« Home « Kết quả tìm kiếm

Nghị định số 63/2014/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu


Tóm tắt Xem thử

- LƯU TRỮ HỒ SƠ TRONG QUÁ TRÌNH LỰA CHỌN NHÀ THẦU.
- Lưu trữ hồ sơ trong quá trình lựa chọn nhà thầu.
- a) Lập hồ sơ mời thầu;.
- b) Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu..
- b) Phát hành, sửa đổi, làm rõ hồ sơ mời thầu;.
- Đánh giá hồ sơ dự thầu, bao gồm:.
- a) Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ dự thầu;.
- b) Đánh giá chi tiết hồ sơ dự thầu;.
- Lập hồ sơ mời thầu 1.
- Căn cứ lập hồ sơ mời thầu:.
- Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu xây lắp bao gồm:.
- Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu.
- Phát hành, sửa đổi, làm rõ hồ sơ mời thầu:.
- thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu.
- Nguyên tắc đánh giá hồ sơ dự thầu.
- Làm rõ hồ sơ dự thầu.
- Đánh giá hồ sơ dự thầu.
- Đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ dự thầu:.
- a) Có bản gốc hồ sơ dự thầu;.
- c) Hiệu lực của hồ sơ dự thầu đáp ứng yêu cầu theo quy định trong hồ sơ mời thầu;.
- a) Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu;.
- c) Hồ sơ mời thầu..
- b) Lập hồ sơ mời thầu;.
- c) Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu..
- d) Mở hồ sơ đề xuất về kỹ thuật..
- Đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật, bao gồm:.
- b) Đánh giá chi tiết hồ sơ đề xuất về kỹ thuật;.
- Mở và đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính, bao gồm:.
- a) Mở hồ sơ đề xuất về tài chính của các nhà thầu trong danh sách được duyệt;.
- c) Đánh giá chi tiết hồ sơ đề xuất về tài chính;.
- a) Lập hồ sơ mời sơ tuyển:.
- d) Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển:.
- e) Mở và đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển:.
- Lập hồ sơ mời thầu.
- Căn cứ lập hồ sơ mời thầu theo quy định tại Khoản 1 Điều 12 của Nghị định này..
- Mở hồ sơ đề xuất về kỹ thuật:.
- đơn dự thầu thuộc hồ sơ đề xuất về kỹ thuật.
- thời gian có hiệu lực của hồ sơ đề xuất về kỹ thuật.
- Nguyên tắc đánh giá hồ sơ dự thầu thực hiện theo quy định tại Điều 15 của Nghị định này..
- Việc làm rõ hồ sơ dự thầu thực hiện theo quy định tại Điều 16 của Nghị định này..
- Đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật.
- các thành phần khác thuộc hồ sơ đề xuất về kỹ thuật;.
- Đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất về kỹ thuật:.
- a) Có bản gốc hồ sơ đề xuất về kỹ thuật;.
- c) Hiệu lực của hồ sơ đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu theo quy định trong hồ sơ mời thầu;.
- a) Việc đánh giá về kỹ thuật thực hiện theo tiêu chuẩn đánh giá quy định trong hồ sơ mời thầu;.
- b) Nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật được xem xét, đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính..
- Mở hồ sơ đề xuất về tài chính.
- Mở hồ sơ đề xuất về tài chính:.
- đơn dự thầu thuộc hồ sơ đề xuất về tài chính.
- Biên bản mở hồ sơ đề xuất về tài chính:.
- Đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính.
- Đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất về tài chính:.
- a) Có bản gốc hồ sơ đề xuất về tài chính;.
- c) Hiệu lực của hồ sơ đề xuất về tài chính đáp ứng yêu cầu theo quy định trong hồ sơ mời thầu..
- Đánh giá chi tiết hồ sơ đề xuất về tài chính và xếp hạng nhà thầu:.
- a) Lập hồ sơ mời quan tâm:.
- d) Phát hành hồ sơ mời quan tâm:.
- e) Mở và đánh giá hồ sơ quan tâm:.
- làm rõ hồ sơ dự thầu.
- Đánh giá chi tiết hồ sơ đề xuất về kỹ thuật:.
- Mở và đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính.
- Việc đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính được thực hiện theo quy định tại Điều 30 của Nghị định này..
- Đánh giá hồ sơ lý lịch khoa học:.
- Lập hồ sơ mời thầu giai đoạn một:.
- a) Căn cứ lập hồ sơ mời thầu theo quy định tại Khoản 1 Điều 12 của Nghị định này;.
- Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu:.
- Trao đổi về hồ sơ dự thầu giai đoạn một:.
- Lập hồ sơ mời thầu giai đoạn hai:.
- a) Căn cứ lập hồ sơ mời thầu:.
- b) Nội dung hồ sơ mời thầu:.
- Đánh giá hồ sơ dự thầu và thương thảo hợp đồng giai đoạn hai.
- Việc mở hồ sơ đề xuất về kỹ thuật thực hiện theo quy định tại Khoản 4 Điều 26 Nghị định này.
- Đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật:.
- a) Việc đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật thực hiện theo quy định tại Điều 28 của Nghị định này;.
- a) Lập hồ sơ yêu cầu:.
- a) Hồ sơ yêu cầu được phát hành cho nhà thầu đã được xác định;.
- Đánh giá hồ sơ đề xuất và thương thảo về các đề xuất của nhà thầu:.
- b) Thẩm định và phê duyệt hồ sơ yêu cầu:.
- Mỗi nhà thầu chỉ được nộp một hồ sơ đề xuất;.
- thời gian có hiệu lực của hồ sơ đề xuất.
- Đánh giá các hồ sơ đề xuất và thương thảo hợp đồng:.
- Nhà thầu được đánh giá đáp ứng yêu cầu khi có hồ sơ đề xuất hợp lệ.
- Hồ sơ yêu cầu được phát hành cho nhà thầu đã được lựa chọn trước đó.
- a) Đánh giá hồ sơ đề xuất:.
- đ) Đánh giá hồ sơ dự thầu và thương thảo hợp đồng;.
- Thẩm quyền phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, kết quả lựa chọn nhà thầu:.
- chi phí nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất.
- Hồ sơ thanh toán bao gồm:.
- Hồ sơ thanh toán:.
- a) Phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu;.
- Kiểm tra việc đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật.
- b) Cho phép phát hành ngay hồ sơ mời thầu cho nhà thầu trong danh sách ngắn..
- a) Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu: Lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu;.
- b) Tổ chức lựa chọn nhà thầu: Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu;.
- Mẫu hồ sơ đấu thầu.
- Mẫu hồ sơ đấu thầu bao gồm: Mẫu kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
- mẫu hồ sơ mời quan tâm.
- mẫu hồ sơ mời sơ tuyển.
- mẫu hồ sơ mời thầu.
- mẫu hồ sơ yêu cầu.
- mẫu báo cáo kết quả đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất