« Home « Kết quả tìm kiếm

Phương pháp tọa độ trong không gian trong các đề thi thử THPT quốc gia môn Toán


Tóm tắt Xem thử

- 4) trên mặt phẳng (P.
- phương trình.
- Hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa SC và (ABCD).
- −1) và mặt phẳng (P.
- 3), mặt phẳng (P.
- Mặt phẳng (P.
- 2), mặt phẳng (P.
- Phương trình mặt phẳng (P ) là x a + y.
- Phương trình mặt phẳng (ABC) là A.
- Mặt phẳng (P ) đi qua M (2.
- 5), nên phương trình mặt phẳng (P.
- 1 cắt mặt phẳng (P.
- c) thuộc mặt phẳng (P.
- Phương trình (α.
- Phương trình mặt phẳng (P ) là: x + y − 1 + 2 (z − 1.
- −3) và mặt phẳng (P.
- Phương trình mặt phẳng (Q.
- Mặt phẳng (P ) có phương trình x.
- Phương trình mặt phẳng (α) là.
- Phương trình mặt phẳng (P ) là.
- Vây phương trình mặt phẳng (P.
- Vậy mặt phẳng (P ) tiếp xúc với mặt cầu (S)..
- Lập phương trình mặt phẳng (SAC)..
- 1) và mặt phẳng (α.
- Phương trình.
- Vì mặt phẳng (α) vuông góc với cả (P ) và (Q).
- −1 và mặt phẳng (α.
- Ta có phương trình mặt phẳng (P.
- −1 và mặt phẳng (P.
- 1 = z − 2 1 , mặt phẳng (P.
- −3) thuộc mặt phẳng (P.
- Phương trình mặt phẳng (ABH) là x + z − 2 = 0..
- Mặt phẳng (P ) cách I một khoảng lớn nhất ⇔ d lớn nhất ⇔ d = d(I, AB).
- Phương trình mặt phẳng (ABC.
- Phương trình mặt phẳng (ABC) là x 3 + y.
- Phương trình mặt phẳng (Q) có dạng x − y − z + D = 0, (D 6= 0)..
- Mặt phẳng (Oxy.
- Mặt phẳng (P ) nhận.
- 2 và mặt phẳng (P.
- 1) và mặt phẳng (P.
- Viết phương trình mặt phẳng (α)..
- 2 = z − 3 1 và mặt phẳng (α.
- c) và mặt phẳng (P.
- Phương trình mặt phẳng (ABC) là x + y b + z.
- x 2 +y 2 +z 2 = 9 và mặt phẳng (P.
- 2) và mặt phẳng (P.
- Cho mặt phẳng (α.
- −1) trên mặt phẳng (α.
- Mặt phẳng (α.
- 3) và mặt phẳng (P.
- và mặt phẳng (P.
- Mặt phẳng (ABC.
- Phương trình mặt phẳng (M N P.
- Vậy phương trình mặt phẳng (P.
- Xét mặt phẳng (P ) thay đổi cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn (C).
- Hai mặt phẳng (P.
- −3 và mặt phẳng (P.
- 2), mặt phẳng (α.
- 0) đến mặt phẳng (ABC)..
- −4 và mặt phẳng (P.
- Mặt phẳng (d.
- Phương trình (P.
- 0) và mặt phẳng (P.
- Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với mặt phẳng (P ) là.
- Phương trình mặt phẳng (Q) có dạng: x − 2y − 3z + m = 0 (m 6= 10)..
- 7) và mặt phẳng (P.
- Phương trình mặt phẳng (ABC) là: x 2 + y.
- 3) đến mặt phẳng (P.
- Tìm phương trình mặt phẳng (ABC)..
- Mặt phẳng (ABC ) có phương trình.
- 1) đến mặt phẳng (P.
- Mặt phẳng (Q) qua B(2.
- Mặt phẳng (M N P ) đi qua M (2.
- Phương trình mặt phẳng (SM N) là x m + y.
- Viết phương trình mặt phẳng (M N P.
- n của mặt phẳng (P.
- −5) và mặt phẳng (P.
- Phương trình mặt phẳng (α) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P ) là.
- Phương trình mặt phẳng (α) là 2(y − 4.
- Phương trình mặt phẳng (ABC ) là.
- 2 , mặt phẳng (α.
- Mặt phẳng (α) có.
- 1 và mặt phẳng (α.
- −9) và mặt phẳng (α.
- 1 và mặt phẳng (P.
- Ta có mặt phẳng (P.
- Phương trình mặt phẳng (AB 1 C.
- Phương trình d.
- Phương trình mặt phẳng (Oyz) là x = 0..
- Mặt phẳng (ABC).
- Mặt phẳng (ABC) có phương trình x a + y.
- −2) và mặt phẳng (P.
- Phương trình mặt phẳng (P.
- Mặt phẳng đi qua M (1.
- Phương trình mặt phẳng là: 2 (x − 1.
- Phương trình mặt phẳng (P ) đi qua M (−1.
- (t ∈ R ) và mặt phẳng (P.
- Trên mặt phẳng (A.
- Viết phương trình mặt phẳng (P.
- Mặt phẳng (P ) qua N (1.
- Phương trình mặt phẳng (α