« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi học kỳ 2 môn Anh văn


Tóm tắt Xem thử

- Em nói th nào b ng ti ng Anh trong các tình hu ng sau: ế ằ ế ố 1- Em mu n m ố ượ n b n em cái bút.
- Em nói th nào b ng ti ng Anh trong các tính hu ng sau: ế ằ ế ố 1- T ch i khi b n em m ừ ố ạ ượ n xe đ p c a em.
- Em nói th nào b ng ti ng Anh trong các tình hu ng sau: ế ằ ế ố 1- T ch i khi cô giáo m ừ ố ượ n xe máy c a em.
- 2- Em nói v i m em là em b đau răng.
- 3- B n em nói r ng b n y đói vì t sáng đ n gi ch a ăn gì.
- Em ạ ằ ạ ấ ừ ế ờ ư nói v i b n th nào ? ớ ạ ế.
- Em hãy k v vi c h c ti ng Anh c a em.
- Em nói th nào b ng ti ng Anh trong các tình hu ng sau đây.
- Em nói th nào b ng ti ng Anh trong tình hu ng d ế ằ ế ố ướ i đây..
- 1- Em hãy h i ng ỏ ườ i đi đ ườ ng xem mua va li đâu ? ở 2- N u b n em b đau răng em khuyên b n th nào ? ế ạ ị ạ ế.
- Em nói th nào b ng ti ng Anh trong nh ng tình hu ng sau: ế ằ ế ữ ố 1- M em b đau đ u em khuyên m th nào ? ẹ ị ầ ẹ ế.
- Em nói th nào b ng ti ng Anh trong nh ng tình hu ng sau: ế ằ ế ữ ố.
- 1- Em mu n m ố ượ ờ n t báo c a ng ủ ườ i ng i c nh em trong th ồ ạ ở ư vi n.
- Em hãy k v tr ể ề ườ ng c a em.
- Em nói th nào b ng ti ng Anh trong nh ng tình hu ng sau: ế ằ ế ữ ố 1- Hãy h i vay b n thân c a em m t ít ti n.
- Em nói th nào b ng ti ng Anh trong nh ng tình hu ng sau: ế ằ ế ữ ố 1- Em hãy h n b n em ra đón em ga vào lúc 8 gi .
- ẹ ạ ở ờ 2- Em mu n nói chuy n v i b n em qua đi n tho i.
- Em nói nh th nào trong các tình hu ng sau: ư ế ố.
- 1- Em nói là đ ng h c a em b h ng và em mu n bi t bây gi là ồ ồ ủ ị ỏ ố ế ờ m y gi ? ấ ờ.
- 3- H i b n xem b n nói ti ng Anh nh th nào ? ỏ ạ ạ ế ư ế IV.
- 1- Em nói là cái áo này quá dài.
- Em nói th nào b ng ti ng Anh trong các tình hu ng sau: ế ằ ế ố 1- M t ng ộ ườ ạ i b n nói v i em r ng b n y b đau đ u.
- ụ ụ 3- Em mu n bi t b n em có hay v nhà không ? ố ế ạ ề IV.
- Em nói th nào b ng ti ng Anh trong các tình hu ng sau: ế ằ ế ố 1- T ch i l i m i đi d ti c vào t i th 7.
- 2- Mu n bi t em gái b n em là ng ố ế ạ ườ i nh th nào ? ư ế.
- 3- Mu n bi t b n em nói ti ng Anh có gi i không ? ố ế ạ ế ỏ IV.
- Em nói th nào b ng ti ng Anh trong các tình hu ng sau: ế ằ ế ố 1- Khuyên b n em không nên u ng nhi u cà phê.
- Em mu n m c a s , em nói v i ồ ộ ố ở ử ổ ớ nh ng ng ữ ườ i bên c nh nh th nào ? ạ ư ế.
- Em hãy k v th i ti t.
- Em nói th nào b ng ti ng Anh trong các tình hu ng sau: ế ằ ế ố 1- Xin phép ng ườ i bên c nh đ hút thu c.
- Em nói th nào b ng ti ng Anh trong các tình hu ng sau: ế ằ ế ố 1- B n em nói r ng b n y không đ ạ ằ ạ ấ ượ c kho .
- 3- Em nói v i b n là ch nh t t i em d đ nh đi Hà N i Thăm dì.
