« Home « Kết quả tìm kiếm

12 thì cơ bản trong Tiếng Anh


Tóm tắt Xem thử

- Ví dụ:.
- Thể Động từ “tobe” Động từ “thường”.
- Khi chia động từ ở thì này, đối với ngôi thứ nhất (I), thứ hai (you) và thứ 3 số nhiều (they) thì động từ không phải chia, sử dụng động từ nguyên thể không có “to” như ở ví dụ nêu trên.
- Cách thêm s/es sau động từ:.
- Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want - wants.
- Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:.
- Vì chủ ngữ là “I” nên động từ “get up” ở dạng nguyên thể..
- Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn:.
- Bài tập 2: Sử dụng những động từ cho dưới đây để điền vào chỗ trống thích hợp..
- Bài tập 3: Sử dụng các động từ sau để hoàn thành câu..
- Bài tập 4: Chia động từ cho đúng.
- Ta thấy động từ trong câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cần phải có hai thành phần là: động từ “tobe” và “V- ing”.
- Với tùy từng chủ ngữ mà động từ “to be”.
- “not” vào sau động từ.
- “tobe” rồi cộng động từ đuôi “–ing”..
- Đối với câu nghi vấn, ta chỉ việc đảo động từ “tobe” lên trước chủ ngữ..
- Trong câu có các động từ.
- V là verb, V-ing đơn giản là động từ thêm đuôi "-ing"..
- Trong Tiếng Anh, người ta quy ước: động từ + ing = đang diễn ra hành động đó..
- (Tôi đang uống nước.) Những động từ không chia ở Hiện tại tiếp diễn:.
- Bài 3: Chọn dạng động từ đúng ( I’m doing ) hoặc ( I’m not doing) 1.
- Bài 4: Hoàn thành các câu sử dụng động từ sau:.
- Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại..
- Về một hành động trong quá khứ nhưng quan trọng tại thời điểm nói.
- Lưu ý đặc biệt: Trong một số trường hợp, ta sử dụng trạng thái quá khứ phân từ của động từ TOBE : BEEN như một dạng quá khứ phân từ của động từ GO..
- và "thì quá khứ đơn".
- already, never, ever, just: sau “have/ has” và đứng trước động từ phân từ II..
- Bài tập 1: Đọc các tình huống, sử dụng các động từ dưới đây và viết lại câu với thì hiện tại hoàn thành:.
- Bài tập 5: Chia thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn.
- Bài tập 2:.
- Bài tập 3:.
- Bài tập 4:.
- THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN I.
- Khái niệm thì quá khứ đơn.
- Công thức thì quá khứ đơn.
- Khi chia động từ có quy tắc ở thì quá khứ, ta chỉ cần thêm hậu tố "-ed".
- vào cuối động từ.
- Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “-ed”..
- Những động từ này ta cần học thuộc..
- “not” vào sau động từ “to be”..
- Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là.
- “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.).
- Trong thì quá khứ đơn với câu hỏi ta mượn trợ động từ “did” đảo lên trước.
- Câu hỏi ta chỉ cần đảo động từ “to be”.
- chủ ngữ, động từ theo sau ở dạng nguyên thể..
- Cách chia động từ ở thì quá khứ.
- Ta thêm “-ed” vào sau động từ:.
- Thông thường ta thêm “ed” vào sau động từ..
- Động từ tận cùng là “e” ->.
- Động từ tận cùng là “y”:.
- Đọc là /id/: khi tận cùng của động từ là /t/, /d/.
- Đọc là /t/: khi tận cùng của động từ là /ch/, /s/, /x/, /sh/, /k/, /f/, /p/.
- Đọc là /d/: khi tận cùng của động từ là các phụ âm và nguyên âm còn lại.
- Một số động từ bất qui tắc không thêm “ed”..
- Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “ed”.
- Dưới đây một số động từ bất quy tắc.
- Động từ nguyên thể Động từ quá khứ bất quy tắc.
- Cách sử dụng thì quá khứ đơn.
- Cách dùng Ví dụ.
- Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
- Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
- Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn.
- Bài tập luyện tập thì quá khứ đơn.
- Bài 1: Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các động từ sau ở dạng chính xác:.
- Đặt động từ vào đúng dạng..
- THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN.
- CẤU TRÚC THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN 1.
- at this time + thời gian trong quá khứ.
- CÁCH SỬ DỤNG THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN.
- Ví dụ 1:.
- Có tín hiệu – at + giờ + thời gian trong quá khứ à Ta chia động từ chia ở thì quá khứ tiếp diễn.
- Cách dùng 1 Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ tiếp diễn.
- Ví dụ 2:.
- Cách dùng 2 Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
- Ví dụ 3:.
- Ta chia hành động đang xảy ra và bị xen vào ở thì Quá khứ tiếp diễn.
- Ví dụ 4:.
- à Ta chia động từ này ở thì Quá khứ tiếp diễn.
- Bài tập 2: Chia động từ ở dạng đúng để hoàn thành câu 1.
- Work /wɜːk/ động từ có nghĩa là.
- Bài tập 2: Chia động từ ở dạng đúng để hoàn thành câu:.
- Ta chia Mệnh đề đang diễn ra ở thì Quá khứ tiếp diễn.
- Lái xe đạp / xe máy ta sử dụng động từ “ride”.
- Drive + car / truck: Lái ô tô / xe tải, ta sử dụng động từ.
- 10 were sitting Dấu hiện là When + Mệnh đề thì Quá khứ đơn có động từ “saw” (Ai đó bị nhìn thấy khi đang làm gì) =>.
- Ta chia Mệnh đề đang diễn ra ở thì Quá khứ.
- Bài tập 1: Chia động từ ở dạng Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn để hoàn thành đoạn văn sau.
- Bài tập 3: Hoàn thành các câu sau bằng ý tưởng của chính bạn, sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn.
- THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH 1.
- Diễn tả một hành động đã xảy ra, hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ..
- Dấu hiện nhận biết thì quá khứ hoàn thành:.
- THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN.
- Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
- Động từ tobe Động từ thường.
- à Động từ chia ở thì Tương lai đơn à Chọn đáp án C.
- Lời hứa là sẽ làm cho ai đó điều gì à Động từ chia ở thì Tương lai đơn à Chọn đáp án A.
- Bài tập 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 1.
- Động từ của Book còn có nghĩa là Đặt chỗ trước, mua vé trước.
- thang cuốn Bài tập 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
- By the time … Ví dụ:

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt