- Câu 2: Cho hàm số f x. - Câu 3: Tọa độ giao điểm M của đồ thị hàm số với trục hoành là. - Câu 4: Cho hàm số y = f x. - và có bảng biến thiên. - Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là. - Câu 5: Họ các nguyên hàm của hàm số là. - Thể tích của khối chóp là:. - Câu 8: Cho hàm số có đồ thị . - Câu 10: Cho hàm số y = f x. - Hàm số có hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.. - Hàm số có một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.. - Hàm số có một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.. - Hàm số có một điểm cực đại, không có điểm cực tiểu.. - Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của để phương trình có nghiệm thực.. - Câu 13: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:. - Số nghiệm của phương trình. - Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số là. - cạnh bên Tính thể tích khối lăng trụ. - ABCD SA 3 S ABCD. - ABC A B C ABC AB AC 2. - Câu 16: Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm . - Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?. - Câu 17: Biết rằng hàm số f x. - x 3 - 3 x 2 - 9 x + 28 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ 0;4. - Giá trị của x 0 bằng:. - Câu 18: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. - Hàm số đó là hàm số nào?. - Câu 19: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang.. - Câu 21: Thể tích của khối cầu có đường kính bằng là:. - Câu 24: Tìm tập xác định của hàm số. - Câu 27: Cho hàm số ( và. - có đồ thị như hình bên. - Câu 28: Cho là một nguyên hàm của hàm số. - Câu 29: Cho hàm số xác định trên thỏa mãn. - Giá trị của f. - Câu 31: Cho phương trình. - phương trình trở thành phương trình nào sau đây?. - Câu 32: Tìm tập xác định của hàm số. - Câu 33: Tìm tập nghiệm của bất phương trình. - a b 0 c ab 0 a 0 b 0 c ab 0 0. - a b 0 c ab 0 a 0 b 0 c ab. - 3 ln 2 3 3ln 2 4 12 ln 2 3. - Câu 34: Tìm nguyên hàm của hàm số. - Chiều cao đo được ghi trên hình, chu vi đáy là Thể tích của cột bằng:. - Câu 36: Gọi là tập nghiệm của phương trình trên . - Giá trị của biểu thức. - Câu 37: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng và mặt bên tạo với mặt phẳng đáy một góc Tính thể tích của khối chóp.. - Tìm giá trị của biểu thức. - Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. - log x log x log x. - log n x log x x x 1. - AB AD CD SA 2 SA E. - Câu 43: Cho hàm số có đồ thị . - Gọi là bán kính của nửa đường tròn, tìm ( theo mét) để diện tích tạo thành đạt giá trị lớn nhất.. - Thể tích của khối tứ diện. - Câu 46: Cho hai hàm số và ( là tham số thực) có. - đồ thị lần lượt là và . - Câu 47: Cho hàm số . - Hàm số có bảng biến thiên như sau:. - Bất phương trình đúng với mọi khi và chỉ khi. - Câu 48: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành và có thể tích là . - Gọi là thể tích của khối chóp . - Khi tỉ số đạt giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị của tổng. - Câu 50: Cho hàm số có F. - Biết là một nguyên hàm của hàm số đồ thị như hình vẽ. - Số điểm cực trị của hàm số là. - 132 1 C 209 1 B 357 1 B 485 1 C. - 132 2 D 209 2 A 357 2 A 485 2 A. - 132 3 A 209 3 B 357 3 D 485 3 D. - 132 4 A 209 4 A 357 4 D 485 4 C. - 132 5 A 209 5 A 357 5 D 485 5 C. - 132 6 B 209 6 D 357 6 D 485 6 D. - 132 7 D 209 7 C 357 7 A 485 7 A. - 132 8 D 209 8 D 357 8 B 485 8 A. - 132 9 D 209 9 B 357 9 D 485 9 A