- Em nói th nào b ng ti ng Anh trong các tình hu ng sau: ế ằ ế ố 1- Em mu n bi t b n em đ n b b i bao lâu m t l n.
- ố ế ạ ế ể ơ ộ ầ 2- Th hi n ý ki n đ ng tình khi b n em nói: ể ệ ế ồ ạ.
- Em nói th nào b ng ti ng Anh trong các tình hu ng sau: ế ằ ế ố.
- 1- Em mu n bi t ai là ng ố ế ườ i gi i ti ng Anh nh t trong l p b n em.
- ỏ ế ấ ớ ạ 2- Em mu n nh b n giúp em m t lúc.
- 1- Em mu n bi t b n em đeo chi c đ ng h đ ố ế ạ ế ồ ồ ượ c bao lâu r i.
- ồ 2- Em mu n bi t món ăn yêu thích c a b n em là món ăn gì ? ố ế ủ ạ.
- Em nói th nào b ng ti ng Anh trong các tình hu ng sau: ế ằ ế ố 1- Em mu n bi t b n em h c ti ng Anh đ ố ế ạ ọ ế ượ c bao lâu r i.
- Em hãy k v m t tr ể ề ộ ườ ng đ i h c.
- Em s t ch i nh th nào khi: ẽ ừ ố ư ế.
- Em nói th nào b ng ti ng Anh trong các tình hu ng sau: ế ằ ế ố 1- Em mu n bi t b n em đã bao gi ăn pho mát ch a.
- ố ế ạ ờ ư 2- Em mu n bi t c u th bóng đá yêu thích c a b n em.
- em khuyên b n nh th nào ? ạ ị ả ạ ạ ư ế IV.
- 2- Em mu n bi t ý ki n c a b n em v món ăn Trung Qu c ố ế ế ủ ạ ề ố.
- 1- Em mu n bi t b n em đ tóc dài (ho c ng n) nh hi n nay ố ế ạ ể ặ ắ ư ệ đ ượ c bao lâu r i.
- 2- Em mu n bi t b n em ch i ghi ta có gi i không ? ố ế ạ ơ ỏ 3- Em mu n bi t chi u cao chi c ô tô c a anh trai em.
- 1- Em mu n nói r ng em h u nh không bao gi đ n r p chi u ố ằ ầ ư ờ ế ạ ế phim..
- 2- Em mu n ng i vào gh còn tr ng c nh m t ng ố ồ ế ố ở ạ ộ ườ i không quen..
- 3- Em nói r ng em không bi t ch i c cũng không bi t đánh bài.
- Em nói th nào b ng ti ng Anh trong các tình hu ng sau: ế ằ ế ố 1- Em mu n nói r ng em cao h n m m t chút.
- 3- Em mu n bi t th y giáo em đã gi ng d y tr ố ế ầ ả ạ ở ườ ng này đ ượ c bao.
- 2- H i xem m c a b n em là ng ỏ ẹ ủ ạ ườ i th nào ? ế.
- Em nói nh th nào trong các tình hu ng sau: ư ế ố 1- B o b n em đ ng ch y n u b n y m t.
- 2- Nh c nh b n em l n sau không đi mu n n a ? ắ ở ạ ầ ộ ữ 3- Em mu n bi t t i nay b n em có làm gì không? ố ế ố ạ IV.
- Em nói nh th nào trong nh ng tình hu ng sau: ư ế ữ ố.
- Em nói nh th nào trong nh ng tình hu ng sau: ư ế ữ ố 1- Em mu n bi t b n em cao bao nhiêu? ố ế ạ 2- R b n cùng đi d o v i mình.
- 3- Em mu n m ố ượ n b em chi c xe máy? ố ế IV.
- Em nói nh th nào trong nh ng tình hu ng sau: ư ế ữ ố 1- Peter và Ann s p c ắ ướ i nhau..
- Em nói nh th nào trong nh ng tình hu ng sau: ư ế ữ ố 1- B m tôi s p s a chuy n đ n Hà N i.
- Em nói nh th nào trong nh ng tình hu ng sau: ư ế ữ ố 1- Em mu n bi t đôi giày này giá bao nhiêu? ố ế 2- Em hãy h i b n em ngày kia là th m y? ỏ ạ ứ ấ.
