« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề KSCL môn Toán lớp 12 năm 2021 trường THPT chuyên KHTN – Hà Nội


Tóm tắt Xem thử

- BON 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 1 1.
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng này bằng A.
- BON 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y.
- BON 3: Phương trình z 4  16 có bao nhiêu nghiệm phức?.
- BON 4: Cho hàm số y x  3  mx 2  m x 2  8.
- Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số có điểm cực tiểu nằm hoàn toàn phía bên trên trục hoành?.
- BON 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số mx 4 y x m.
- BON 6: Hàm số y.
- BON 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 1.
- và mặt phẳng.
- Viết phương trình mặt phẳng.
- song song với đường thẳng.
- và vuông góc với mặt phẳng.
- BON 8: Tập nghiệm của bất phương trình 1 1.
- BON 9: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x 4  2 x 2.
- BON 10: Số nghiệm thực của phương trình log 4 x 2  log 2  x 2  2  là.
- BON 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y x  3  12 x.
- BON 12: Cho , a b là các số thực dương thỏa mãn log ab.
- BON 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 16.
- Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và SC.
- BON 15: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m không vượt quá 2021 để phương trình.
- BON 18: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho 15 và mỗi chữ số đều không vượt quá 5?.
- BON 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  1.
- Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng.
- của bất phương trình.
- BON 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 2.
- Gọi  là góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng.
- u n thỏa mãn u 1  u 2020  2, u 1001  u 1021  1.
- BON 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 2 3.
- A  Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng  bằng:.
- BON 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m đề hàm số 8 3 3 2ln.
- y  x  x mx  đồng biến trên.
- BON 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 1.
- và hai mặt phẳng.
- Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng  và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng.
- BON 29: Cho , a b là các số thực dương thỏa mãn 2 3 1 2 a b ab ab.
- Giá trị nhỏ nhất của biểu thức a 2  b 2 là.
- BON 30: Cho hàm số y mx  3  mx 2.
- Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên.
- BON 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y x  2  8ln2 x mx  đồng biến trên  0.
- BON 32: Cho số phức z thỏa mãn 3 z i z.
- BON 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  1;0.
- 2;0  và mặt phẳng.
- thuộc mặt phẳng.
- MA  MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất.
- BON 34: Tính đạo hàm của hàm số y  ln  x  1 .
- BON 36: Phương trình 2 x  3 x 2 có bao nhiêu nghiệm thực?.
- BON 37: Cho hàm số y x  3  3 x 2  2.
- Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số đi qua điểm A.
- ABCD  và SA a  2.
- BON 39: Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y x  3  3 x  2 là.
- BON 40: Cho hàm số f x.
- liên tục trên và thỏa mãn xf x.
- BON 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  1.
- Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với.
- BON 42: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số.
- BON 43: Cho hàm số f x.
- và thỏa mãn 2 f x.
- BON 44: Biết đường thẳng y.
- 1 2 x cắt đồ thị hàm số 2 1 y x.
- hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  thuộc miền trong của tam giác ABC .
- có cạnh đáy là 2a và khoảng cách từ A đến mặt phẳng  A BC.
- BON 47: Tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng 3 x  2 và đồ thị hàm số y x  2 quay quanh trục Ox.
- u n thỏa mãn 2  u 3  u 4  u 5.
- và khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng a 6