« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi môn tiếng anh căn bản 3


Tóm tắt Xem thử

- T TI NG ANH KHÔNG CHUYÊN Ổ Ế.
- Em hãy k v kỳ ngh hè v a qua c a em.
- Em s nói b ng ti ng Anh nh th nào trong các tình hu ng sau: ẽ ằ ế ư ế ố 1- Em mu n bi t b n em đi đâu vào ch nh t tr ố ế ạ ủ ậ ướ c..
- Em mu n m i m t ng ố ờ ộ ườ ạ i b n ăn t i.
- Em hãy k v m em.
- Em s nói b ng ti ng Anh nh th nào trong các tình hu ng sau: ẽ ằ ế ư ế ố 1- Em mu n nói r ng em r t thích b i l i ố ằ ấ ơ ộ.
- Em mu n bi t t i nay b n em có nhà không? ố ế ố ạ ở IV.
- Em hãy k v m t ng ể ề ộ ườ ạ ủ i b n c a em..
- Em s nói b ng ti ng Anh nh th nào trong các tình hu ng sau: ẽ ằ ế ư ế ố 1- Em m ượ n đ ng h c a anh trai trong hai ngày.
- Em mu n bi t b n em có v nhà vào th 7 t i không? ố ế ạ ề ứ ớ IV.
- Em hãy k v gia đình c a em.
- Đi n gi i t thích h p vào ch tr ng: ề ớ ừ ợ ỗ ố 1- Are you good.
- Em s nói b ng ti ng Anh nh th nào trong các tình hu ng sau: ẽ ằ ế ư ế ố 1- Em mu n bi t m c a b n em là ng ố ế ẹ ủ ạ ườ i nh th nào? ư ế 2.
- Em mu n bi t b n em có th ố ế ạ ườ ng hay xem ti vi không?.
- Em hãy k v s thích c a em.
- Em s nói b ng ti ng Anh nh th nào trong các tình hu ng sau: ẽ ằ ế ư ế ố 1- Em mu n bi t ngày mai là th m y? ố ế ứ ấ.
- Em hãy k v quê h ể ề ươ ng em..
- Em s nói b ng ti ng Anh nh th nào trong các tình hu ng sau: ẽ ằ ế ư ế ố 1- Em mu n bi t b n em th ố ế ạ ườ ng nghe nh c khi nào? ạ.
- Em mu n h i m ố ỏ ượ n xe máy c a b m t ngày ủ ố ộ IV.
- Em hãy k v anh (em trai ho c ch em gái).
- Em s nói b ng ti ng Anh nh th nào trong các tình hu ng sau: ẽ ằ ế ư ế ố 1- Em mu n m i b n em u ng m t tách cà phê ố ờ ạ ố ộ.
- Em hãy k v ngày ngh cu i tu n c a em ể ề ỉ ố ầ ủ II.
- Đi n a, an, the ho c - vào ch tr ng.
- Em s nói b ng ti ng Anh nh th nào trong các tình hu ng sau: ẽ ằ ế ư ế ố 1- Em mu n nói r ng em h c gi i môn toán.
- 2- Em mu n nói v i b n em r ng b n y trông r t gi ng m t di n ố ớ ạ ằ ạ ấ ấ ố ộ ễ viên đi n nh.
- Em hãy k v b n thân ể ề ả.
- Đi n a, an, some, any vào ch tr ng.
- Em s nói b ng ti ng Anh nh th nào trong các tình hu ng sau: ẽ ằ ế ư ế ố 1- Em mu n h i đ ố ỏ ườ ng đ n b nh vi n g n nh t.
- 2- Em mu n xem m y chi c áo len vàng trong c a hi u.
- Em hãy k v gia đình em.
- Em s nói b ng ti ng Anh nh th nào trong các tình hu ng sau: ẽ ằ ế ư ế ố 1- Em mu n mua m t chi c áo len màu đ .
- 2- Em mu n bi t t i nay b n em có làm gì không? ố ế ố ạ IV.
- Em hãy k v ngôi nhà c a em ể ề ủ.
- Đi n t vào ch tr ng.
- Em s nói b ng ti ng Anh nh th nào trong các tình hu ng sau: ẽ ằ ế ư ế ố 1- T ch i khi m t ng ừ ố ộ ườ i khách đ n nhà m ế ượ n em chi c xe máy.
- ế 2- Em mu n bi t kim t tháp Ai c p đ ố ế ự ậ ượ c bao nhiêu năm?.
- Em hãy k v b n thân em ể ề ả.
- Đi n look, look like, like vào ch tr ng ề ỗ ố 1- I.
- Em s nói b ng ti ng Anh nh th nào trong các tình hu ng sau: ẽ ằ ế ư ế ố.
- 1- Em mu n bi t th i ti t trong thành ph H Chí Minh nh th ố ế ờ ế ố ồ ư ế nào?.
- 2- Em mu n m ố ượ n quy n t đi n c a b n em ể ừ ể ủ ạ IV.
- Em hãy k v ngày làm vi c bình th ể ề ệ ườ ng..
- Em s nói b ng ti ng Anh nh th nào trong các tình hu ng sau: ẽ ằ ế ư ế ố 1- Em mu n bi t b n em n ng bao nhiêu kg? ố ế ạ ặ.
- Em hãy k v kỳ ngh hè v a qua c a em .
- Đi n a/an/the vào ch tr ng ệ ỗ ố.
- Em s nói b ng ti ng Anh nh th nào trong các tình hu ng sau: ẽ ằ ế ư ế ố 1- Em mu n m ố ượ n b em chi c xe máy.
- 2- M em nói hôm qua bà không ng đ ẹ ủ ượ c IV.
- Em hãy k v quê h ể ề ươ ng em (thành ph ) ố II.
- Đi n t vào ch tr ng ệ ừ ỗ ố.
- Em s nói b ng ti ng Anh nh th nào trong các tình hu ng sau: ẽ ằ ế ư ế ố 1- R b n em cùng đi b i v i mình ủ ạ ơ ớ.
- Em hãy k v vi c h c ti ng Anh c a em.
- Đi n gi i t vào ch tr ng ệ ớ ừ ỗ ố.
- 1- It’s my birthday.
- Em s nói b ng ti ng Anh nh th nào trong các tình hu ng sau: ẽ ằ ế ư ế ố 1- Hãy k v th i ti t n i em đã ngh mát ể ề ờ ế ở ơ ỉ.
- 2- Em mu n nói chuy n v i b n em qua đi n tho i ố ệ ớ ạ ệ ạ IV.
- Em hãy k v m t ngày làm vi c bình th ể ề ộ ệ ườ ng..
- Em s nói b ng ti ng Anh nh th nào trong các tình hu ng sau: ẽ ằ ế ư ế ố 1- H i xem b n em có r nh r i vào t i th sáu không? ỏ ạ ả ỗ ố ứ.
- Em s nói b ng ti ng Anh nh th nào trong các tình hu ng sau: ẽ ằ ế ư ế ố 1- Em mu n bi t bao lâu n a thì đ n ngày sinh nh t c a b n em? ố ế ữ ế ậ ủ ạ 2- Em mu n bi t ai là ca s n i ti ng nh t c a n ố ế ỹ ổ ế ấ ủ ướ c mình?.
- The melting value (in A) of the fuse is based on a compomise between a high value for the bass speaker, a less high value for The medium range and a low value for the treble speaker..
- It is not too good for the muting factor of the amplifier or for the bass reproduction quality for that matter.
- When a current passes through the fuse it gets hot causing non - linear thermal behaviour and the quality of the bass will show a negative temperature coefficient..
- since this negative temperature coefficient mains the same regardless of actual ambient temperature, the scale of the thermometer will be linear..
- The senser diode - D 1 in the circuit diagram is a common - or - garden IN4148, which can easily be mounted apart from the rest of the circuit.
- Assuming the circuit is initially nulled by adjusting P1 and P2, variations in the forward voltage rop of the diode as a result of temper ature fluctuations will cause the ou.tput of IC2 to swing either high or low depending upon whether the temperature rises above or falls belowe zero..
- D5, the meter will show a positive deflection regardless of the polarily of the temperature .
- To provide an indication of whether the temperature is in pact above or below 0 o , the output of IC2 and the reference voltage are effective inconected to the non - inverting and inverting inputs respectively of the 723, which thus punctions as a comparator.
- The above procedure can then be repeated It is best to use distilled or demineralised water for both steps of the calibration procedure

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt