- LƯU TRỮ HỒ SƠ TRONG QUÁ TRÌNH LỰA CHỌN NHÀ THẦU. - Lưu trữ hồ sơ trong quá trình lựa chọn nhà thầu. - a) Lập hồ sơ mời thầu;. - b) Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu.. - b) Phát hành, sửa đổi, làm rõ hồ sơ mời thầu;. - Đánh giá hồ sơ dự thầu, bao gồm:. - a) Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ dự thầu;. - b) Đánh giá chi tiết hồ sơ dự thầu;. - Lập hồ sơ mời thầu 1. - Căn cứ lập hồ sơ mời thầu:. - Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu xây lắp bao gồm:. - Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu. - Phát hành, sửa đổi, làm rõ hồ sơ mời thầu:. - thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu. - Nguyên tắc đánh giá hồ sơ dự thầu. - Làm rõ hồ sơ dự thầu. - Đánh giá hồ sơ dự thầu. - Đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ dự thầu:. - a) Có bản gốc hồ sơ dự thầu;. - c) Hiệu lực của hồ sơ dự thầu đáp ứng yêu cầu theo quy định trong hồ sơ mời thầu;. - a) Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu;. - c) Hồ sơ mời thầu.. - b) Lập hồ sơ mời thầu;. - c) Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu.. - d) Mở hồ sơ đề xuất về kỹ thuật.. - Đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật, bao gồm:. - b) Đánh giá chi tiết hồ sơ đề xuất về kỹ thuật;. - Mở và đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính, bao gồm:. - a) Mở hồ sơ đề xuất về tài chính của các nhà thầu trong danh sách được duyệt;. - c) Đánh giá chi tiết hồ sơ đề xuất về tài chính;. - a) Lập hồ sơ mời sơ tuyển:. - d) Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển:. - e) Mở và đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển:. - Lập hồ sơ mời thầu. - Căn cứ lập hồ sơ mời thầu theo quy định tại Khoản 1 Điều 12 của Nghị định này.. - Mở hồ sơ đề xuất về kỹ thuật:. - đơn dự thầu thuộc hồ sơ đề xuất về kỹ thuật. - thời gian có hiệu lực của hồ sơ đề xuất về kỹ thuật. - Nguyên tắc đánh giá hồ sơ dự thầu thực hiện theo quy định tại Điều 15 của Nghị định này.. - Việc làm rõ hồ sơ dự thầu thực hiện theo quy định tại Điều 16 của Nghị định này.. - Đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật. - các thành phần khác thuộc hồ sơ đề xuất về kỹ thuật;. - Đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất về kỹ thuật:. - a) Có bản gốc hồ sơ đề xuất về kỹ thuật;. - c) Hiệu lực của hồ sơ đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu theo quy định trong hồ sơ mời thầu;. - a) Việc đánh giá về kỹ thuật thực hiện theo tiêu chuẩn đánh giá quy định trong hồ sơ mời thầu;. - b) Nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật được xem xét, đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính.. - Mở hồ sơ đề xuất về tài chính. - Mở hồ sơ đề xuất về tài chính:. - đơn dự thầu thuộc hồ sơ đề xuất về tài chính. - Biên bản mở hồ sơ đề xuất về tài chính:. - Đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính. - Đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất về tài chính:. - a) Có bản gốc hồ sơ đề xuất về tài chính;. - c) Hiệu lực của hồ sơ đề xuất về tài chính đáp ứng yêu cầu theo quy định trong hồ sơ mời thầu.. - Đánh giá chi tiết hồ sơ đề xuất về tài chính và xếp hạng nhà thầu:. - a) Lập hồ sơ mời quan tâm:. - d) Phát hành hồ sơ mời quan tâm:. - e) Mở và đánh giá hồ sơ quan tâm:. - làm rõ hồ sơ dự thầu. - Đánh giá chi tiết hồ sơ đề xuất về kỹ thuật:. - Mở và đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính. - Việc đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính được thực hiện theo quy định tại Điều 30 của Nghị định này.. - Đánh giá hồ sơ lý lịch khoa học:. - Lập hồ sơ mời thầu giai đoạn một:. - a) Căn cứ lập hồ sơ mời thầu theo quy định tại Khoản 1 Điều 12 của Nghị định này;. - Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu:. - Trao đổi về hồ sơ dự thầu giai đoạn một:. - Lập hồ sơ mời thầu giai đoạn hai:. - a) Căn cứ lập hồ sơ mời thầu:. - b) Nội dung hồ sơ mời thầu:. - Đánh giá hồ sơ dự thầu và thương thảo hợp đồng giai đoạn hai. - Việc mở hồ sơ đề xuất về kỹ thuật thực hiện theo quy định tại Khoản 4 Điều 26 Nghị định này. - Đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật:. - a) Việc đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật thực hiện theo quy định tại Điều 28 của Nghị định này;. - a) Lập hồ sơ yêu cầu:. - a) Hồ sơ yêu cầu được phát hành cho nhà thầu đã được xác định;. - Đánh giá hồ sơ đề xuất và thương thảo về các đề xuất của nhà thầu:. - b) Thẩm định và phê duyệt hồ sơ yêu cầu:. - Mỗi nhà thầu chỉ được nộp một hồ sơ đề xuất;. - thời gian có hiệu lực của hồ sơ đề xuất. - Đánh giá các hồ sơ đề xuất và thương thảo hợp đồng:. - Nhà thầu được đánh giá đáp ứng yêu cầu khi có hồ sơ đề xuất hợp lệ. - Hồ sơ yêu cầu được phát hành cho nhà thầu đã được lựa chọn trước đó. - a) Đánh giá hồ sơ đề xuất:. - đ) Đánh giá hồ sơ dự thầu và thương thảo hợp đồng;. - Thẩm quyền phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, kết quả lựa chọn nhà thầu:. - chi phí nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất. - Hồ sơ thanh toán bao gồm:. - Hồ sơ thanh toán:. - a) Phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu;. - Kiểm tra việc đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật. - b) Cho phép phát hành ngay hồ sơ mời thầu cho nhà thầu trong danh sách ngắn.. - a) Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu: Lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu;. - b) Tổ chức lựa chọn nhà thầu: Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu;. - Mẫu hồ sơ đấu thầu. - Mẫu hồ sơ đấu thầu bao gồm: Mẫu kế hoạch lựa chọn nhà thầu. - mẫu hồ sơ mời quan tâm. - mẫu hồ sơ mời sơ tuyển. - mẫu hồ sơ mời thầu. - mẫu hồ sơ yêu cầu. - mẫu báo cáo kết quả đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất