« Home « Kết quả tìm kiếm

Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án môn Giải phẫu Tài liệu tham khảo dành cho sinh viên Y khoa


Tóm tắt Xem thử

- Tĩnh mạch chủ dưới.
- Động mạch chủ bụng C.
- Dây chằng vành.
- Dây chằng liềm E.
- Tĩnh mạch cửa.
- Động mạch gan chung C.
- Động mạch gan riêng.
- Ống mật E.
- Ống mật chủ.
- Dạ dày.
- Cơ chéo C.
- Dạ dày C.
- Mặt dạ dày.
- Động mạch.
- Tĩnh mạch hình dây leo C.
- Thần kinh ngồi.
- Cơ chéo bụng ngoài C.
- Cơ chéo bụng trong.
- Tử cung.
- Vòi tử cung 21.
- 8 đôi thần kinh cổ.
- 12 đôi thần kinh ngực C.
- 7 đôi thần kinh thắt lưng.
- 5 đôi thần kinh cùng E.
- 5 đôi thần kinh cụt 25.
- Dạ dày 28.
- Thực quản C.
- Ống mật chủ C.
- Tử cung C.
- Mạc nối lớn nối dạ dày với các cơ quan khác qua các dây chằng: A.
- Dây chằng vị-gan.
- Dây chằng vị-tỳ C.
- Dây chằng vị-đại tràng ngang D.
- Dây chằng hoành-vị E.
- Dây chằng tá-vị.
- Thực quản có ba chỗ hẹp: A.
- Ngang mức cung động mạch chủ và phế quản gốc trái C.
- Ba nhánh tách ra từ cung động mạch chủ: A.
- Thân Động mạch cánh tay đầu* C.
- Gan không chỉ nhận máu từ động mạch gan riêng mà còn nhận máu từ tĩnh mạch gan 3.
- Túi mật là cơ quan rất quan trọng thuộc đường mật chính 5.
- Bờ dưới của gan ngăn cách phần trước mặt hoành với mặt tạng,có hai khuyết là khuyết tĩnh mạch chủ dưới và dây chằng tròn 9.
- Trên gan rãnh bên trái của chữ H gồm: khe của dây chằng tròn và khe của dây chằng liềm 11.
- Tĩnh mạch cửa là tĩnh mạch nhận máu từ toàn bộ hệ thống tiêu hóa đưa đến gan trước khi đổ vào hệ tuần hoàn chung 12.
- Liên quan của các thành phần ở rốn gan: tĩnh mạch cửa nằm sau, động mạch gan riêng nằm ở phía trước bên trái, ống mật chủ nằm phía trước bên phải 13.
- Hành tá tràng là phần nối tiếp với dạ dày qua lỗ tâm vị.
- 17.Ống mào tinh là nơi chứa tinh trùng trong khoảng thời gian 1 tháng để tinh trùng trưởng thành và có thể cử động được.
- Trong thừng tinh có thể tìn thấy: ống dẫn tinh, dây thần kinh chậu bẹn, động mạch tinh hoàn, tĩnh mạch hình dây leo 19.
- Tử cung là cơ quan nằm dưới bàng quang, sau ruột non, trước trực tràng.
- Màng nhện là màng chứa nhiều vi mạch để nuôi thần kinh trung ương, màng này len lỏi sâu vào các khe, rãnh ở bề mặt não bộ hoặc tủy gai 27.
- Thực quản được cấu tạo hoàn toàn bằng các sợi cơ trơn 30.
- Dây chằng tròn là di tích của dây chằng tĩnh mạch 36.
- Hệ thần kinh được chia làm hai phần chính là thần kinh trung ương và thần kinh thực vật.
- Động mạch cung cấp máu cho tim là động mạch chủ bụng 51.
- Tụy là cơ quan nằm sau phúc mạc không hoàn toàn, chỉ đóng vai trò ngoại tiết đó là tiết ra men amylasa tiêu hóa thức ăn.
- Rãnh … là nơi xuất phát của các rễ thần kinh số VI, VII, VIII 5.
- Tại hành não, rãnh bên trước có rễ thần kinh sọ số.
- Rãnh bên sau có rễ các thần kinh sọ số.
- Thực quản được cấu tạo bởi hai loại cơ, 1/3 trên là.
- Niêm mạc của thực quản và ống hậu môn là niêm mạc … 22.
- Lớp cơ của ống tiêu hóa nói chung đi từ trong ra ngoài là … ở trong và … ở ngoài.
- Dạ dày nối với thực quản qua … và nối với ruột non qua.
- Ở hậu môn có hai cơ thắt là : cơ … và cơ… 30.
- Mỗi tinh hoàn có từ … tiểu thùy,mỗi tiểu thùy có … ống sinh tinh.
- Đám rối thần kinh cánh tay .
- Động mạch nền 15.
- Tá tràng .
- Lớp cơ chéo.
- Dạ dày nối tiếp với thực quản qua: A.
- Cơ chéo.
- Lớp niêm mạc của thực quản và hậu môn là biểu mô:.
- Chỗ hẹp thứ nhất của thực quản ngang mức:.
- Bắt chéo cung động mạch chủ B.
- 1/3 dưới của thực quản là cơ vân B.
- 2/3 trên của thực quản là cơ trơn C.
- 1/3 trên thực quản là cơ vân, 2/3 dưới là cơ trơn D.
- !/3 trên thực quản là cơ trơn, 2/3 dưới là cơ vân E.
- Toàn bộ thực quản được cấu tạo bởi cơ trơn 10.
- Lớp niêm mạc, lớp dưới niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp dưới thanh mạc, lớp thanh mạc E.Lớp niêm mạc, lớp dưới thanh mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp dưới niêm mạc, lớp thanh mạc.
- Dây chằng vành C.
- Dây chằng tròn gan E.
- Động mạch gan, tĩnh mạch chủ dưới, tĩnh mạch cửa, rễ mạc nối nhỏ B.
- Động mạch gan, tĩnh mạch cửa, rễ mạc nối nhỏ, ống mật C.
- Dây chằng tròn, dây chằng liềm, động mạch gan, ống mật, tĩnh mạch cửa D.
- Tĩnh mạch chủ dưới, dây chằng tròn, dây chằng liềm, ống mật, E.
- mạc nối nhỏ, ống mật, tĩnh mạch chủ dưới.
- Dây thần kinh chi phối cho vùng đùi sau là: A.
- dây thần kinh đùi..
- Dây thần kinh mác chung.
- Dây thần kinh chày..
- Dây thần kinh ngồi.
- Cơ chéo lớn, cơ ngang bụng, cơ chéo bé.
- Cơ chéo bé, cơ chéo lớn, cơ ngang bụng.
- Cơ chéo lớn, cơ chéo bé, cơ ngang bụng.
- Cơ chéo bụng ngoài..
- Dây chằng bẹn.
- Cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng.
- là cơ hô hấp quan trọng nhất C.
- Tống máu ra động mạch chủ.
- Tống máu ra động mạch phổi