« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề cương ôn tập học kì 1 Toán lớp 6


Tóm tắt Xem thử

- Tập hợp.
- Tập hợp số tự nhiên.
- Số phần tử của tập hợp.
- Tập hợp con..
- Các phép tính với số tự nhiên.
- Tính chất chia hết của một tổng.
- Dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9..
- Số nguyên tố.
- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố..
- Số nguyên âm.
- Tập hợp các số nguyên Z..
- Quy tắc cộng hai số nguyên, trừ hai số nguyên.
- Đoạn thẳng.
- Độ dài đoạn thẳng..
- Khi nào thì AM + MB = AB? Trung điểm của đoạn thẳng..
- 1) Cho tập hợp M = {a, b, c}.
- A, b  M B, d  M C, {a.
- 2) Cho tập hợp K = {x  N.
- Số phần tử của tập hợp K là:.
- 3) Cho tập hợp M = {a, b, c, d} và tập hợp P = {b, c}.
- A, M  P B, P  M C, {c.
- 4) Cho tập hợp A = {1.
- 4} và tập hợp B = {3.
- B(18) 7) Trong các số 2.
- 8) Trong các số 6.
- 8 thì hai số nào nguyên tố cùng nhau?.
- 10) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng DG khi:.
- Dạng 2: Bài tập về các phép tính với số tự nhiên, số nguyên.
- Bài 4: Tìm số nguyên x, biết:.
- Dạng 3: Bài tập về tính chất chia hết của một tổng.
- dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9..
- Bài 5: Không tính giá trị, cho biết mỗi biểu thức sau có chia hết cho các số 2.
- a) Chứng tỏ: A chia hết cho 2.
- b) Chứng tỏ: A + 1 là một số chính phương..
- Bài 7: Tìm các số tự nhiên x thỏa mãn:.
- Bài 9: Bạn Bình muốn chia đều 90 viên bi đỏ, 54 viên bi xanh và 72 viên bi vàng vào các túi sao cho số viên bi mỗi màu ở các túi bằng nhau.
- Dạng 5: Bài tập về đường thẳng, tia, đoạn thẳng.
- cộng đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng..
- d) Kể tên các đoạn thẳng trên hình..
- Bài 13: Trên tia Ox vẽ các điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm..
- b) Tìm độ dài đoạn thẳng AB..
- c) Chứng tỏ: Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng OA..
- Trên tia Ox vẽ các điểm M, N sao cho OM = 2cm, ON = 7cm..
- a) Tìm độ dài đoạn thẳng MN..
- b) Trên tia Oy lấy điểm P sao cho OP = 3cm.
- Tìm độ dài các đoạn thẳng PM, PN..
- c) Chứng tỏ: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng PN..
- Bài 15: Trên tia Ox vẽ các điểm D, E, G sao cho OD = 2cm, OE = 3cm, OG = 7cm..
- a) Tìm độ dài các đoạn thẳng DE, EG, DG..
- c) Trên tia Ox vẽ điểm H sao cho GH = 2cm.
- So sánh hai đoạn thẳng EH và GH..
- Bài 16: Cho n là số tự nhiên bất kỳ..
- b) Chứng tỏ: 3n + 7 và 2n + 5 là hai số nguyên tố cùng nhau..
- c) Chứng tỏ: BCNN(2n n.
- Bài 17: Tìm cặp số tự nhiên a, b (a >.
- 120 Bài 18: Tìm cặp số tự nhiên x.
- a) Tìm số nguyên tố p sao cho các số p + 4 và p + 8 cũng là số nguyên tố..
- b) Tìm số nguyên tố p sao cho các số p + 3 và p + 5 cũng là số nguyên tố..
- c) Chứng tỏ: Trong ba số tự nhiên a, a + 5 và a + 10 có ít nhất một số là hợp số với mọi số tự nhiên a..
- a) Cho số tự nhiên chia hết cho 7 có sáu chữ số.
- Chứng tỏ: Nếu chuyển chữ số tận cùng lên vị trí đầu tiên thì được số mới vẫn chia hết cho 7..
- b) Tìm số tự nhiên n để các số: 9n + 24 và 3n + 4 là hai số nguyên tố cùng nhau..
- c) Cho a – 5b chia hết cho 17 (a, b  N).
- Chứng tỏ: 10a + b chia hết cho 17..
- d) Tìm số nguyên tố ab a.
- b 0  sao cho ab ba  là số chính phương..
- e) Cho hai số tự nhiên: a và b