« Home « Kết quả tìm kiếm

Ngữ pháp tiếng anh


Tóm tắt Xem thử

- Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ.
- 19 Các trường hợp Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ.
- Các danh từ luôn đòi hỏi các động từ và đại từ đi theo chúng ở ngôi thứ 3 số ít 20 2.
- 26 Động từ nguyên thể là tân ngữ.
- Bốn động từ đặc biệt.
- Các động từ đứng sau giới từ.
- Cách sử dụng các động từ bán khiếm khuyết.
- 29 2) Need được sử dụng như một động từ khiếm khuyết.
- 29 2) Dare dùng như một ngoại động từ.
- 39 Động từ khiếm khuyết.
- 41 Cách sử dụng các động từ will, would, could, should sau if.
- 55 Động từ nối.
- 71 Động từ gây nguyên nhân.
- 3 động từ đặc biệt.
- Dùng với một số các cấu trúc động từ.
- Dùng với động từ.
- 87 Những động từ dễ gây nhầm lẫn.
- 88 Một số các động từ đặc biệt khác.
- 90 Sự phù hợp về thời động từ.
- 100 Động từ với hai tân ngữ trực tiếp và gián tiếp.
- 113 Ngữ động từ.
- ¾ Động từ trong tiếng Anh Chia làm 3 thời chính:.
- Các trường hợp Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ.
- ¾ Nếu 2 danh từ làm chủ ngữ nối với nhau bằng and thì động từ phải chia ngôi thứ 3 số nhiều (they).
- Các danh từ luôn đòi hỏi các động từ và đại từ đi theo chúng ở ngôi thứ 3 số ít.
- ¾ Nếu sau None of the là một danh từ không đếm được thì động từ phải ở ngôi thứ 3 số ít.
- Nhưng nếu sau nó là một danh từ số nhiều thì động từ phải chia ở ngôi thứ 3 số nhiều..
- ¾ Khi V-ing dùng làm chủ ngữ thì động từ phải chia ở ngôi thứ 3 số ít.
- ¾ Danh từ the majority được dùng tuỳ theo thành phần sau nó để chia động từ.
- nếu đi với danh từ số nhiều thì động từ chia ở ngôi thứ ba số nhiều..
- Nếu nó là danh từ số ít thì động từ to be chia ở ngôi thứ 3 số ít và ngược lại..
- Động từ trạng thái: Stand/ lie/ remain/ exist/ live.
- Động từ chỉ sự đến: enter/ go/ come/ follow.
- ¾ Đứng sau động từ to be.
- ¾ All và Both cũng phải đứng sau động từ to be trên tính từ.
- ¾ Đứng đầu câu làm chủ ngữ và quyết định việc chia động từ..
- ¾ Đứng đằng sau một động từ hành động làm tân ngữ..
- Động từ dùng làm tân ngữ.
- Một số các động từ lại đòi hỏi tân ngữ sau nó phải là một động từ khác.
- Động từ nguyên thể là tân ngữ.
- ¾ Một số các động từ thường đi kèm với giới từ to.
- Không được nhầm lẫn giới từ này với to của động từ nguyên thể..
- 2) Need được sử dụng như một động từ khiếm khuyết.
- ¾ Không dùng với trợ động từ to do..
- ¾ Sau need phải là một động từ bỏ "to".
- Nó có thể dùng với trợ động từ to do hoặc với chính bản thân nó.
- 2) Dare dùng như một ngoại động từ.
- ¾ Tuyệt nhiên không được lẫn trường hợp này với động từ bị động..
- ¾ Động từ to be có thể dùng thay thế cho get trong loại câu này..
- ¾ Đứng đầu câu làm chủ ngữ và quyết định việc chia động từ.
- ¾ Thời của động từ ở đuôi phải theo thời của động từ ở mệnh đề chính..
- ¾ Động từ thường dùng với trợ động từ to do.
- Các động từ ở thời kép dùng với chính trợ động từ của nó..
- Động từ to be được phép dùng trực tiếp..
- Các động từ ở thời kép (Future, perfect, progressive) dùng với chính trợ động từ của nó..
- Người ta để động từ ở dạng khẳng định và đặt no trước danh từ.
- Động từ khiếm khuyết.
- Động từ to be phải chia là were ở tất cả các ngôi..
- Cách sử dụng các động từ will, would, could, should sau if.
- ¾ Động từ ở mệnh đề sau wish bắt buộc phải ở dạng điều kiện không thể thực hiện được.
- Động từ ở mệnh đề sau wish sẽ chia ở Past perfect hoặc could have + P 2 .
- ¾ Động từ sau chủ ngữ hai sẽ chia ở dạng past perfect..
- Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạng thái ở hiện tại.
- Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạng thái ở quá khứ.
- luôn đứng trước động từ hành động nhưng đứng sau động từ to be..
- Động từ nối.
- Lưu ý: Trong bảng có các cặp động từ:.
- ¾ Các động từ này được dùng theo mẫu câu sau:.
- ¾ đối với một số động từ (như like/ dislike.
- ¾ Nhưng nên dùng due to sau động từ to be cho chuẩn..
- Động từ ở mệnh đề sau "so that".
- phải để ở thời tương lai so với thời của động từ ở mệnh đề chính..
- ¾ Các nội động từ (Động từ không yêu cầu 1 tân ngữ nào) không được dùng ở bị động..
- Động từ gây nguyên nhân.
- Đối với những mệnh đề phụ bắt buộc người ta có thể loại bỏ đại từ quan hệ và động từ to be (cùng với các trợ động từ của nó) trong một số trường hợp sau:.
- ¾ Trước một mệnh đề phụ mà cấu trúc động từ ở thời bị động..
- ¾ Trước một cấu trúc động từ ở thể tiếp diễn..
- Dùng với một số các cấu trúc động từ..
- ¾ Dùng với một số động từ: to appear to seem to happen to pretend.
- ¾ Dùng với một số các động từ sau đây ở thể bị động: to ackowledge.
- ¾ Dùng với một số các động từ khác như to claim, expect, hope, promise.
- ¾ Dùng với động từ tạo thành một mệnh đề độc lập..
- Dùng với động từ..
- ¾ Động từ sau chủ ngữ 2 ở dạng nguyên thể không chia bỏ to..
- ¾ Dùng với động từ May trong một số trường hợp đặc biệt sau:.
- Những động từ dễ gây nhầm lẫn.
- Nội động từ rise.
- Ngoại động từ raise.
- Một số các thành ngữ dùng với động từ trên:.
- Một số các động từ đặc biệt khác.
- Sự phù hợp về thời động từ.
- ¾ Động từ nguyên thể chỉ mục đích ở đầu câu phụ.
- ¾ Động từ được sử dụng làm tính từ phải không đòi hỏi một tân ngữ nào (nội động từ)..
- Bảng đổi động từ.
- Động từ với hai tân ngữ trực tiếp và gián tiếp.
- có thể theo sau là một động từ chuyển động và sau đó là một danh từ làm chủ ngữ..
- ¾ Sự phối hợp giữa các thời động từ..
- động từ chỉ chuyển động + by = đi ngang qua (walk by the library).
- động từ tĩnh + by = ở gần (your books are by the window).
- Ngữ động từ

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt