« Home « Kết quả tìm kiếm

Báo cáo tốt nghiệp: Hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng VPBANK PGD quận 10


Tóm tắt Xem thử

- Ngân hàng Vi t Nam Th nh V ệ ị ượ ng ,tên ti ng Anh là : VietNam Commercial Joint ế Stock Bank for Private Enterprises, vi t t t là VPBank,đ ế ắ ượ c thành l p theo gi y phép ậ ấ ho t đ ng s 0042/NH-GP c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ạ ộ ố ủ ố ố ướ c Vi t Nam c p ngày 12 ệ ấ tháng 8 năm 1993 v i th i gian ho t đ ng 99 năm ớ ờ ạ ộ.
- Ngân hàng th ươ ng m i c ph n các doanh nghi p ngoài qu c doanh (g i t t là ạ ổ ầ ệ ố ọ ắ VPBank) đ ượ c thành l p theo gi y phép ho t đ ng s 0042/NH-GP c a th ng đ c Ngân ậ ấ ạ ộ ố ủ ố ố hàng Nhà n ướ c (NHNN) Vi t Nam c p ngày v i th i gian ho t đ ng 99 ệ ấ ớ ờ ạ ộ năm.
- Ngân hàng b t đ u ho t đ ng t ngày theo gi y phép thành l p s ắ ầ ạ ộ ừ ấ ậ ố 1535/QĐ-UB ngày 04/09/1993.
- ủ ế ố ề ệ ủ ạ ỷ ồ Tháng 9/2006, VPBank nh n đ ậ ượ c ch p thu n c a NHNN cho phép bán 10% v n c ấ ậ ủ ố ổ ph n cho c đông chi n l ầ ổ ế ượ c n ướ c ngoài là Ngân hàng OCBC - m t Ngân hàng l n nh t ộ ớ ấ Singapore, theo đó v n đi u l đ ố ề ệ ượ c nâng lên trên 750 t đ ng.
- Quá trình hình thành và phát tri n c a ngân hàng tr i qua ba giai đo n: ể ủ ả ạ T năm 1993 đ n 1996: Là giai đo n ngân hàng tăng tr ừ ế ạ ưở ng thi u ki m soát do m i ế ể ớ thành l p và ch a có kinh nghi m trong ho t đ ng cũng nh qu n lý.
- ậ ư ệ ạ ộ ư ả T năm 1996 đ n 2004: Là giai đo n gi i quy t kh ng ho ng c a ngân hàng.
- Trong năm 2005, ộ ỏ ộ ở ế VPBank ti p t c đ ế ụ ượ c Ngân hàng Nhà n ướ c ch p thu n cho m thêm m t s Chi nhánh ấ ậ ở ộ ố n a đó là Chi nhánh C n Th .
- Nh n th c đ ậ ứ ượ c ch t l ấ ượ ng đ i ngũ nhân viên chính là s c m nh c a Ngân ộ ứ ạ ủ hàng.Chính vì v y,nh ng năm v a qua VPBank luôn nâng cao ch t l ậ ữ ừ ấ ượ ng công tác qu n ả tr nhân s .VPBank th ị ự ườ ng xuyên t ch c các khóa đào t o trong và ngoài n ổ ứ ạ ứơ c nh m ằ nâng cao trình đ nghi p v cho nhân viên ộ ệ ụ.
- VPBank ph n đ u đ n năm 2014 tr thành m t trong năm ngân hàng hàng đ u ấ ấ ế ở ộ ầ Vi t Nam v th ph n Ngân hàng cá nhân và m t trong m ệ ề ị ầ ộ ườ i Ngân hàng đ ng đ u v ứ ầ ề th ph n ngân hàng Doanh nghi p ị ầ ệ.
- V lâu dài,VPBank phát tri n đa d ng các lo i hình s n ph m,nâng cao ch t ề ể ạ ạ ả ẩ ấ l ượ ng ph c v ,phát huy và duy trì năng l c sáng t o c a công nhân viên trong Ngân ụ ụ ự ạ ủ hàng VPBank.
- M t khái ni m mang tính đ y đ v cho vay tiêu dùng t i Ngân hàng th ộ ệ ầ ủ ề ạ ươ ng m i là : ạ.
- “Cho vay tiêu dùng là m t hình th c qua đó ngân hàng chuy n cho khách hàng ( cá nhân ộ ứ ể hay h gia đình) quy n s d ng m t l ộ ề ử ụ ộ ượ ng giá tr (ti n) trong m t kho ng th i gian ị ề ộ ả ờ nh t đ nh, v i nh ng th a thu n mà hai bên đã ký k t ( V s ti n c p, th i gian c p, ấ ị ớ ữ ỏ ậ ế ề ố ề ấ ờ ấ lãi su t ph i tr.
- Đ c đi m c a cho vay tiêu dùng ặ ể ủ.
- Khi đó, ng ườ i tiêu dùng s không th y tin t ẽ ấ ưở ng vào t ươ ng lai và cùng v i ớ nh ng lo l ng v nguy c th t nghi p, h s h n ch vi c vay m ữ ắ ề ơ ấ ệ ọ ẽ ạ ế ệ ượ ừ n t ngân hàng..
- M t khác y u t đ o đ c c a cá nhân ng ặ ế ố ạ ứ ủ ườ i tiêu dùng cũng là nhân t tác đ ng ố ộ tr c ti p vào vi c tr n cho ngân hàng, hay s l ự ế ệ ả ợ ố ượ ng các kho n vay tiêu dùng là r t l n ả ấ ớ trong khi đó s l ố ượ ng CBTD ngân hàng l i có h n cũng s t o nên r i ro cho ngân hàng.
- Do thông tin v nhân thân, lai l ch và tình hình tài chính c a khách hàng th ề ị ủ ườ ng không đ y đ và khó thu th p, ngân hàng ph i b nhi u chi phí cho công tác th m đ nh ầ ủ ậ ả ỏ ề ẩ ị và xét duy t cho vay.
- nên ngân hàng ph i ch u m t kho n chi phí đáng k đ qu n lý h s khách hàng.
- Chính ả ị ộ ả ể ể ả ồ ơ vì th , cho vay tiêu dùng tr thành kho n m c có chi phí l n nh t trong các kho n m c ế ở ả ụ ớ ấ ả ụ tín d ng ngân hàng.
- Do r i ro cao và chi phí tính trên m t đ n v ti n t c a cho vay tiêu dùng l n nên ủ ộ ơ ị ề ệ ủ ớ ngân hàng th ườ ng đ t lãi su t r t cao đ i v i các kho n cho vay tiêu dùng.
- Cho vay tiêu dùng b t đ ng s n.
- Vi c đánh giá giá tr tài s n tài tr có vai trò vô cùng quan ớ ờ ệ ị ả ợ tr ng đ i v i ngân hàng.
- N u nh trong cho vay tiêu dùng thông th ọ ố ớ ế ư ườ ng thì thu nh p ậ t ươ ng lai c a ng ủ ườ i vay là y u t quan tr ng đ ngân hàng quy t đ nh có cho vay hay ế ố ọ ể ế ị không thì trong cho vay nhà , giá tr và tình hình bi n đ ng giá c a tài s n đ ở ị ế ộ ủ ả ượ c tài tr ợ là y u t mà ngân hàng r t quan tâm.
- B i vì kho n tín d ng tài tr cho lo i tài s n này ế ố ấ ở ả ụ ợ ạ ả có giá tr l n, nên s bi n đ ng theo h ị ớ ự ế ộ ướ ng không có l i c a nó s d n t i nh ng thi t ợ ủ ẽ ẫ ớ ữ ệ h i r t l n cho ngân hàng.
- Do đó mà m c đ r i ỏ ờ ợ ắ ứ ộ ủ ro đ i v i ngân hàng là th p h n nh ng kho n cho vay tiêu dùng b t đ ng s n.
- Cho vay tiêu dùng tr góp ả.
- Theo hình th c tài tr này, thì ng ứ ợ ườ i đi vay tr n cho ngân hàng (g m c g c và ả ợ ồ ả ố lãi) theo nhi u l n, theo nh ng kỳ h n nh t đ nh do ngân hàng quy đ nh (tháng, quý.
- Đ i v i lo i ậ ị ủ ọ ủ ể ế ộ ầ ố ợ ố ớ ạ cho vay này ngân hàng c n chú ý đ n nh ng v n đ c b n sau: ầ ế ữ ấ ề ơ ả.
- S ti n ph i tr tr ố ề ả ả ướ c : v i hình th c này, ngân hàng s yêu c u ng ớ ứ ẽ ầ ườ i đi vay ph i có v n t có trên t ng ph ả ố ự ổ ươ ng án xin vay, ph n còn l i ngân hàng s cho vay, ầ ạ ẽ th ườ ng ch cho vay t 45.
- Quy đ nh này c a ngân hàng nh m tránh tr ị ủ ằ ườ ng h p khách ợ.
- hàng dùng tài s n hình thành t v n vay làm tài s n th ch p, khi ph i phát m i tài s n ả ừ ố ả ế ấ ả ạ ả không gây nhi u r i ro cho ngân hàng.
- Khi s d ng ph ử ụ ươ ng pháp lãi g p đ tính lãi, các ngân hàng th ộ ể ườ ng ti n hành ế phân b ph n lãi cho vay đã đ ổ ầ ượ c tính.
- Khi ng ườ i đi vay tr n tr ả ợ ướ c h n x y ra tr ạ ả ườ ng h p: n u ti n tr góp theo ợ ế ề ả ph ươ ng pháp lãi đ n thì v n đ r t đ n gi n, ng ơ ấ ề ấ ơ ả ườ i đi vay ch ph i thanh toán toàn b ỉ ả ộ g c còn thi u và lãi vay c a kì h n hi n t i cho ngân hàng.
- Cho vay tiêu dùng tr m t l n.
- Ngân hàng áp d ng hình th c này b i ỏ ờ ạ ắ ụ ứ ở đây là bi n pháp s giúp ngân hàng không m t nhi u th i gian nh khi ph i ti n hành ệ ẽ ấ ề ờ ư ả ế thu n làm nhi u kỳ.
- Căn c vào ph ứ ươ ng th c cho vay gi a ngân hàng và khách hàng vay v n.
- Cho vay tiêu dùng tr c ti p ự ế.
- Đây là hình th c trong đó ngân hàng tr c ti p ti p xúc v i khách hàng c a mình, ứ ự ế ế ớ ủ vi c thu n cũng đ ệ ợ ượ c ti n hành tr c ti p b i chính ngân hàng.
- Ngân hàng và ng ườ i tiêu dùng ký h p đ ng tín d ng v i nhau.
- Ngân hàng thanh toán s ti n còn thi u cho nhà cung c p.
- Ng ườ i tiêu dùng thanh toán kho n n cho ngân hàng.
- gi a ngân hàng và khách hàng, quy t đ nh cho vay hay không hoàn toàn do ngân hàng ữ ế ị quy t đ nh, ngoài ra ngân hàng có th s d ng tri t đ trình đ ki n th c kinh nghi m ế ị ể ử ụ ệ ể ộ ế ứ ệ c a CBTD.
- H n n a, khi khách hàng quan h tr c ti p v i ngân hàng, có nhi u kh ủ ơ ữ ệ ự ế ớ ề ả năng h s s d ng các d ch v khác c a ngân hàng nh m tài kho n ti n g i ti t ọ ẽ ử ụ ị ụ ủ ư ở ả ề ử ế ki m, d ch v chuy n ti n....và nh v y quy n l i c a c hai phía ngân hàng và khách ệ ị ụ ể ề ư ậ ề ợ ủ ả hàng đ u đ ề ượ c th a mãn trên c s th a thu n tr c ti p c a c hai bên.
- Cho vay tiêu dùng gián ti p: ế.
- Đây là hình th c ngân hàng không tr c ti p ký h p đ ng v i ng ứ ự ế ợ ồ ớ ườ i tiêu dùng, mà theo hình th c này ngân hàng s ký k t h p đ ng v i chính nhà cung c p, th c ra là mua ứ ẽ ế ợ ồ ớ ấ ự nh ng kho n n , đ trên c s đó nhà cung c p s bán ch u hàng hoá cho ng ữ ả ợ ể ơ ở ấ ẽ ị ườ i tiêu dùng.
- H p đ ng ký k t gi a ngân hàng và nhà cung c p quy đ nh rõ đi u ki n bán ch u ợ ồ ế ữ ấ ị ề ệ ị nh : đ i t ư ố ượ ng khách hàng đ ượ c bán ch u, lo i hàng đ ị ạ ượ c bán ch u, s ti n đ ị ố ề ượ c bán ch u...v.v.
- Ngân hàng và nhà cung c p ký h p đ ng mua bán n .
- Nhà cung c p bán b ch ng t bán ch u hàng hóa cho ngân hàng đ đ ấ ộ ứ ừ ị ể ượ c thanh toán..
- Ngân hàng thanh toán cho nhà cung c p.
- Tài tr truy đòi toàn b ợ ộ: theo ph ươ ng th c này, khi bán hàng cho ngân hàng các ứ kho n n mà ng ả ợ ườ i tiêu dùng đã mua ch u, công ty bán l cam k t thanh toán cho ngân ị ẻ ế hàng toàn b các kho n n n u khi đ n h n, ng ộ ả ợ ế ế ạ ườ i tiêu dùng không thanh toán cho ngân hàng..
- Tài tr truy đòi h n ch ợ ạ ế: theo ph ươ ng th c này, ch u trách nhi m c a Công ty bán ứ ị ệ ủ l đ i v i các kho n n ng ẻ ố ớ ả ợ ườ i tiêu dùng mua ch u, không thanh toán ch gi i h n trong ị ỉ ớ ạ m t ch ng m c nh t đ nh, ph thu c vào các đi u kho n đã đ ộ ừ ự ấ ị ụ ộ ề ả ượ c th a thu n gi a ỏ ậ ữ ngân hàng v i công ty bán l .
- Ph ươ ng th c này ch a đ ng r i ro cao cho ngân hàng nên chi phí c a kho n vay ứ ứ ự ủ ủ ả th ườ ng đ ượ c ngân hàng tính cao h n so v i các ph ơ ớ ươ ng th c nói trên và các kho n n ứ ả ợ đ ượ c mua cũng đ ượ c kén ch n r t k .
- Ngoài ra, ch nh ng công ty bán l r t đ ọ ấ ỹ ỉ ữ ẻ ấ ượ c ngân hàng tin c y m i đ ậ ớ ượ c áp d ng ph ụ ươ ng th c này.
- Tài tr có mua l i ợ ạ : khi th c hi n cho vay tiêu dùng theo ph ự ệ ươ ng th c mi n truy ứ ễ đòi ho c truy đòi h n ch , n u r i ro x y ra, ng ặ ạ ế ế ủ ả ườ i tiêu dùng không tr đ ả ượ c n thì ợ ngân hàng s thanh lý tài s n đ thu h i n .
- tr ướ c thì ngân hàng có th bán tr l i cho công ty bán l ph n n mình ch a đ ể ở ạ ẻ ầ ợ ư ượ c thanh toán..
- Theo hình th c này, ngân hàng s có đi u ki n ti p xúc đ ứ ẽ ề ệ ế ượ c v i m t l ớ ộ ượ ng khách hàng khá đông đ o, kh c ph c đ ả ắ ụ ượ c tâm lý e ng i c a h khi tìm đ n v i ngân ạ ủ ọ ế ớ hàng.
- Đi u đó, giúp ngân hàng ti t ki m đ ề ế ệ ượ c chi phí trong vi c c p tín d ng vì ngân ệ ấ ụ hàng ch ph i ký h p đ ng v i chính nhà cung c p mà thôi.
- Vi c c p tín d ng ki u này ỉ ả ợ ồ ớ ấ ệ ấ ụ ể cũng giúp ngân hàng gi m thi u r i ro.
- B i, khi mà ngân hàng có quan h t t v i nhà ả ể ủ ở ệ ố ớ cung c p ho c h p đ ng ký v i nhà cung c p có nh ng đi u ki n ràng bu c (đ ấ ặ ợ ồ ớ ấ ữ ề ệ ộ ượ c truy đòi), thì khi ng ườ i tiêu dùng không thanh toán cho ngân hàng, ngân hàng có quy n truy ề đòi nhà cung c p v kho n n trên (có đ ấ ề ả ợ ượ c ngu n thu n th hai cho ngân hàng).
- Đó là, ngân hàng không tr c ti p ti p xúc v i khách hàng đã đ ự ế ế ớ ượ c nhà cung c p ấ bán ch u hàng hoá, do đó mà không th n m đ ị ể ắ ượ c tình hình th c t c a khách hàng mà ự ế ủ ngân hàng tài tr , ngân hàng cũng ph i đ i m t v i tình tr ng nhà cung c p ch vì mu n ợ ả ố ặ ớ ạ ấ ỉ ố bán đ ượ c hàng mà đã không xem xét k l ỹ ưỡ ng v khách hàng khi th m đ nh.
- M t khác, ề ẩ ị ặ ngân hàng còn ph i ch u r i ro khi ng ả ị ủ ườ i tiêu dùng không thanh toán kho n vay cho ngân ả hàng, trong khi h p đ ng gi a ngân hàng và nhà cung c p l i không có đi u kho n đ ợ ồ ữ ấ ạ ề ả ượ c truy đòi m c dù đây ch là hãn h u.
- S khác nhau gi a cho vay tiêu dùng tr c ti p và cho vay tiêu dùng gián ti p: ự ữ ự ế ế -N u ngân hàng quan h t t v i các công ti bán l thì cho vay tiêu dùng gián ti p ế ệ ố ớ ẻ ế s mang l i đ an toàn cao h n cho ngân hàng.
- R i ro trong ho t đ ng cho vay này s ẽ ạ ộ ơ ủ ạ ộ ẽ đ ượ c san s gi a ngân hàng v i các công ti bán l .Còn trong cho vay tiêu dùng tr c ti p ẻ ữ ớ ẻ ự ế m i r i ro s do ngân hàng t gánh ch u.
- -Tuy nhiên trong ho t đ ng cho vay tiêu dùng tr c ti p, các quy t đ nh c a ngân ạ ộ ự ế ế ị ủ hàng trong vi c có cho vay hay không đ t đ chu n m c cao h n nhi u l n so v i ệ ạ ộ ẩ ự ơ ề ầ ớ nh ng quy t đ nh c a Nhà cung c p.
- Bên c nh đó, vi c ti p xúc tr c ạ ệ ế ự ti p v i khách hàng cũng t o đi u ki n cho ngân hàng có th x lý linh ho t đ ế ớ ạ ề ệ ể ử ạ ượ c ngay nh ng tình hu ng ph c t p nh : m t vài đi u ki n c a khách hàng không đúng theo ữ ố ứ ạ ư ộ ề ệ ủ m u quy đ nh tr ẫ ị ướ c, khách hàng b sung yêu c u (v h n m c vayv, th i h n vay.
- Đ i v i Ngân hàng th ố ớ ươ ng m i.
- Ho t đ ng ch y u c a các ngân hàng th ạ ộ ủ ế ủ ươ ng m i là nh n ti n g i (huy đ ng ạ ậ ề ử ộ v n) và s d ng kho n ti n (s d ng v n) đó trong kinh doanh nh m thu l i nhu n, ố ử ụ ả ề ử ụ ố ằ ợ ậ.
- ngân hàng nh n ti n g i t nhi u ngu n khác nhau (cá nhân, t ch c...vv), theo nhi u ậ ề ử ừ ề ồ ổ ứ ề hình th c khác nhau.
- Tuy v y, trên t ng th thì ho t đ ng tín ạ ệ ế ậ ổ ể ạ ộ d ng c a ngân hàng th ụ ủ ươ ng m i là ho t đ ng chi m th ph n cao nh t, mang l i cho ạ ạ ộ ế ị ầ ấ ạ ngân hàng nhi u l i nhu n nh t.
- Cùng v i quá trình phát tri n kinh t thì lĩnh v c tài tr ề ợ ậ ấ ớ ể ế ự ợ c a ngân hàng th ủ ươ ng m i cũng có nhi u thay đ i, nh m giúp cho các ngân hàng có th ạ ề ổ ằ ể thích ng đ ứ ượ c tr ướ c nh ng bi n đ ng c a th c t .
- Lúc đ u, các ngân hàng th ầ ươ ng m i cũng không m y quan tâm đ n th tr ạ ấ ế ị ườ ng cho vay tiêu dùng, b i đây là th tr ở ị ườ ng mà các kho n tài tr có quy mô nh , chi phí tài ả ợ ỏ tr là l n, r i ro cũng cao.
- Tuy nhiên, khi mà cu c c nh tranh đ giành th ph n th ợ ớ ủ ộ ạ ể ị ầ ị tr ườ ng tr lên kh c li t, các ngân hàng th ở ố ệ ươ ng m i không ch ph i c nh tranh v i chính ạ ỉ ả ạ ớ các ngân hàng trong h th ng, mà còn ph i c nh tranh v i các t ch c tài chính phi ngân ệ ố ả ạ ớ ổ ứ hàng đã khi n th ph n trên m t s th tr ế ị ầ ộ ố ị ườ ng c a các ngân hàng b thu h p, trong khi th ủ ị ẹ ị tr ườ ng cho vay tiêu dùng đang có xu th lên cao.
- Do v y, các ngân hàng đã ph i h ế ậ ả ướ ng m c tiêu c a mình vào lĩnh v c này, và cho vay tiêu dùng đã d n tr thành m t lo i hình ụ ủ ự ầ ở ộ ạ s n ph m ph bi n trong các ngân hàng th ả ẩ ổ ế ươ ng m i, m t lo i s n ph m mang l i thu ạ ộ ạ ả ẩ ạ nh p t ậ ươ ng đ i cao trong t ng doanh thu c a các ngân hàng.
- Bên c nh đó, lãi su t ầ ộ ế ổ ợ ấ ớ ạ ấ c a các kho n tài tr theo hình th c này là r t cao (b i ng ủ ả ợ ứ ấ ở ườ i nh n tài tr h ch quan ậ ợ ọ ỉ tâm đ n tho mãn nhu c u tr ế ả ầ ướ c m t mà h đ ắ ọ ượ c h ưở ng, h không m y quan tâm đ n ọ ấ ế lãi su t ph i tr ) nên đã mang l i cho ngân hàng m t t su t l i nhu n t ấ ả ả ạ ộ ỷ ấ ợ ậ ươ ng đ i l n ố ớ trong t ng l i nhu n c a ngân hàng.
- Đ c bi t, v i ngân hàng có quy mô nh , uy tín ch a ổ ợ ậ ủ ặ ệ ớ ỏ ư cao...vv, khó có th c nh tranh đ ể ạ ượ c v i các ngân hàng có quy mô l n, uy tín cao trong ớ ớ vi c giành nh ng khách hàng l n (th ệ ữ ớ ườ ng là các t ch c mà nhu c u vay v n đáp ng ổ ứ ầ ố ứ cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh), ho c có nh ng khi nh nh ng m i quan h t t có ạ ộ ả ấ ặ ữ ờ ữ ố ệ ố.
- th giành đ ể ượ c khách hàng, nh ng ngân hàng l i không th đáp ng đ ư ạ ể ứ ượ c quy mô kho n vay c a h thì th tr ả ủ ọ ị ườ ng cho vay tiêu dùng là vô cùng quan tr ng đ i v i các ọ ố ớ ngân hàng này..
- Quá trình cho vay tiêu dùng c a ngân hàng th ủ ươ ng m i g m các b ạ ồ ướ c sau đây:.
- Th m đ nh nhân thân ng ẩ ị ườ i cho vay v n và ng ố ườ ả i b o lãnh (n u có): cán b tín ế ộ d ng ph i đ m b o khách hàng vay v n có đ y đ năng l c pháp lu t và năng l c hành ụ ả ả ả ố ầ ủ ự ậ ự vi dân s , đ t cách pháp lý vay v n ngân hàng đ ng th i đ m b o khách hàng vay v n ự ủ ư ố ồ ờ ả ả ố có ý th c rõ ràng v trách nhi m ph i hoàn tr đ y đ và đúng h n các kho n n .
- Cán b tín d ng s h i xem ộ ộ ụ ủ ệ ề ộ ụ ẽ ỏ khách hàng s d ng ti n vay vào m c đích gì? Li u m c đích đó có phù h p v i chính ử ụ ề ụ ệ ụ ợ ớ sách cho vay c a ngân hàng hay không? Có b ng ch ng nào cho th y khách hàng đang ủ ằ ứ ấ th c hi n ho t đ ng đ o n hay không, vi c đ o n theo ki u vay ti n t ng ự ệ ạ ộ ả ợ ệ ả ợ ể ề ừ ườ i nay đ ể tr cho ng ả ườ i kia b h u h t các ngân hàng ph n đ i.
- CBTD ph i ki m tra con s này thông qua các ngân hàng có liên quan.
- H u h t các ngân hàng đ u không mu n cho vay đ i v i nh ng ờ ệ ầ ế ề ố ố ớ ữ ng ườ i m i ch làm vi c t i nh ng n i làm vi c hi n t i m t vài tháng, nh t là cho vay ớ ỉ ệ ạ ữ ơ ệ ệ ạ ộ ấ các kho n ti n l n.
- th i gian s ng t i n i c trú hi n t i cũng r t đ ả ề ớ ờ ố ạ ơ ư ệ ạ ấ ượ c quan tâm vì n u ế kho ng th i gian m t ng ả ờ ộ ườ ố i s ng m t n i càng lâu thì có th tin r ng cu c s ng c a ở ộ ơ ể ằ ộ ố ủ ng ườ i đó r t n đ nh còn v i m t ng ấ ổ ị ớ ộ ườ i th ườ ng xuyên thay đ i ch s là m t y u t ổ ỗ ở ẽ ộ ế ố b t l i đ i v i ngân hàng khi quy t đ nh cho vay.
- Giá tr b t đ ng s n ph thu c vào các ế ị ủ ấ ộ ả ị ấ ộ ả ụ ộ y u t nh : quy mô và ch t l ế ố ư ấ ượ ng b t đ ng s n, m c cung c u c a b t đ ng s n đ a ấ ộ ả ứ ầ ủ ấ ộ ả ở ị ph ươ ng trong tr ườ ng h p ph i phát m i tài s n c a ng ợ ả ạ ả ủ ườ i đi vay cũng là m t y u t ộ ế ố đ ượ c xem xét khi đánh giá tài s n th ch p không đ ả ế ấ ượ c duy trì t t ngân hàng có th ố ể không l y đ ấ ượ c toàn b s ti n đã cho vay b ng cách thanh lý tài s n ộ ố ề ằ ả.
- Vi c theo dõi này đem l i cho ngân hàng các thông s c n thi t nh m x lý k p ệ ạ ố ầ ế ằ ử ị th i v i t ng tình hu ng khi không quá mu n.
- Nh đó, đ u t kinh t tăng tr ữ ọ ỗ ợ ấ ờ ầ ư ế ưở ng tr ở l i và là gi i pháp tháo g khó khăn cho c ngân hàng th ạ ả ỡ ả ươ ng m i và khách hàng vay.
- ạ Cũng trong năm 2009, Vi t Nam b t đ u đón nh n nh ng ngân hàng 100% v n ngo i ệ ắ ầ ậ ữ ố ạ đ u tiên đi vào ho t đ ng khá hi u qu v i m ng l ầ ạ ộ ệ ả ớ ạ ướ i giao d ch m r ng, làm cho c nh ị ở ộ ạ tranh tr nên gay g t h n.
- Thêm vào ộ ả ồ ố ộ ừ ố đó, cu c ch y đua gi a các ngân hàng đ a ra các ch ộ ạ ữ ư ươ ng trình khuy n mãi h p d n ế ấ ẫ nh m thu hút khách hàng khi n th tr ằ ế ị ườ ng c nh tranh ngày càng sôi đ ng h n.
- Tuy nhiên đ n nh ng tháng cu i ạ ở ạ ế ữ ố năm 2009 các ngân hàng l i b t đ u th t ch t tín d ng VPBank cũng đã có ch tr ạ ắ ầ ắ ặ ụ ủ ươ ng đ m b o tăng tr ả ả ưở ng tín d ng phù h p v i ngu n v n huy đ ng và gi m t l cho vay ụ ợ ớ ồ ố ộ ả ỷ ệ trung và dài h n nên đã r t k p th i trong vi c đ m b o an toàn tín d ng và thanh kho n ạ ấ ị ờ ệ ả ả ụ ả cho h th ng.
- V i d ch v Ngân hàng tr c tuy n, VPBank mang l i cho khách ớ ị ị ự ế ạ hàng ngày càng nhi u ti n ích h n và d ki n cũng s đóng góp khá l n vào ngu n thu ề ệ ơ ự ế ẽ ớ ồ t d ch v cho VPBank trong các năm t i.
- T ngày VPBank đã chính ớ ế ầ ơ ớ ố ừ th c công b tên g i m i là: Ngân hàng Vi t Nam Th nh V ứ ố ọ ớ ệ ị ượ ng..
- đã tuy n d ng h n 150 CBNV, các CBNV đ ể ụ ơ ượ c tuy n d ng đ u có trình đ , năng l c, ể ụ ề ộ ự có ki n th c chuyên môn sâu nghi p v , trong đó cán b qu n lý chi m kho ng 10% ế ứ ệ ụ ộ ả ế ả đây là ngu n nhân l c ch t l ồ ự ấ ượ ng cao, mang l i ngu n sinh khí m i cho Ngân hàng.
- ạ ồ ớ -V ti n l ề ề ươ ng: Ngân hàng tr l ả ươ ng trên c s công b ng, h p lý, phù h p v i năng ơ ở ằ ợ ợ ớ l c, hi u su t, trách nhi m c a m i ng ự ệ ấ ệ ủ ỗ ườ i, đ m b o m c l ả ả ứ ươ ng c nh trang trên th ạ ị tr ườ ng.
- Bên c nh đó, Ngân hàng cũng th ạ ườ ng xuyên quan tâm chăm lo đ i s ng v t ch t ờ ố ậ ấ tinh th n cho CBNV nh t ng quà cho CBNV ngày sinh nh t, t ch c đi du xuân đ u ầ ư ặ ậ ổ ứ ầ năm, và nghĩ mát vào d p hè, t ch c các gi i bóng đá mini, tenis, c u lông, bóng bàn… ị ổ ứ ả ầ Ngoài ra công đoàn r t chú tr ng đ n công tác xã h i, các h at đ ng h ấ ọ ế ộ ọ ộ ướ ng v c ng ề ộ đ ng nh ng h đ ng bào lũ l t, t ng quà cho tr em nghèo, tr em khuy t t t, ph ng ồ ư ủ ộ ồ ụ ặ ẻ ẻ ế ậ ụ d ưỡ ng su t đ i 1 bà m Vi t Nam anh hùng, 1 th ố ờ ẹ ệ ươ ng binh n ng và 1 n n nhân ch t ặ ạ ấ đ c màu da cam.
- Tìm hi u ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng VPBannk PGD đ c thù Qu n 10: ể ạ ộ ủ ặ ậ v l ch s , lĩnh v c h at đ ng, k t qu ho t đ ng kinh doanh trong 2 năm .
- Ho t đ ng ngân hàng ngày càng phát tri n, s l ạ ộ ể ố ượ ng khách hàng đ n giao d ch ế ị ngày càng tăng.
- Đ c bi t là khách hàng đ n vay tiêu dùng t i ngân hàng vào th i đi m ặ ệ ế ạ ờ ể cu i năm r t đông ng i kín c l i đi, c n m r ng c s h t ng h n n a.
- T o đi u ki n n đ nh n i ăn cho các nhân viên trong ngân hàng nh m n đ nh ạ ề ệ ổ ị ơ ở ằ ổ ị cu c s ng gia đình đ h phát huy tinh th n làm vi c năng đ ng c a h .
- M cu c đi u tra thăm dò ý ki n khách hàng v cách c x , thái đ ph c v khách ở ộ ề ế ề ư ử ộ ụ ụ hàng c a nhân viên, v s n ph m ngân hàng,…đ h đóng góp ý ki n cho ngân hàng đ ủ ề ả ẩ ể ọ ế ể ngân hàng rút kinh nghi m nh m phát tri n h n.
- c n có gi i th ầ ả ưở ng cho khách hàng nào có ý ki n đóng góp hay mang l i hi u qu cao ế ạ ệ ả h n cho ngân hàng có nh th khách hàng m i nhi t tình.
- “khát” v n tr ố ướ c kia, nhi u ngân hàng đã “n i tay” đ i v i nhu c u vay v n c a khách ề ớ ố ớ ầ ố ủ hàng cá nhân.
- Chính vì th s c nh tranh đang di n ra r t gay g t gi a các ngân hàng

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt