- Tập hợp. - Tập hợp số tự nhiên. - Số phần tử của tập hợp. - Tập hợp con.. - Các phép tính với số tự nhiên. - Tính chất chia hết của một tổng. - Dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9.. - Số nguyên tố. - Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.. - Số nguyên âm. - Tập hợp các số nguyên Z.. - Quy tắc cộng hai số nguyên, trừ hai số nguyên. - Đoạn thẳng. - Độ dài đoạn thẳng.. - Khi nào thì AM + MB = AB? Trung điểm của đoạn thẳng.. - 1) Cho tập hợp M = {a, b, c}. - A, b M B, d M C, {a. - 2) Cho tập hợp K = {x N. - Số phần tử của tập hợp K là:. - 3) Cho tập hợp M = {a, b, c, d} và tập hợp P = {b, c}. - A, M P B, P M C, {c. - 4) Cho tập hợp A = {1. - 4} và tập hợp B = {3. - B(18) 7) Trong các số 2. - 8) Trong các số 6. - 8 thì hai số nào nguyên tố cùng nhau?. - 10) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng DG khi:. - Dạng 2: Bài tập về các phép tính với số tự nhiên, số nguyên. - Bài 4: Tìm số nguyên x, biết:. - Dạng 3: Bài tập về tính chất chia hết của một tổng. - dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9.. - Bài 5: Không tính giá trị, cho biết mỗi biểu thức sau có chia hết cho các số 2. - a) Chứng tỏ: A chia hết cho 2. - b) Chứng tỏ: A + 1 là một số chính phương.. - Bài 7: Tìm các số tự nhiên x thỏa mãn:. - Bài 9: Bạn Bình muốn chia đều 90 viên bi đỏ, 54 viên bi xanh và 72 viên bi vàng vào các túi sao cho số viên bi mỗi màu ở các túi bằng nhau. - Dạng 5: Bài tập về đường thẳng, tia, đoạn thẳng. - cộng đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng.. - d) Kể tên các đoạn thẳng trên hình.. - Bài 13: Trên tia Ox vẽ các điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.. - b) Tìm độ dài đoạn thẳng AB.. - c) Chứng tỏ: Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng OA.. - Trên tia Ox vẽ các điểm M, N sao cho OM = 2cm, ON = 7cm.. - a) Tìm độ dài đoạn thẳng MN.. - b) Trên tia Oy lấy điểm P sao cho OP = 3cm. - Tìm độ dài các đoạn thẳng PM, PN.. - c) Chứng tỏ: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng PN.. - Bài 15: Trên tia Ox vẽ các điểm D, E, G sao cho OD = 2cm, OE = 3cm, OG = 7cm.. - a) Tìm độ dài các đoạn thẳng DE, EG, DG.. - c) Trên tia Ox vẽ điểm H sao cho GH = 2cm. - So sánh hai đoạn thẳng EH và GH.. - Bài 16: Cho n là số tự nhiên bất kỳ.. - b) Chứng tỏ: 3n + 7 và 2n + 5 là hai số nguyên tố cùng nhau.. - c) Chứng tỏ: BCNN(2n n. - Bài 17: Tìm cặp số tự nhiên a, b (a >. - 120 Bài 18: Tìm cặp số tự nhiên x. - a) Tìm số nguyên tố p sao cho các số p + 4 và p + 8 cũng là số nguyên tố.. - b) Tìm số nguyên tố p sao cho các số p + 3 và p + 5 cũng là số nguyên tố.. - c) Chứng tỏ: Trong ba số tự nhiên a, a + 5 và a + 10 có ít nhất một số là hợp số với mọi số tự nhiên a.. - a) Cho số tự nhiên chia hết cho 7 có sáu chữ số. - Chứng tỏ: Nếu chuyển chữ số tận cùng lên vị trí đầu tiên thì được số mới vẫn chia hết cho 7.. - b) Tìm số tự nhiên n để các số: 9n + 24 và 3n + 4 là hai số nguyên tố cùng nhau.. - c) Cho a – 5b chia hết cho 17 (a, b N). - Chứng tỏ: 10a + b chia hết cho 17.. - d) Tìm số nguyên tố ab a. - b 0 sao cho ab ba là số chính phương.. - e) Cho hai số tự nhiên: a và b