- Dung dịch axit yếu HA:. - Dung dịch đệm (hỗn hợp gồm axit yếu HA và muối NaA):. - Dung dịch baz yếu BOH:. - TÍNH HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG TỔNG HỢP NH 3 : H. - BÀI TOÁN VỀ CO 2. - Tính lượng kết tủa khi hấp thụ hết lượng CO 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 hoặc Ba(OH) 2. - Công thức. - Tính lượng kết tủa khi hấp thụ hết lượng CO 2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaOH và Ca(OH) 2 hoặc Ba(OH) 2. - Công thức: 2-. - n với n C a và n Ba để tính lượng kết tủa). - Tính thể tích CO 2 cần hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 hoặc Ba(OH) 2 để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu. - (Dạng này có 2 kết quả) Công thức:. - Tính lượng NaOH cần cho vào dung dịch Al 3+ để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả). - Công thức: n OH. - Tính lượng NaOH cần cho vào hỗn hợp dung dịch Al 3+ và H + để thu được lượng kết tủa. - theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả). - Tính lượng HCl cần cho vào dung dịch Na[Al(OH) 4 ] (hoặc NaAlO 2 ) để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu. - (Dạng này có 2 kết quả) Công thức: n H. - Tính lượng HCl cần cho vào hỗn hợp dung dịch NaOH và Na[Al(OH) 4 ] (hoặc NaAlO 2. - thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả) Công thức:. - Tính lượng NaOH cần cho vào dung dịch Zn 2+ để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả):. - Kim loại tác dụng với HNO 3 dư. - Tính lượng kim loại tác dụng với HNO dư:. - i KL =hóa trị kim loại trong muối nitrat - i sp khử : số e mà N +5 nhận vào (Vd:. - Nếu có Fe dư tác dụng với HNO 3 thì sẽ tạo muối Fe 2. - Tính khối lượng muối nitrat thu được khi cho hỗn hợp kim loại tác dụng với HNO 3. - Công thức: m Muối = m Kim loại + 62n sp khử . - i sp khử = m Kim loại + 62 3n NO + n NO 2 + 8n N O 2 + 10n N 2 (21). - Tính lượng muối nitrat thu được khi cho hỗn hợp sắt và oxit sắt tác dụng với HNO 3. - HNO = n spk .(i sp khö +sè N trong sp khö. - Tính khối lượng kim loại ban đầu trong bài toán oxh 2 lần. - R + O 2 hỗn hợp A (R dư và oxit của R. - BÀI TOÁN VỀ H 2 SO 4. - Kim loại tác dụng với H 2 SO 4 đặc, nóng dư a. - Tính lượng kim loại tác dụng với H 2 SO 4 đặc, nóng dư:. - Hỗn hợp sắt và oxit sắt tác dụng với H 2 SO 4 đặc, nóng dư m Muối = 400. - H SO 2 4 dac R(SO 4 ) n + SP Khử + H 2 O m R = M 80 R m hh + 8. - hh SO 2 6 S 10 H S 2. - nếu là Cu: m C u = 0,8.m hh + 6,4.n e trao đổi (30). - KIM LOẠI (R) TÁC DỤNG VỚI HCl, H 2 SO 4 TẠO MUỐI VÀ GIẢI PHÓNG H 2. - Độ tăng (giảm) khối lượng dung dịch phản ứng. - Kim loại R (Hóa trị x) tác dụng với axit thường: n R .x=2n H2 (32) 1. - Kim loại + HCl Muối clorua + H 2. - Kim loại + H 2 SO 4 loãng Muối sunfat + H 2. - MUỐI TÁC DỤNG VỚI AXIT: (Có thể chứng minh các CT bằng phương pháp tăng giảm khối lượng). - Muối cacbonat + ddHCl Muối clorua + CO 2 + H 2 O. - Muối cacbonat + H 2 SO 4 loãng Muối sunfat + CO 2 + H 2 O. - Muối sunfit + ddHCl Muối clorua + SO 2 + H 2 O. - Muối sunfit + ddH 2 SO 4 loãng Muối sunfat + SO 2 + H 2 O. - OXIT TÁC DỤNG VỚI AXIT TẠO MUỐI + H 2 O:. - có thể xem phản ứng là: [O]+ 2[H] H 2 O O/ oxit O/ H O 2 H. - Oxit + ddH 2 SO 4 loãng Muối sunfat + H 2 O m muoái sunfat = m + 80n oxit H SO 2 4 (40) 2. - Oxit + ddHCl Muối clorua + H 2 O. - CÁC PHẢN ỨNG NHIỆT LUYỆN 1. - Oxit tác dụng với chất khử. - Oxit + CO : R x O y + yCO xR + yCO 2 (1) R là những kim loại sau Al.. - Phản ứng (1) có thể viết gọn như sau: [O] oxit + CO CO 2. - Oxit + H 2 : R x O y + yH 2 xR + yH 2 O (2) R là những kim loại sau Al.. - Phản ứng (2) có thể viết gọn như sau: [O] oxit + H 2 H 2 O. - Oxit + Al (phản ứng nhiệt nhôm. - Thể tích khí thu được khi cho hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng nhiệt nhôm (Al + Fe x O y ) tác dụng với HNO 3. - Tính lượng Ag sinh ra khi cho a(mol) Fe vào b(mol) AgNO 3 . - Dựa vào phản ứng cháy: