- Đ tài: ề H th ng bài t p và bài gi i v kim lo i tác d ng v i mu i. - Giáo viên h ướ ng d n: H Th Kim Ph ng ẫ ồ ị ụ. - Câu 1:M t h n h p X g m 6,5 gam Zn và 4,8 gam đ ộ ỗ ợ ồ ượ c cho vào 200ml dung d ch ch a CuSO ị ứ 4 0,5 M và AgNO 3 0,3M.. - a)Ch ng minh Cu và Ag k t t a h t.tính kh i l ứ ế ủ ế ố ượ ng ch t r n A ấ ắ thu đ ượ c.. - b)Đ ph n ng h t v i h n h p X trên ph i dùng bao nhiêu ml ể ả ứ ế ớ ỗ ợ ả dung d ch. - Bài gi i ả. - a)thay vì tính ch t ph n ng gi a Mg,Zn v i CuSO ấ ả ứ ữ ớ 4 vàAgNO 3 ,ta tính s mol e mà h n h p X có th cung c p và dung d ch Y có th nh n ố ỗ ợ ể ấ ị ể ậ n Zn mol n Mg mol. - Ag và Cu k t t a .Mg có tính kh m nh h n Zn nên Mg ph n ng ế ủ ử ạ ơ ả ứ tr ướ c.. - 0,2 mol Mg cung caaps0,4 mol electron >0,26 mol v y ch có Mg ph n ậ ỉ ả ng và. - n Mg ph n ng ả ứ mol còn d mol ư. - b)đ ph n ng h t v i dung d ch X, ph i l y m t th tích dung d ch Y ể ả ứ ế ớ ị ả ấ ộ ể ị có kh năng nh n đ ả ậ ượ c 0,6 mol electron. - Câu 2:Cho m gam Mg vào 300 ml dung d ch X ch a AgNO ị ứ 3 0,1 M và CuSO 4 0,2 M. - Sau khi ph n ng hoàn t t ta thu đ ả ứ ấ ượ c m t ch t r n A ộ ấ ắ có kh i l ố ượ ng n gam.tính m khi. - Câu 3:t ươ ng t đ câu 2 ta có n=5,16 gam.tính m ự ề Bài gi i ả. - Câu 4: cung t ươ ng t câu 2 .tính n=8 gam ự Bài gi i ả 8>m 2 =7,08 v y ph n ng hoàn thành ậ ả ứ m Mgdư gam. - kh i l ố ượ ng Mg ban đ u gam ầ. - Câu 5:cho 2,24 gam Fe vào 200ml dung d ch ch a h n h p AgNO ị ứ ỗ ợ 3 0,1 M và CuSO 4 0,5 M.sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ ả ứ ả ượ c dung d ch X và m gam ch t r nY. - Câu 6: Cho 0,10 mol Ba vào dung d ch ch a 0,10 mol CuSO ị ứ 4 và 0,12 mol HCl. - Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, l c l y k t t a nung ả ứ ả ọ ấ ế ủ. - Bài gi i ả Các ph n ng x y ra là: ả ứ ả. - Câu 7: Cho h n h p g m 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung ỗ ợ ồ d ch ch a h n h p g m H ị ứ ỗ ợ ồ 2 SO 4 0,5M và NaNO 3 0,2M. - Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ ả ứ ả ượ c dung d ch X và khí NO (s n ị ả ph m kh duy nh t). - Cho V ml dung d ch NaOH 1M vào dung d ch X ẩ ử ấ ị ị thì l ượ ng k t t a thu đ ế ủ ượ c là l n nh t. - Bán ph n ng: NO ả ứ 3. - Do → kim lo i k t và H ạ ế + dư. - Câu 8: Cho 24,3 gam b t Al vào 225 ml dung d ch h n h p NaNO ộ ị ỗ ợ 3 1M và NaOH 3M khu y đ u cho đ n khi khí ng ng thoát ra thì d ng l i và ấ ề ế ừ ừ ạ thu đ ượ c V lít khí ( đktc).Giá tr c a V là: ở ị ủ. - Câu 9: Cho m gam h n h p b t các kim lo i Ni và Cu vào dung d ch ỗ ợ ộ ạ ị AgNO 3 d . - Khu y kĩ cho đ n khi ph n ng k t thúc thu đ ư ấ ế ả ứ ế ượ c 54 gam kim lo i. - M t khác cũng cho m gam h n h p b t các kim lo i trên vào ạ ặ ỗ ợ ộ ạ dung d ch CuSO ị 4 d , khu y kĩ cho đ n khi ph n ng k t thúc, thu ư ấ ế ả ứ ế đ ượ c kim lo i có kh i l ạ ố ượ ng b ng (m + 0,5) gam. - Câu 10: Cho 2,24 gam b t s t vào 200 ml dung d ch ch a h n h p ộ ắ ị ứ ỗ ợ g m AgNO ồ 3 0,1M và Cu(NO 3 ) 2 0,5M. - Sau khi các ph n ng x y ra ả ứ ả. - hoàn toàn, thu đ ượ c dung d ch X và m gam ch t r n Y. - Th t các ph n ng x y ra là: (Fe ứ ự ả ứ ả 2+ /Fe <. - Câu 11: Cho m g b t Fe vào 800 ml dung d ch Cu(NO ộ ị 3 ) 2 0,2M và H 2 SO 4. - Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ ả ứ ả ượ c 0,6m gam h n h p b t kim lo i và V lít khí NO (s n ph m kh duy nh t, ỗ ợ ộ ạ ả ẩ ử ấ ở đktc). - 0,4 mol - Các ph n ng x y ra là: ả ứ ả. - H n h p b t kim lo i g m Fe d và Cu → (m – 0,31.56. - Cho h n h p g m 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung d ch ỗ ợ ồ ị ch a 2 mol Cu ứ 2+ và 1 mol Ag + đ n khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, ế ả ứ ả thu đ ượ c m t dung d ch ch a ba ion kim lo i. - Dung d ch ch a 3 ion kim lo i → ị ứ ạ Mg 2. - Câu 13:cho 19,2 gam Cu vào 500ml dung d ch NaNO ị 3 1M, sau đó thêm 500 ml dung d ch HCl 2M.Cu có tan h t hay không?tính th tích khí ị ế ể NO?. - ph ươ ng trình ph n ng d ả ứ ướ ạ i d ng ion:. - Câu 14: Cho 8,4 gam Fe vào dung d ch có ch a 0,4 mol AgNO ị ứ 3 . - K t ế thúc ph n ng kh i l ả ứ ố ượ ng mu i là bao nhiêu? ố. - V y kh i l ậ ố ượ ng mu i là g. - Câu 15:Ngâm m t lá s t trong dung d ch đ ng sunfat, sau ph n ng ộ ắ ị ồ ả ứ kh i l ố ượ ng lá s t tăng thêm 1,2 g. - kh i l ắ ố ượ ng đ ng t o ra bám trên s t ồ ạ ắ là bao nhiêu?. - Bài gi i ả Ta có. - Câu 16:Cho 11,2 g b t s t vào 500 ml dung d ch AgNO ộ ắ ị 3 1M. - K t thúc ế ph n ng thu đ ả ứ ượ c a gam ch t r n. - Kh i l ấ ắ ố ượ ng ch t r n là bao nhiêu? ấ ắ. - Câu 17: Cho 13g b t k m và 200 ml dung d ch có ch a Fe ộ ẽ ị ứ 2 (SO 4 ) 3 0,5M và CuSO 4 1M. - K t thúc ph n ng thu đ ế ả ứ ượ c a gam ch t r n. - l ượ ng ch t r n là bao nhiêu? ấ ắ. - Bài gi i: ả Ta có. - Câu 18:Ngâm m t lá k m trong 100ml dung d ch AgNO ộ ẽ ị 3 0,1 mol. - K t ế thúc ph n ng, kh i l ả ứ ố ượ ng lá k m là bao nhiêu? ẽ. - Câu 19: Cho 8,4 g Fe vào dung d ch có ch a 0,4mol AgNO ị ứ 3 . - K t thúc ế ph n ng, kh i l ả ứ ố ượ ng b c là bao nhiêu? ạ. - Câu 20: Ngâm m t cái đinh s t s ch trong 200 ml dung d ch CuSO ộ ắ ạ ị 4 . - Sau khi ph n ng k t thúc, l y đinh s t ra kh i dung d ch, r a nh , ả ứ ế ấ ắ ỏ ị ử ẹ làm khô, nh n th y kh i l ậ ấ ố ượ ng đinh s t tăng thêm 0,8 g. - Câu 21: Cho a mol kim lo i Na vào 100 ml dung d ch AlCl ạ ị 3 1M. - Khi ph n ng k t thúc thu đ ả ứ ế ượ c 4,68 g k t t a. - Câu 22: Cho 17,7 g h n h p Zn và Fe tác d ng v i 200 ml dung d ch ỗ ợ ụ ớ ị CuSO 4 2M. - K t thúc ph n ng thu đ ế ả ứ ượ c 19,2 g ch t r n, kh i l ấ ắ ố ượ ng mu i kim lo i trong h n h p ban đ u là bao nhiêu? ố ạ ỗ ợ ầ. - m KL ban đ u =>Zn h t, Fe có ph n ng . - 0,4.kim lo i h t. - Câu 23: Đi n phân dung d ch CuSO ệ ị 4 v i đi n c c b ng đ ng . - ớ ệ ự ằ ồ a, vi t ph ế ươ ng trình hóa h c c a ph n ng các đi n c c . - ọ ủ ả ứ ở ệ ự b, Có nh n xét gì v s thay đ i n ng đ c a ion Cu ậ ề ự ổ ồ ộ ủ 2+ trong dung d ch. - c, Bi t anot là m t đô n dây đ ng có đ ế ộ ạ ồ ườ ng kính 1mm đ ượ c nhúng sâu 4m trong dung d ch CuSO ị 4 . - Tính th tích và kh i l ể ố ượ ng đ ng nhúng trong dung d ch. - b, Nhìn t ng th , n ng đ ion Cu ổ ể ồ ộ 2+ là không đ i v c c b , n ng đ ổ ề ụ ộ ồ ộ Cu 2+ xung quanh vùng đi n c c âm gi m, ng ệ ự ả ượ ạ ồ c l i n ng đ ion Cu ộ 2+. - tawng owr xung quanh c c d ự ươ ng n u ng ế ườ i ta không khu y dung ấ d ch. - c, Th tích đi n c c đ ng nhúng trong dung d ch CuSO ể ệ ự ồ ị 4 : V Cu nm 3. - Câu 24: Cho m gam Fe vaof 100 ml dung d ch CuSO ị 4 thì n ng đ c a ồ ộ ủ Cu 2+ còn l i trong dung d ch sau ph n ng b ng ½ n ng đ c a Cu ạ ị ả ứ ằ ồ ộ ủ 2+. - ban đ u và thu đ ầ ượ c ch t r n A có kh i l ấ ắ ố ượ ng (m + 0,16) gam. - Giá tr ị m và n ng đ mol/l dung d ch CuSO ồ ộ ị 4 ban đ u là bao nhiêu ? ầ. - Câu 25: m t thanh kim lo i M có hóa tr 2 nhúng vào hai lít dung d ch ộ ạ ị ị FeSO 4 có kh i l ố ượ ng tăng lên 16 gam.N u nhúng cùng thanh kim lo i ế ạ. - y vao 1 lít dung d ch CuSO. - ấ ị 4 thì kh i l ố ượ ng thanh tăng lên 20 gam.. - Bi t r ng các ph n ng nói trên đ u hoàn thành và sau ph n ng còn ế ằ ả ứ ề ả ứ d kim lo i M. - 2 dung d ch FeSO ư ạ ị 4 và CuSO 4 có cùng n ng đ mol ban ồ ộ đ u.tính n ng đ mol c a m i dung d ch? ầ ồ ộ ủ ỗ ị. - Sau ph n ng d M v y h t Fe ả ứ ư ậ ế 2+ và Cu 2+ .v i FeSO ớ 4 ,đ tăng kh i ộ ố l ượ ng:. - m= m Cu –m M tan =x(64-M M)/(56-M M=280-5M. - N u kh i l ự ề ư ế ố ươ ng ban đ u c a thanh M ầ ủ là 24 gam, ch ng minh r ng sau ph n ng v i 2 dung d ch trên còn d ứ ằ ả ứ ớ ị ư M.tính kh i l ố ượ ng thanh kim lo i sau 2 ph n ng trên? ạ ả ứ. - x=0,5 mol V y d Mg cho 2 ph n ng trên ậ ư ả ứ. - -v i FeSO ớ 4 , kh i l ố ượ ng thanh Mg sau ph n ng: ả ứ m r n ắ =m Fe +m Mg dư gam v i CuSO ớ 4 :m r n ắ =m Cu +m Mg dư =44 gam. - Câu 27:m t thanh kim lo i A hóa tr 2 khi nhúng vào m t dung ộ ạ ị ộ d chCuSO ị 4 thì có kh i l ố ượ ng gi m 1% so v i kh i l ả ớ ố ượ ng ban đ u, ầ nh ng cùng thanh kim lo i y khi nhúng vào dung d ch mu i Hg ư ạ ấ ị ố 2+ thì có kh i l ố ượ ng tăng lên 67,5% so v i kh i l ớ ố ượ ng thanh ban đ u.xác ầ đ nh kim lo i A bi t r ng đ gi m s mol c a Cu ị ạ ế ằ ộ ả ố ủ 2+ b ng 2 l n đ ằ ầ ộ gi m s mol c a Hg ả ố ủ. - Bài gi i ả V i dung d ch CuSO ớ ị 4 :g i 2x=n ọ Cu2+ pứ. - Đ gi m kh i l ộ ả ố ượ ng=m A tan -m Cu. - Đ tăng kh i l ộ ố ượ ng khi nhúng thanh A vào dung d ch Hg ị. - Câu 29:m t thanh kim lo i Mhóa tr 2 đ ộ ạ ị ượ c nhúng vào trong 1 lít dung d ch CuSO ị 4 0,5 M. - sau khi l y thanh M ra và cân l i ,th y kh i l ấ ạ ấ ố ượ ng thanh tăng 1,6 gam, n ng đ CuSO ồ ộ 4 còn 0,3M.hãy xác đ nh kim lo i M? ị ạ. - S mol Cu ố 2+ ph n ng là: ả ứ mol. - Đ tăng kh i l ộ ố ượ ng c a thanh kin loa M: ủ ị M=m Cu -m M tan =0,2(64-M)=1,6. - l y m t thanh M có khôi l ấ ề ấ ộ ượ ng ban đ u ầ b ng 8,4 gam nhúng vào dung d ch ch a AgNO ằ ị ứ 3 0,2M vàCuSO 4 0,1M.. - thanh M có tan h t hay không ? tính kh i l ế ố ượ ng ch t r n A thu đ ấ ắ ượ c sau ph n ng và n ng đ molcacs ion kim lo i trong dung d ch B? ả ứ ồ ộ ạ ị. - Ag + có tính õi hóa m nh h n Cu ạ ơ 2+ nênAg + ph n ng tr ả ứ ướ c v i Fe: ớ Fe + 2Ag. - Sau ph n ng trên Ag ả ứ + còn d mol ư Ta có ph n ng 2 ả ứ. - V y Fe tan h t và trong dung d ch B có thu đ ậ ế ị ượ c có ch a Fe ứ 2+ và Cu 2+ d : ư
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt