- Ví dụ:. - Thể Động từ “tobe” Động từ “thường”. - Khi chia động từ ở thì này, đối với ngôi thứ nhất (I), thứ hai (you) và thứ 3 số nhiều (they) thì động từ không phải chia, sử dụng động từ nguyên thể không có “to” như ở ví dụ nêu trên. - Cách thêm s/es sau động từ:. - Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want - wants. - Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:. - Vì chủ ngữ là “I” nên động từ “get up” ở dạng nguyên thể.. - Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn:. - Bài tập 2: Sử dụng những động từ cho dưới đây để điền vào chỗ trống thích hợp.. - Bài tập 3: Sử dụng các động từ sau để hoàn thành câu.. - Bài tập 4: Chia động từ cho đúng. - Ta thấy động từ trong câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cần phải có hai thành phần là: động từ “tobe” và “V- ing”. - Với tùy từng chủ ngữ mà động từ “to be”. - “not” vào sau động từ. - “tobe” rồi cộng động từ đuôi “–ing”.. - Đối với câu nghi vấn, ta chỉ việc đảo động từ “tobe” lên trước chủ ngữ.. - Trong câu có các động từ. - V là verb, V-ing đơn giản là động từ thêm đuôi "-ing".. - Trong Tiếng Anh, người ta quy ước: động từ + ing = đang diễn ra hành động đó.. - (Tôi đang uống nước.) Những động từ không chia ở Hiện tại tiếp diễn:. - Bài 3: Chọn dạng động từ đúng ( I’m doing ) hoặc ( I’m not doing) 1. - Bài 4: Hoàn thành các câu sử dụng động từ sau:. - Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.. - Về một hành động trong quá khứ nhưng quan trọng tại thời điểm nói. - Lưu ý đặc biệt: Trong một số trường hợp, ta sử dụng trạng thái quá khứ phân từ của động từ TOBE : BEEN như một dạng quá khứ phân từ của động từ GO.. - và "thì quá khứ đơn". - already, never, ever, just: sau “have/ has” và đứng trước động từ phân từ II.. - Bài tập 1: Đọc các tình huống, sử dụng các động từ dưới đây và viết lại câu với thì hiện tại hoàn thành:. - Bài tập 5: Chia thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn. - Bài tập 2:. - Bài tập 3:. - Bài tập 4:. - THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN I. - Khái niệm thì quá khứ đơn. - Công thức thì quá khứ đơn. - Khi chia động từ có quy tắc ở thì quá khứ, ta chỉ cần thêm hậu tố "-ed". - vào cuối động từ. - Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “-ed”.. - Những động từ này ta cần học thuộc.. - “not” vào sau động từ “to be”.. - Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là. - “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.). - Trong thì quá khứ đơn với câu hỏi ta mượn trợ động từ “did” đảo lên trước. - Câu hỏi ta chỉ cần đảo động từ “to be”. - chủ ngữ, động từ theo sau ở dạng nguyên thể.. - Cách chia động từ ở thì quá khứ. - Ta thêm “-ed” vào sau động từ:. - Thông thường ta thêm “ed” vào sau động từ.. - Động từ tận cùng là “e” ->. - Động từ tận cùng là “y”:. - Đọc là /id/: khi tận cùng của động từ là /t/, /d/. - Đọc là /t/: khi tận cùng của động từ là /ch/, /s/, /x/, /sh/, /k/, /f/, /p/. - Đọc là /d/: khi tận cùng của động từ là các phụ âm và nguyên âm còn lại. - Một số động từ bất qui tắc không thêm “ed”.. - Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “ed”. - Dưới đây một số động từ bất quy tắc. - Động từ nguyên thể Động từ quá khứ bất quy tắc. - Cách sử dụng thì quá khứ đơn. - Cách dùng Ví dụ. - Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ. - Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ. - Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn. - Bài tập luyện tập thì quá khứ đơn. - Bài 1: Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các động từ sau ở dạng chính xác:. - Đặt động từ vào đúng dạng.. - THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN. - CẤU TRÚC THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN 1. - at this time + thời gian trong quá khứ. - CÁCH SỬ DỤNG THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN. - Ví dụ 1:. - Có tín hiệu – at + giờ + thời gian trong quá khứ à Ta chia động từ chia ở thì quá khứ tiếp diễn. - Cách dùng 1 Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ tiếp diễn. - Ví dụ 2:. - Cách dùng 2 Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ. - Ví dụ 3:. - Ta chia hành động đang xảy ra và bị xen vào ở thì Quá khứ tiếp diễn. - Ví dụ 4:. - à Ta chia động từ này ở thì Quá khứ tiếp diễn. - Bài tập 2: Chia động từ ở dạng đúng để hoàn thành câu 1. - Work /wɜːk/ động từ có nghĩa là. - Bài tập 2: Chia động từ ở dạng đúng để hoàn thành câu:. - Ta chia Mệnh đề đang diễn ra ở thì Quá khứ tiếp diễn. - Lái xe đạp / xe máy ta sử dụng động từ “ride”. - Drive + car / truck: Lái ô tô / xe tải, ta sử dụng động từ. - 10 were sitting Dấu hiện là When + Mệnh đề thì Quá khứ đơn có động từ “saw” (Ai đó bị nhìn thấy khi đang làm gì) =>. - Ta chia Mệnh đề đang diễn ra ở thì Quá khứ. - Bài tập 1: Chia động từ ở dạng Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn để hoàn thành đoạn văn sau. - Bài tập 3: Hoàn thành các câu sau bằng ý tưởng của chính bạn, sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn. - THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH 1. - Diễn tả một hành động đã xảy ra, hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ.. - Dấu hiện nhận biết thì quá khứ hoàn thành:. - THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN. - Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn. - Động từ tobe Động từ thường. - à Động từ chia ở thì Tương lai đơn à Chọn đáp án C. - Lời hứa là sẽ làm cho ai đó điều gì à Động từ chia ở thì Tương lai đơn à Chọn đáp án A. - Bài tập 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 1. - Động từ của Book còn có nghĩa là Đặt chỗ trước, mua vé trước. - thang cuốn Bài tập 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. - By the time … Ví dụ:
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt