- Cho HS S đọc bài. - GV nhận xét và h nhận xét và h ớng dẫn cách ớng dẫn cách. - HS S đọc nối tiếp nhau - 3 H - HS đọc 2 đọc 2 → 3 l 3 lợt ợt. - H - HS đọc theo cặp. - 1 - 1 → 2 HS đọc cả bài. - Cho HS đọc tiếp bài. - Yêu cầu Hs đọc bài.. - 3 HS đọc nối tiếp. - Hs đọc.. - Gv cùng hs nx, khen hs đọc tốt.. - Nêu cách đọc số có nhiều chữ số?. - Nêu cách đọc số có nhiều chữ số. - Nêu cách viết số có nhiều chữ số.. - Củng cố cách đọc viết số có nhiều chữ số.. - Bài tập. - Nhận xét ghi điểm III- Bài mới:. - chữ số. - Gọi HS đọc y/c bài tập.. - HS đọc nội dung - y/c của BT1 - HS thảo luận Nhóm. - b) Bài tập 2:. - Cho HS đọc yêu cầu.. - HS nêu miệng - lớp nhận xét bổ sung.. - c) Bài tập 3:. - Nhận xét tiíet học. - thức ăn chứa nhiều chất bột đờng. - Bảng thức ăn chứa chất béo. - Tên thức ăn chứa nhiều chất đạm. - Tên thức ăn chứa nhiều chất béo.. - KL: Các thức ăn chứa nhiều chất. - Nhận xét giờ học. - Nhận xét giờ học.. - H chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.. - Cho HS S đọc lại gợi ý 3 - GV dán bảng dàn bài KC dán bảng dàn bài KC. - HS đọc gợi ý 1. - GV nhận xét và ghi điểm: GV nhận xét và ghi điểm:. - Nhận xét giờ học: Tuyên dơng HS S có ý thức XD bài.. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp.. - HS đọc nối tiếp nhau.. - Cho HS đọc bài đọc bài, trả lời các câu hỏi. - H - HS đọc đoạn 1 của bài. - H - HS đọc chú giải. - HS S đọc đoạn 2. - Gọi H ọi HS đọc tiếp bài. - H - HS đọc đoạn còn lại. - 3 HS S đọc nối tiếp 3 đoạn. - HD HS đọc đoạn 3: đọc đoạn 3:. - H - HS đọc phân vai: Cậu bé, ông lão, đọc phân vai: Cậu bé, ông lão, dẫn truyện.. - GV cùng - G cùng HS n nhận x xét chung. - Chữ số 3 có giá trị. - GV GV nhận xét bổ sung. - lớp nhận xét - bổ sung lớp nhận xét - bổ sung e) Bài số 5:. - Cho HS S nêu miệng:. - GV cùng hs n cùng hs nhận x xét chung. - viết số có nhiều chữ số?. - Nhận xét 1:. - Phần nhận xét. - Phần nhận xét 2. - Nhận xét 3:. - HS S đọc yêu cầu. - T làm mẫu - 1 HS S đọc y/c - lớp đọc thầm Tluận N 4 4. - Lớp nhận xét Lớp nhận xét c. - GV nhận xét sửa sai. - GV nhận xét sửa sai.. - GV GV nhận xét và kết luận những số TN. - đến lớn tạo thành dãy số TN + N Nêu 3 VD để HS S nhận xét xem. - HS S nêu - lớp nhận xét + Cho H quan sát hình vẽ trên tia số. - Cứ làm nh vậy mãi thì em có nhận xét gì?. - T nhận xét đánh giá. - Lớp nhận xét b) Bài số 3:. - HS S đọc yêu cầu BT1 – HS trao. - Cho H - Cho HS đọc y/c bài 2 đọc y/c bài 2 - BT y/c gì?. - Cho 1 → 3 HS đọc lại thành ngữ 3 H đọc lại thành ngữ. - 1 → 2 HS đọc y/c 2 H đọc y/c - H - HS thảo luận N thảo luận N 2,3. - Lớp nhận xét sửa bài.. - Cho HS đọc bài tập. - GV nhận xét – sửa sai cho HS.. - HS trình bày - HS trình bày - GV nhận xét - chốt lại ý đúng.. - GV nhận xét - chốt lại ý đúng. - Nhắc lại ND bài - Nhận xét giờ học.. - Lớp nhận x xét các nhóm của bạn. - Số có mấy chữ số?. - Y/c HS đọc từng lớp.. - Có 9 chữ số.. - Chữ số 2 ứng với. - +Em có nhận xét gì về cách. - Cho HS S nêu miệng - Nhận xét hận xét. - Lớp nhận xét - bổ sung.. - Cho HS đọc y/c đọc y/c. - T hớng dẫn mẫu Lớp nhận xét- bổ sung. - Phần nhận xét:. - Cho HS S đọc bài "Th thăm bạn". - Cho HS nêu từng y/c của nhận nêu từng y/c của nhận xét.. - 1 HS S đọc- lớp đọc thầm - HS thực hiện thực hiện yêu cầu. - Cho HS S đọc đề bài. - 3→ 4 H 4 HS đọc nối tiếp đọc nối tiếp a) Cho H. - HS đọc và quan sát lợc đồ Bắc bộ và Trung bộ ngày nay.. - Lớp nhận xét- bổ sung. - Lớp nhận xét bổ sung.. - Nhận xét tuần 3. - Nhận xét chung:
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt