = f. - Ta có AB = BC = CA. - Vậy phương trình mặt cầu ( x − 2. - 2;3 ) biểu diễn cho số phức z. - Ta có: BO AC BO ( ACC A. - Do đó góc giữa A B và mặt phẳng ( A ACC. - Ta có g x. - Xét bất phương trình ( 3 x 2 − x − 9 2. - là hai nghiệm nguyên của bất phương trình. - có 3 giá trị nguyên. - Suy ra có 65024 giá trị m nguyên thỏa mãn. - 2 ) chỉ có hai số nguyên nên không có giá trị m nào để bất phương trình. - Vậy có tất cả 65024 giá trị m nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán.. - Ta có AB. - Ta có z. - bán kính R = 2. - C nên tồn tại ba số phức thỏa mãn bài toán.. - Ta có f. - Từ bảng biến thiên ta có. - bán kính r = 2 . - Gọi , E F là hình chiếu của A và K lên cạnh BC Ta có. - Ta có x ( 2 y. - Xét phương trình (2. - Dựa vào đồ thị của hàm số. - f x ta có f t. - Xét hàm số 3. - Ta có BBT của. - h t ta thấy phương trình. - h t = 0 có 4 nghiệm đơn phân biệt do đó hàm số. - Ta có f x. - 12 x = ax 2 + 2 b Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị. - Theo bài ra ta có x = 0 là nghiệm của phương trình nên 1 2 0 1. - .Ta có . - Xét hai trường hợp của phương trình x 1 2 = 9 x 2 2