- Em nói nh th nào trong nh ng tình hu ng sau: ư ế ữ ố 1- Em hãy h i b n em xem bao lâu b n v nhà? ỏ ạ ạ ề.
- 2- Em mu n m c th chi c áo len đó.
- 3- Em mu n bi t anh trai c a b n em h c đâu.
- Em nói nh th nào trong nh ng tình hu ng sau: ư ế ữ ố 1- Em h i xem b n em s xem phim gì? ỏ ạ ẽ.
- 1- Em mu n bi t b n em đi đâu vào ch nh t tu n tr ố ế ạ ủ ậ ầ ướ c..
- 2- Em mu n bi t t i nay b n em có nhà không.
- ố ế ố ạ ở 3- Em mu n bi t b n em thích lo i nh c gì? ố ế ạ ạ ạ IV.
- 1- Em mu n bi t ai là c u th n i ti ng nh t th gi i.
- ạ ủ 3- Em mu n bi t b n em th ố ế ạ ườ ng nghe nh c khi nào.
- Em nói nh th nào trong nh ng tình hu ng sau: ư ế ữ ố 1- Em mu n m i b n em u ng m t tách cà phê.
- ố ờ ạ ố ộ 2- Em mu n bi t hàng ngày b n em đi h c b ng gì.
- 3- Em mu n xem m y chi c áo khoác màu xanh trong c a hàng.
- Em nói nh th nào trong nh ng tình hu ng sau: ư ế ữ ố 1- Em mu n bi t gia đình b n em s ng đâu.
- ố ế ạ ố ở 2- Em mu n u ng m t ly cà phê.
- 3- Em mu n bi t t i nay b n em có r nh r i không? ố ế ố ạ ả ỗ IV.
- Em nói nh th nào trong nh ng tình hu ng sau: ư ế ữ ố 1- Em mu n h i đ ố ỏ ườ ng t i ga L u Xá.
- 2- Em mu n bi t m b n em là ng ố ế ẹ ạ ườ i nh th nào.
- Em nói nh th nào trong nh ng tình hu ng sau: ư ế ữ ố 1- T ch i khi b n m ừ ố ạ ượ n em quy n t đi n.
- Em nói nh th nào trong nh ng tình hu ng sau: ư ế ữ ố 1- Em mu n th m t đôi giày.
- 2- Em mu n bi t ngày sinh nh t c a b n em.
- ố ế ậ ủ ạ 3- Em mu n bi t b n em thích môn h c nào nh t.
- Em nói nh th nào trong nh ng tình hu ng sau: ư ế ữ ố 1- Em mu n r b n em đi xem phim cùng v i em.
- ố ủ ạ ớ 2- Em mu n bi t b n em cao bao nhiêu.
- 3- Em mu n bi t b n em mua đôi giày đ ố ế ạ ượ c bao lâu r i.
- Em nói nh th nào trong cacs tình hu ng sau: ư ế ố.
- 1- Em mu n bi t b n em nói đ ố ế ạ ượ c nh ng th ti ng nào.
- ữ ứ ế 2- Em mu n bi t nhà b n em có t l nh không.
- 3- Em mu n bi t b n em vào tr ố ế ạ ườ ng năm nào..
- Em nói nh th nào trong các tình hu ng sau: ư ế ố 1- H i xem b n em đang nghĩ gì.
- 2- Em nói r ng em thích th i ti t m áp.
- 2- Em mu n đi nh xe c a b n em đ n tr ố ờ ủ ạ ế ườ ng..
- Em nói nh th nào trong các tình hu ng sau đây: ư ế ố.
- 1- Em mu n bi t b b n em đi làm b ng ph ố ế ố ạ ằ ươ ng ti n gì.
- ệ 2- Em mu n u ng m t ly n ố ố ộ ướ c hoa qu .
- Em nói nh th nào trong các tình hu ng sau: ư ế ố 1- H i b n em đ nh làm gì vào cu i tu n.
- Em nói nh th nào trong các tình hu ng sau: ư ế ố 1-Khuyên b n không nên u ng r ạ ố ượ u khi lái xe..
- Em nói nh th nào b ng ti ng anh trong các tình hu ng sau: ư ế ằ ế ố 1- Ngày qu c khánh c a n ố ủ ướ c ta là ngày 2-9..
- Em nói th nào trong các câu sau: ế

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt