- T m quan tr ng c a v t li u xây d ng ầ ọ ủ ậ ệ ự. - ch t l ể ừ ơ ế ệ ạ ừ ơ ả ế ứ ạ ấ ượ ng v t li u ậ ệ ngày càng đ ượ c nâng cao.. - CH ƯƠ NG 1 CÁC TÍNH CH T CH Y U C A V T LI U XÂY D NG Ấ Ủ Ế Ủ Ậ Ệ Ự. - 1.1.1 Kh i l ố ượ ng th tích c a v t li u ể ủ ậ ệ 1.1.1.1 Đ nh nghĩa ị. - KLTT là kh i l ố ượ ng c a m t đ n v th tích v t li u tr ng thái t nhiên bao ủ ộ ơ ị ể ậ ệ ở ạ ự g m c th tích l r ng có trong nó. - ρ v - Kh i l ố ượ ng th tích c a v t li u (g/cm ể ủ ậ ệ 3 , kg/m 3 , T/m 3. - m - Kh i l ố ượ ng c a m u VL tr ng thái t nhiên (g). - ủ ẫ ở ạ ự V 0 - Th tích c a VL tr ng thái t nhiên (cm ể ủ ở ạ ự 3. - Ph ươ ng pháp xác đ nh ị. - a/ Kh i l ố ượ ng m: S y khô v t li u (105 ấ ậ ệ ở ÷ 110) o C đ n kh i l ế ố ượ ng không đ i ổ → Cân. - b/ Th tích V ể o. - Hình 1.1: Hình v m u tr và m u l p ph ẽ ẫ ụ ẫ ậ ươ ng - M u có hình d ng b t kỳ: ẫ ạ ấ “ Ph ươ ng pháp ch t l ng r i ch ” ấ ỏ ờ ỗ + S y khô m u VL đ n kh i l ấ ẫ ế ố ượ ng không đ i. - Chú ý: Kh i l ố ượ ng th tích tiêu chu n: là kh i l ể ẩ ố ượ ng đ ượ c xác đ nh đi u ki n ị ở ề ệ đ m b ng 0% (w ộ ẩ ằ tc = 0. - Công th c này ch đúng khi VL không thay đ i th tích khi có đ m (đá). - ệ ậ ể ứ - Tính toán tr ng l ọ ượ ng b n thân c a k t c u. - Kh i l ố ượ ng riêng c a v t li u ủ ậ ệ. - KLR là kh i l ố ượ ng c a m t đ n v th tích v t li u tr ng thái hoàn toàn đ c. - ρ - là kh i l ố ượ ng riêng c a v t li u, (g/cm ủ ậ ệ 3 , kg/m 3 , T/m 3. - m - là kh i l ố ượ ng m u v t li u tr ng thái hoàn toàn khô, (g). - ẫ ậ ệ ở ạ V a - là th tích m u v t li u tr ng thái hoàn toàn đ c,(cm ể ẫ ậ ệ ở ạ ặ 3. - Kh i l ố ượ ng m: S y khô v t li u (105 ấ ậ ệ ở ÷ 110) 0 C đ n kh i l ế ố ượ ng không đ i ổ → Cân. - Th tích V ể a. - V t li u có l r ng thì tìm b ng ph ậ ệ ỗ ỗ ằ ươ ng pháp bình t tr ng. - Cho ch t l ng vào trong bình có th tích V ấ ỏ ể 1. - Cho VL vào trong bình, dâng lên có th tích V ể 2. - Đem cân l ượ ng VL còn l i là m ạ 2. - Ý nghĩa và ng d ng th c t ứ ụ ự ế - Là m t đ i l ộ ạ ượ ng v t lý c b n c a VLXD ậ ơ ả ủ - Đánh giá b n ch t c a v t li u: đ c hay r ng. - b/ Đ đ c ộ ặ : Là t l ph n trăm gi a th tích đ c c a VL và th tích t nhiên c a nó. - V r - là th tích l r ng trong v t li u, cm ể ỗ ỗ ậ ệ 3 V o - là th tích t nhiên c a v t li u, cm ể ự ủ ậ ệ 3. - ρ v - là kh i l ố ượ ng th tích c a v t li u tr ng thái khô, g/cm ể ủ ậ ệ ở ạ 3 . - ρ - là kh i l ố ượ ng riêng c a v t li u, g/cm ủ ậ ệ 3. - V a - là th tích đ c c a v t li u, cm ể ặ ủ ậ ệ 3 V o - là th tích t nhiên c a v t li u, cm ể ự ủ ậ ệ 3 . - Ph ươ ng pháp xác đ nh ị Thông qua ρ v và ρ. - Đ m n hay đ l n c a v t li u d ng h t, d ng b t là đ i l ộ ị ộ ớ ủ ậ ệ ạ ạ ạ ộ ạ ượ ng đánh giá kích th ướ c h t c a nó. - Đánh giá b ng t di n tích b m t (cm ằ ỉ ệ ề ặ 2 /g) ho c b ng l ặ ằ ượ ng l t sàng, l ọ ượ ng sót sàng tiêu chu n. - Các tr ng thái c a n ạ ủ ướ c có trong v t li u ậ ệ. - V t li u luôn ch a m t l ậ ệ ứ ộ ượ ng n ướ c nh t đ nh. - Hi n t ệ ượ ng trao đ i n ổ ướ c gi a VLXD và môi tru ng ữ ờ Ch x y ra đ i v i n ỉ ả ố ớ ướ ự c t do và m t ph n n ộ ầ ướ c h p ph . - Chính s chênh l ch áp su t trong và ngoài l r ng h c a VLXD là nguyên nhân ự ệ ấ ỗ ỗ ở ủ d n đ n hi n t ẫ ế ệ ượ ng n ướ c thoát ra hay xâm nh p vào VL. - Hi n t ậ ệ ượ ng này x y ra ả liên t c và ph thu c vào 2 thông s môi tr ụ ụ ộ ố ườ ng là nhi t đ và đ m không khí. - Các đ i l ạ ượ ng đ c tr ng có liên quan đ n n ặ ư ế ướ c c a VL ủ. - a/ Đ nh nghĩa ị : Là đ i l ạ ượ ng đánh giá kh năng hút và gi n ả ữ ướ c c a v t li u đi u ủ ậ ệ ở ề ki n th ệ ườ ng (v nhi t đ và áp su t). - Đ hút n ộ ướ c đ ượ c xác đ nh theo kh i l ị ố ượ ng và theo th tích: ể - Theo kh i l ố ượ ng H p. - Theo th tích H ể v. - m n - Kh i l ố ượ ng n ướ c hút (gi ) trong VL (g). - ữ m k - Kh i l ố ượ ng c a VL tr ng thái khô (g). - ủ ở ạ m u - Kh i l ố ượ ng c a VL tr ng thái ủ ở ạ ướ t (g).. - V 0 - Th tích t nhiên c a VL (cm ể ự ủ 3. - V n - Th tích c a n ể ủ ướ c có trong VL (cm 3. - ρ n - Kh i l ố ượ ng riêng c a n ủ ướ c, ρ n = 1 g/cm 3. - c/ Ph ươ ng pháp xác đ nh ị : B ng th c nghi m ằ ự ệ d/ Các y u t nh h ế ố ả ưở ng. - a/ Đ nh nghĩa ị : là đ i l ạ ượ ng đánh giá l ượ ng n ướ c (t do) có th t trong VL t i th i ự ậ ạ ờ đi m xác đ nh. - m a - Kh i l ố ượ ng c a VL tr ng thái m t nhiên (g). - ủ ở ạ ẩ ự m k - Kh i l ố ượ ng c a VL tr ng thái khô (g). - c/ Ph ươ ng pháp xác đ nh ị : B ng th c nghi m. - a/ Đ nh nghĩa ị : là hi n t ệ ượ ng VL hút n ướ c đ n t i đa trong đi u ki n c ế ố ề ệ ưỡ ng b c v ứ ề nhi t đ và áp su t. - Theo kh i l ố ượ ng H bh p. - Theo th tích H ể bh v. - m bh n , V bh n - Kh i l ố ượ ng và th tích n ể ướ c mà VL hút vào khi bão hoà.. - m bh u , m k - Kh i l ố ượ ng c a m u VL khi đã bão hoà n ủ ẫ ướ c và khi khô.. - V 0 - Th tích t nhiên c a VL. - ể ự ủ c/ Ph ươ ng pháp xác đ nh ị : 2 ph ươ ng pháp. - Đánh giá m c đ ng p n ứ ộ ậ ướ c trong toàn th tích l r ng. - *Chú ý: Khi VL bão hoà n ướ c làm cho th tích VL và kh năng d n nhi t tăng ể ả ẫ ệ nh ng kh năng cách nhi t và c ư ả ệ ườ ng đ gi m ộ ả → M c đ b n n ứ ộ ề ướ c c a VL đánh ủ giá b ng h s m m (K ằ ệ ố ề m. - c/ Công th c và đ n v đo: ứ ơ ị đ c tr ng b i h s th m K ặ ư ở ệ ố ấ th ( m/s. - V - Th tích n ể ướ c th m qua (m ấ 3. - Áp l c do hi n t ự ệ ượ ng mao d n. - b/ Công th c và đ n v đo: ứ ơ ị đ c tr ng b i h s th m Ktk ặ ư ở ệ ố ấ. - V - Th tích khí hay h i th m qua (m ể ơ ấ 3. - Là hi n t ệ ượ ng thay đ i v hình d ng và kích th ổ ề ạ ướ c c a v t li u d ủ ậ ệ ướ i tác d ng ụ c a y u t môi tr ủ ế ố ườ ng (tr ươ ng n khi hút n ở ướ c và co l i khi s y khô) ạ ấ. - b/ B n ch t th m nhi t ả ấ ấ ệ (ch xét th m nhi t qua VL r n): là hi n t ỉ ấ ệ ắ ệ ượ ng lan truy n ề có h ướ ng c a dao đ ng nhi t nh liên k t c ng gi a các ph n t c u trúc. - d/ Ph ươ ng pháp xác đ nh ị : B ng th c nghi m. - a/ Đ nh nghĩa ị : là nhi t l ệ ượ ng Q (kCal) mà VL thu vào khi nung nóng.. - m - Kh i l ố ượ ng c a VL, kg. - a/ Đ nh nghĩa ị : là nhi t l ệ ượ ng c n thi t đ nung nóng 1kg VL lên 1 ầ ế ể 0 C.. - ệ ủ ứ m 1 , m 2 ,...,m k - Kh i l ố ượ ng c a VL1, VL2. - Tính ch u l a ị ử. - Là tính ch t bi u th kh năng v t li u thay đ i hình d ng, kích th ấ ể ị ả ậ ệ ổ ạ ướ c, th tích ể d ướ i tác d ng c a t i tr ng, chuy n v , nhi t đ ho c các nguyên nhân khác mà ụ ủ ả ọ ể ị ệ ộ ặ ch a b phá ho i. - Là bi n d ng còn l i khi lo i b nguyên nhân gây bi n d ng, năng l ế ạ ạ ạ ỏ ế ạ ượ ng chuy n ể hoá m t mát d ấ ướ ạ i d ng nhi t ệ → Không xu t hi n ng su t ấ ệ ứ ấ σ. - Các hi n t ệ ượ ng có liên quan đ n bi n d ng ế ế ạ. - a/ Hi n t ệ ượ ng t bi n: ừ ế Là hi n t ệ ượ ng bi n d ng c a VL tăng theo khi VL ch u t i ế ạ ủ ị ả tr ng dài h n có giá tr không đ i. - b/ Chùng ng su t ứ ấ : Là hi n t ệ ượ ng giá tr ng su t trong k t c u gi m theo th i ị ứ ấ ế ấ ả ờ gian khi VL ch u tác d ng c a l c dài h n mà ị ụ ủ ự ạ ε = const.. - c/ M i ỏ : Là hi n t ệ ượ ng kh năng bi n d ng gi m khi VL ch u t i tr ng l p theo th i ả ế ạ ả ị ả ọ ặ ờ gian.. - d/ Giòn: Là hi n t ệ ượ ng kh năng bi n d ng r t bé khi ch u t i tr ng tác d ng. - C ườ ng đ ch u l c ộ ị ự. - Là đ i l ạ ượ ng đ c tr ng cho kh năng c a VL ch ng l i tác d ng phá ho i c a ặ ư ả ủ ố ạ ụ ạ ủ ng su t sinh ra trong VL d i tác d ng c a ngo i l c hay đi u ki n môi tr ng. - Trong đó : P n - T i tr ng phá ho i (N). - C ườ ng đ ch u u n: ộ ị ố. - Ph ươ ng pháp xác đ nh c ị ườ ng đ ộ a/ Ph ươ ng pháp phá ho i ạ. - L y m u v t li u (tuỳ theo VL có tr ng thái ng su t khác nhau): ấ ẫ ậ ệ ạ ứ ấ Nén: M u tr , m u l p ph ẫ ụ ẫ ậ ươ ng. - ố ẫ ụ ẫ ố - Đ a m u vào m u th t o ra tr ng thái ng su t t ư ẫ ẫ ử ạ ạ ứ ấ ươ ng ng. - ứ - Tăng d n t i tr ng đ n khi phá ho i. - Ghi l i, l y giá tr ng su t làm c ạ ấ ị ứ ấ ườ ng đ . - b/ Ph ươ ng pháp Brinell:. - m 1 - Kh i l ố ượ ng c a m u tr ủ ẫ ướ c khi mài, (g).. - m 2 - Kh i l ố ượ ng c a m u sau khi mài mòn, (g). - m 1 - Kh i l ố ượ ng c a m u tr ủ ẫ ướ c khi thí nghi m, (g). - ệ m 2 - Kh i l ố ượ ng c a m u sau khi thí nghi m, (g). - Là m t đ i l ộ ạ ượ ng đ c tr ng b ng t s gi a c ặ ư ằ ỉ ố ữ ườ ng đ tiêu chu n R ộ ẩ tc (kG/cm 2 ) và kh i l ố ượ ng th tích tiêu chu n ể ẩ ρ v tc ( không th nguyên, nh ng giá tr đ ứ ư ị ượ c tính b ng T/m ằ 3. - Vì v y, VL chiu ậ nh h ng c a y u t môi tr ng.
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt