« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài giảng: kinh tế chính trị - chương 7 Bài giảng: kinh tế chính trị - chương 13


Tóm tắt Xem thử

- L I ÍCH KINH T VÀ PHÂN PH I Ợ Ế Ố L I ÍCH KINH T VÀ PHÂN PH I Ợ Ế Ố THU NH P TRONG TH I KỲ QUÁ Ậ Ờ THU NH P TRONG TH I KỲ QUÁ Ậ Ờ.
- 1) L i ích kinh t 1) L i ích kinh t ợ ợ ế ế.
- 2) Phân ph i thu nh p trong th i kỳ quá đ 2) Phân ph i thu nh p trong th i kỳ quá đ ố ố ậ ậ ờ ờ ộ ở ộ ở Vi t Nam.
- 3) Các hình th c thu nh p, t ng b 3) Các hình th c thu nh p, t ng b ứ ứ ậ ậ ừ ừ ướ ướ c th c c th c ự ự hi n công b ng xã h i trong phân ph i thu ệ ằ ộ ố hi n công b ng xã h i trong phân ph i thu ệ ằ ộ ố.
- L I ÍCH KINH T : Ợ Ế 1.
- L I ÍCH KINH T : Ợ Ế.
- B n ch t, h th ng và vai trò c a l i ích kinh 1.1.
- B n ch t, h th ng và vai trò c a l i ích kinh ả ả ấ ấ ệ ố ệ ố ủ ợ ủ ợ t ế.
- L i ích kinh t là nh ng quan h kinh t , ph n ợ ế ữ ệ ế ả L i ích kinh t là nh ng quan h kinh t , ph n ợ ế ữ ệ ế ả ánh nh ng nhu c u , nh ng đ ng c khách quan ữ ầ ữ ộ ơ ánh nh ng nhu c u , nh ng đ ng c khách quan ữ ầ ữ ộ ơ.
- 1.1.2.Đ c tr ng c a l i ích kinh t ặ ư ủ ợ ế 1.1.2.Đ c tr ng c a l i ích kinh t ặ ư ủ ợ ế.
- L i ích kinh t là hình th c bi u hi n c a L i ích kinh t là hình th c bi u hi n c a ợ ợ ế ế ứ ứ ể ể ệ ệ ủ ủ quan h kinh t và quy lu t kinh t ệ ế ậ ế.
- Nó ch xu t hi n khi nh ng ng Nó ch xu t hi n khi nh ng ng ỉ ỉ ấ ấ ệ ệ ữ ữ ườ ườ i SX i SX có m i quan h KTv i nhau .
- l i ích kinh t v a có tính khách quan v a có l i ích kinh t v a có tính khách quan v a có ợ ợ ế ừ ế ừ ừ ừ tính ch quan ủ.
- l i ích kinh t là hình th c bi u hi n l i ích kinh t là hình th c bi u hi n ợ ợ ế ế ứ ứ ể ể ệ ệ c a nh ng quan h kinh t mà quan h kinh ủ ữ ệ ế ệ c a nh ng quan h kinh t mà quan h kinh ủ ữ ệ ế ệ.
- c a con ng ủ ườ i c a con ng ủ ườ i.
- -l i ích kinh t còn bao hàm trong nó m c -l i ích kinh t còn bao hàm trong nó m c ợ ợ ế ế ụ ụ đích và s l a ch n nh ng ph ự ự ọ ữ ươ ng th c ho t ứ ạ đích và s l a ch n nh ng ph ự ự ọ ữ ươ ng th c ho t ứ ạ.
- đ ng nh m tho mãn nh ng nhu c u khách ộ ằ ả ữ ầ đ ng nh m tho mãn nh ng nhu c u khách ộ ằ ả ữ ầ.
- l i ích kinh t có tính l ch s và tính giai c p ợ ế ị ử ấ - l i ích kinh t có tính l ch s và tính giai c p ợ ế ị ử ấ.
- Vai trò c a l i ích kinh t ủ ợ ế 1.2.
- Vai trò c a l i ích kinh t ủ ợ ế.
- L i ích kinh t là đ ng l c thúc đ y m i ti n b L i ích kinh t là đ ng l c thúc đ y m i ti n b ợ ợ ế ế ộ ộ ự ự ẩ ẩ ọ ế ọ ế ộ ộ kinh tế.
- quy n con ng ề ườ i trong CNXH.
- l i ích cá nhân ợ quy n con ng ề ườ i trong CNXH.
- lo i l i ích kinh t khác nhau: ạ ợ ế lo i l i ích kinh t khác nhau: ạ ợ ế.
- S th ng nh t gi a các hình th c l i ích kinh t khác ự ố ấ ữ ứ ợ ế S th ng nh t gi a các hình th c l i ích kinh t khác ự ố ấ ữ ứ ợ ế nhau trong xã h i s d n đ n s liên h ch t ch và thâm ộ ẽ ẫ ế ự ệ ặ ẽ nhau trong xã h i s d n đ n s liên h ch t ch và thâm ộ ẽ ẫ ế ự ệ ặ ẽ.
- ích kinh t căn b n c a t p th và XH ế ả ủ ậ ể ích kinh t căn b n c a t p th và XH ế ả ủ ậ ể.
- D D ướ ướ i góc đ thành ph n kinh t ,có l i ích i góc đ thành ph n kinh t ,có l i ích ộ ộ ầ ầ ế ế ợ ợ kinh t t ế ươ ng ng v i các thành ph n kinh t ứ ớ ầ ế kinh t t ế ươ ng ng v i các thành ph n kinh t ứ ớ ầ ế.
- -D ướ i góc đ các khâu c a quá trình tái SX có l i ộ ủ ợ -D ướ i góc đ các khâu c a quá trình tái SX có l i ộ ủ ợ ích c a ng ủ ườ i SX ,ng ườ i phân ph i , ng ố ườ i trao ích c a ng ủ ườ i SX ,ng ườ i phân ph i , ng ố ườ i trao.
- H th ng l i ích kinh t ệ ố ợ ế H th ng l i ích kinh t ệ ố ợ ế.
- L i ích ợ C a ủ Ng ườ i.
- Phân Ph i ố.
- Vi c v n d ng đúng đ n các l i ích kinh t , Vi c v n d ng đúng đ n các l i ích kinh t , ệ ệ ậ ậ ụ ụ ắ ắ ợ ợ ế ế nh m khai thác t i đa nh ng ti m năng to l n ằ ố ữ ề ớ nh m khai thác t i đa nh ng ti m năng to l n ằ ố ữ ề ớ.
- L i ích v a có tính v t ch t , l i v a có tính L i ích v a có tính v t ch t , l i v a có tính ợ ợ ừ ừ ậ ậ ấ ấ ạ ừ ạ ừ XH, vi c v n d ng đúng đ n l i ích kinh t là ệ ậ ụ ắ ợ ế XH, vi c v n d ng đúng đ n l i ích kinh t là ệ ậ ụ ắ ợ ế.
- nói gì c , nói con ng ả ườ i mà không nói l i ợ ích là không nói gì c.
- (nh ng tác đ ng khách quan ữ ộ.
- Nh ng nhu c u đó ữ ầ.
- Đ ng l c l i ích cho phát tri n con ộ ự ợ ể Ng ườ i và xã h i ộ.
- Nh ng s n ph m ,nh ng nhu c u m i ữ ả ẩ ữ ầ ớ L i xu t hi n(l i ích m i) ạ ấ ệ ợ ớ.
- PHÂN PH I THU NH P TRONG TH I KỲ QUÁ Đ PHÂN PH I THU NH P TRONG TH I KỲ QUÁ Đ Ố Ố Ậ Ậ Ờ Ờ Ộ Ở Ộ Ở VI T NAM Ệ.
- V trí c a v n đ phân ph i thu nh p 2.1.
- V trí c a v n đ phân ph i thu nh p ị ị ủ ủ ấ ấ ề ề ố ố ậ ậ.
- 2.1.1.Phân ph i là m t trong 4 khâu c a quá trình tái s n 2.1.1.Phân ph i là m t trong 4 khâu c a quá trình tái s n ố ố ộ ộ ủ ủ ả ả xu t: ấ.
- S n xu t - Phân ph i - Trao đ i - Tiêu dùng S n xu t - Phân ph i - Trao đ i - Tiêu dùng ả ả ấ ấ ố ố ổ ổ Trong đó:.
- S n xu t quy t đ nh phân ph i S n xu t quy t đ nh phân ph i ả ả ấ ấ ế ị ế ị ố ố.
- Phân ph i tác đ ng tr l i đ i v i s n xu t có Phân ph i tác đ ng tr l i đ i v i s n xu t có ố ố ộ ộ ở ạ ố ớ ả ở ạ ố ớ ả ấ ấ th thúc đ y ho c kìm hãm s phát tri n c a s n ể ẩ ặ ự ể ủ ả th thúc đ y ho c kìm hãm s phát tri n c a s n ể ẩ ặ ự ể ủ ả.
- 2.1.2 Phân ph i là m t trong 3 m t c a quan h s n ố ộ ặ ủ ệ ả 2.1.2 Phân ph i là m t trong 3 m t c a quan h s n ố ộ ặ ủ ệ ả xu t: ấ.
- Quan h s h u v t li u s n xu t quy t Quan h s h u v t li u s n xu t quy t ệ ở ữ ệ ở ữ ề ư ệ ả ề ư ệ ả ấ ấ ế ế đ nh quan h phân ph i.
- đ nh quan h phân ph i.
- Phân ph i cũng tác đ ng tr l i đ i v i quan Phân ph i cũng tác đ ng tr l i đ i v i quan ố ố ộ ộ ở ạ ố ớ ở ạ ố ớ h s h u.
- Tính t t y u khách quan c a nhi u hình th c phân ấ ế ủ ề ứ 2.2.
- Tính t t y u khách quan c a nhi u hình th c phân ấ ế ủ ề ứ ph i thu nh p cá nhân trong th i kỳ quá đ n ố ậ ờ ộ ở ướ c ta ph i thu nh p cá nhân trong th i kỳ quá đ n ố ậ ờ ộ ở ướ c ta.
- phân ph i: ố phân ph i: ố.
- phân ph i theo lao đ ng phân ph i theo lao đ ng ố ố ộ ộ.
- phân ph i thông qua các qu phúc l i phân ph i thông qua các qu phúc l i ố ố ỹ ỹ ợ ợ.
- phân ph i theo tài s n , theo v n.
- Th i kỳ quá đ n Th i kỳ quá đ n ờ ờ ộ ở ướ ộ ở ướ c ta t n t i nhi u c ta t n t i nhi u ồ ạ ồ ạ ề ề hình th c s h u v t li u s n xu t ứ ở ữ ề ư ệ ả ấ.
- hình th c s h u v t li u s n xu t ứ ở ữ ề ư ệ ả ấ.
- hình th c t ch c kinh doanh khác nhau.
- nhau v thu nh p.
- ề ậ nhau v thu nh p.
- Các hình th c hay nguyên t c phân ph i c ứ ắ ố ơ 2.3.
- Các hình th c hay nguyên t c phân ph i c ứ ắ ố ơ b n trong th i kỳ quá đ ả ờ ộ.
- Phân ph i theo lao đ ng 2.3.1.
- Phân ph i theo lao đ ng ố ố ộ ộ.
- Phân ph i theo lao đ ng là phân ph i trong ố ộ ố - Phân ph i theo lao đ ng là phân ph i trong ố ộ ố các đ n v kinh t d a trên c s s h u công ơ ị ế ự ơ ở ở ữ các đ n v kinh t d a trên c s s h u công ơ ị ế ự ơ ở ở ữ.
- Th c ch t c a phân ph i theo lao đ ng Th c ch t c a phân ph i theo lao đ ng ự ự ấ ủ ấ ủ ố ố ộ ộ :là :là hình th c phân ph i thu nh p căn c vào s ứ ố ậ ứ ố hình th c phân ph i thu nh p căn c vào s ứ ố ậ ứ ố.
- l ượ ng, ch t l ấ ượ ng lao đ ng c a t ng ng ộ ủ ừ ườ i đã l ượ ng, ch t l ấ ượ ng lao đ ng c a t ng ng ộ ủ ừ ườ i đã.
- Căn c c th đ phân ph i theo lao Căn c c th đ phân ph i theo lao ứ ụ ể ể ứ ụ ể ể ố ố đ ng ộ.
- S l S l ố ượ ố ượ ng lao đ ng đo b ng th i gian lao ng lao đ ng đo b ng th i gian lao ộ ộ ằ ằ ờ ờ đ ng ho c s l ộ ặ ố ượ ng s n ph m làm ra ả ẩ.
- Đi u ki n và môi tr Đi u ki n và môi tr ề ề ệ ệ ườ ườ ng lao đ ng ng lao đ ng ộ ộ.
- Tính ch t lao đ ng Tính ch t lao đ ng ấ ấ ộ ộ.
- Tính t t y u c a phân ph i theo lao đ ng Tính t t y u c a phân ph i theo lao đ ng ấ ế ấ ế ủ ủ ố ố ộ ộ.
- ph i ch có th là theo lao đ ng ố ỉ ể ộ ph i ch có th là theo lao đ ng ố ỉ ể ộ.
- *S khác bi t v tính ch t và trình đ lao đ ng d n t i m i * S khác bi t v tính ch t và trình đ lao đ ng d n t i m i ự ự ệ ề ệ ề ấ ấ ộ ộ ộ ộ ẫ ớ ẫ ớ ỗ ỗ ng ườ i có s c ng hi n khác nhau vì v y ph i căn c ự ố ế ậ ả ứ.
- ng ườ i có s c ng hi n khác nhau vì v y ph i căn c ự ố ế ậ ả ứ.
- phân ph i.
- ố phân ph i.
- Lao đ ng ch a tr thành m t nhu c u c a cu c s ng mà Lao đ ng ch a tr thành m t nhu c u c a cu c s ng mà ộ ộ ư ư ở ở ộ ộ ầ ầ ủ ủ ộ ố ộ ố còn là ph ươ ng ti n đ ki m s ng.
- Nh ng tàn d ý th c t t Nh ng tàn d ý th c t t ữ ữ ư ư ứ ư ưở ứ ư ưở ng c a xã h i cũ đ l i nh : ng c a xã h i cũ đ l i nh : ủ ủ ộ ộ ể ạ ể ạ ư ư coi khinh lao đông đ ng, ng i lao đ ng chân tay thích làm ộ ạ ộ coi khinh lao đông đ ng, ng i lao đ ng chân tay thích làm ộ ạ ộ.
- -phân ph i theo lao đ ng đ ố ộ ượ c th c hi n thông qua ự ệ -phân ph i theo lao đ ng đ ố ộ ượ c th c hi n thông qua ự ệ.
- nh ng hình th c c th : ữ ứ ụ ể nh ng hình th c c th : ữ ứ ụ ể.
- Tác d ng c a phân ph i trong lao đ ng Tác d ng c a phân ph i trong lao đ ng ụ ụ ủ ủ ố ố ộ ộ.
- nhi m có thái đ lao đ ng đúng đ n, kh c ph c tàn d ệ ộ ộ ắ ắ ụ ư nhi m có thái đ lao đ ng đúng đ n, kh c ph c tàn d ệ ộ ộ ắ ắ ụ ư.
- t t ư ưở ng cũ, c ng c k lu t lao đ ng.
- ủ ố ỷ ậ ộ t t ư ưở ng cũ, c ng c k lu t lao đ ng.
- K t h p ch t ch l i ích c a ng K t h p ch t ch l i ích c a ng ế ợ ế ợ ặ ặ ẽ ợ ẽ ợ ủ ủ ườ ườ i lao đ ng v i i lao đ ng v i ộ ộ ớ ớ k t qu s n xu t kinh doanh ế ả ả ấ.
- Phân ph i thông qua phúc l i t p th , xã h i ố ợ ậ ể ộ 2.3.2.
- Phân ph i thông qua phúc l i t p th , xã h i ố ợ ậ ể ộ.
- đ i v i ng ố ớ ườ i có thu nh p th p.
- ậ ấ đ i v i ng ố ớ ườ i có thu nh p th p.
- Phân ph i theo v n ố ố 3.3.
- Phân ph i theo v n ố ố.
- Phân ph i theo v n là hình th c phân ph i thu ố ố ứ ố - Phân ph i theo v n là hình th c phân ph i thu ố ố ứ ố nh p d a trên c s s h u giá tr tài s n hay ậ ự ơ ở ở ữ ị ả nh p d a trên c s s h u giá tr tài s n hay ậ ự ơ ở ở ữ ị ả.
- Th c ch t đây chính là hình th c phân ph i ự ấ ứ ố - Th c ch t đây chính là hình th c phân ph i ự ấ ứ ố.
- theo quy n s h u lao đ ng quá kh đ nh n ề ở ữ ộ ứ ể ậ theo quy n s h u lao đ ng quá kh đ nh n ề ở ữ ộ ứ ể ậ.
- III- CÁC HÌNH TH C THU NH P T NG B Ứ Ậ Ừ ƯỚ C III- CÁC HÌNH TH C THU NH P T NG B Ứ Ậ Ừ ƯỚ C.
- PHÂN PH I THU NH P Ố Ậ PHÂN PH I THU NH P Ố Ậ.
- Các hình th c thu nh p: ứ ậ 1.
- Các hình th c thu nh p: ứ ậ a) Ti n l a) Ti n l ề ươ ề ươ ng, ti n công ng, ti n công ề ề.
- phân ph i thu nh p cá nhân ố ậ phân ph i thu nh p cá nhân ố ậ - Phát tri n m nh m l c l ể ạ ẽ ự ượ ng s n xu t ả ấ - Phát tri n m nh m l c l ể ạ ẽ ự ượ ng s n xu t ả ấ

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt