« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2021 môn Vật lý trường THPT chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương


Tóm tắt Xem thử

- Câu 2: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc ω.
- Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos (10t) (t tính bằng s).
- Tại thời điểm t = 2s, pha của dao động là.
- Câu 4: Công thức đúng về tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang là A.
- Câu 7: Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A và tốc độ cực đại v 0 .
- Tần số dao động của vật là:.
- Câu 14: Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thanh dao động điện có cùng tần số là:.
- Câu 19: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 5rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường bằng 10m/s 2 .
- Con lắc dao động điều hòa dọc theo trục Ox (gốc O tại vị trí cân bằng của vật) có phương nằm ngang với phương trình x = 10cos(10πt) (cm).
- Câu 21: Một vật nhỏ có khối lượng 250g dao động điều hòa dọc theo trục Ox (gốc tại vị trí cân bằng của vật) thì giá trị của lực kéo về có phương trình F.
- 0, 4.cos 4t(N) (t đo bằng s).
- Biên độ dao động của vật có giá trị là:.
- Câu 22: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x 1 = A 1 cos(ωt + φ 1 ) và x 2 = A 2 cos(ωt + φ 2.
- Gọi A là biên độ dao động tổng hợp của hai đao động trên.
- B B cos 2 .10 t 0 T 3.
- Phương trình dao động của vật là.
- Câu 33: Đặt điện áp u  U 2 cos t V.
- f 3 = 5Hz thì biên độ dao động của vật có giá trị tương ứng là A 1 , A 2 , A 3 .
- Câu 37: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 200N/m , quả cầu M có khối lượng 1 kg đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 12,5cm.
- Sau va chạm, hai vật dao động điều hòa.
- Biên độ dao động của hệ hai vật sau va chạm là:.
- Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại trên.
- Câu 1: Chọn đáp án D.
- Chọn đáp án D.
- 2 a Câu 2: Chọn đáp án A.
- Biếu thức li độ và gia tốc của vật dao động điều hòa.
- Chọn đáp án A.
- 20 rad Câu 3: Chọn đáp án D.
- Thay t vào biểu thức pha của dao động..
- Ta có x  A cos 10t.
- Pha của dao động là: 10t(rard).
- Câu 4: Chọn đáp án D.
- Công thức tần số góc, tần số, chu kì của con lắc lò xo dao động điều hòa:.
- Công thức về tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang là: f 1 k.
- f Câu 5: Chọn đáp án C.
- Chọn đáp án C.
- Câu 6: Chọn đáp án A.
- Câu 7: Chọn đáp án A.
- Vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại: v 0 A 2 fA f v 0.
- Câu 8: Chọn đáp án A.
- C  Câu 9: Chọn đáp án D.
- Năng lượng điện từ trong mạch dao động LC: W LC 1 Cu 2 1 Li 2 1 CU 2 0 1 LI 2 0.
- r Câu 10: Chọn đáp án B.
- Chọn đáp án B.
- Câu 11: Chọn đáp án A.
- Câu 12: Chọn đáp án D.
- Câu 13: Chọn đáp án C.
- Biểu thức điện áp: u  U cos t V 0.
- micro Câu 14: Chọn đáp án D.
- Micrô:thiết bị biến âm thanh thành dao động điện âm tần.
- Mach khuếch đại dao động điện từ âm tần: tăng công suất (cuờng độ) của âm tần 5.
- Loa: biến dao động âm tần thành âm thanh.
- Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thanh dao động điện có cùng tần số là micro.
- Câu 15: Chọn đáp án A.
- Cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn là: B 2 .10 .
- Z L  Z C  2 Câu 16: Chọn đáp án D.
- Câu 17: Chọn đáp án A.
- Câu 18: Chọn đáp án D.
- Câu 19: Chọn đáp án D.
- Công thức tính tần số góc của con lắc đơn dao động điều hòa.
- Tần số góc dao động: 2 2.
- Câu 20: Chọn đáp án B.
- Cơ năng của con lắc có giá trị là: W 1 m 2 A 2 1 .0,1.
- Câu 21: Chọn đáp án D.
- 0, 4.cos 4t N.
- A  A 1 2  A 2 2 Câu 22: Chọn đáp án B.
- Biên độ của dao động tổng hợp: A  A 1 2  A 2 2  2A A .cos 1 2.
- Ta có: A  A 1 2  A 2 2  2A A .cos 1 2.
- Câu 23: Chọn đáp án A.
- Câu 24: Chọn đáp án D.
- Câu 25: Chọn đáp án D.
- Câu 26: Chọn đáp án D.
- Câu 27: Chọn đáp án C.
- Câu 28: Chọn đáp án C.
- 16/3 cm Câu 29: Chọn đáp án C.
- Câu 30: Chọn đáp án B.
- Biểu thức điện áp tức thời: i  I cos 0.
- Câu 31: Chọn đáp án B.
- Từ đồ thị viết phương trình dao động của hai con lắc..
- Công thức tính chu kì dao động: T 2 m.
- Từ đồ thị, ta có phương trình dao động của hai con lắc là:.
- Câu 32: Chọn đáp án C.
- Câu 33: Chọn đáp án B.
- Công thức tính công suất tiêu thụ: P UI.cos U R 2 2 U 2 .cos 2.
- cos P .cos 2.
- Câu 34: Chọn đáp án B.
- P UI.cos U R.
- Câu 35: Chọn đáp án B.
- Câu 36: Chọn đáp án A.
- Biên độ dao động của vật càng lớn khi f cb  f 0 càng nhỏ..
- Câu 37: Chọn đáp án B.
- Biên độ dao động:.
- Biên độ dao động của hệ hai vật sau va chạm là .
- Câu 38: Chọn đáp án C.
- Gọi M và N là hai điểm dao động với biên độ cực đại trên (A) nằm về hai phía của điểm C..
- M là điểm dao động với biên độ cực đại nên: d 2  d 1.
- L = 0,117H Câu 39: Chọn đáp án C.
- U  U  U  2U .U .cos U OU.
- Câu 40: Chọn đáp án C.
- u 60 2.cos 2 t V T