« Home « Kết quả tìm kiếm

Những điều cần chú ý khi thi tuyển sinh cao đẵng và đại học phần 2


Tóm tắt Xem thử

- Các ngành đào tạo đại học 450.
- Các ngành đào tạo đại học: 800.
- Các ngành đào tạo đại học 3.400.
- Các ngành đào tạo đại học 430.
- Các ngành đào tạo đại học: 5.000.
- Cơ kĩ thuật.
- Kĩ thuật cơ khí (Cơ khí chính xác và quang học, Gia công áp lực, Công nghệ hàn, CN chế tạo các SP chất dẻo).
- Công nghệ kĩ thuật ô tô (Động cơ đốt trong, Ô tô)..
- Kĩ thuật cơ điện tử..
- Mô hình đào tạo đại học 4+1:.
- Kĩ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Thiết bị điện - Điện tử).
- Kĩ thuật hóa học (Hóa dầu, Hóa dược, Hóa giấy, Điện hóa, Polyme-composit, Silicát, Công nghệ Hóa lí, Công nghệ vô cơ, Quá trình và thiết bị, Máy hóa)..
- Kĩ thuật dệt.
- Kĩ thuật vật liệu (Kim loại, điện tử, ceramic, polyme)..
- Vật lí kĩ thuật (Vật lí điện tử - nano, vật lí tin học, quang học và quang điện tử, vật lí công nghiệp, vi hệ thống và vi điện tử)..
- Các ngành đào tạo đại học: 1.900.
- Các ngành đào tạo Đại học: 4.500.
- Công nghệ kĩ thuật Cơ khí 101 A.
- Công nghệ kĩ thuật Cơ điện tử 102 A.
- Công nghệ kĩ thuật Ôtô 103 A.
- Công nghệ kĩ thuật Điện, điện tử (Chuyên.
- ngành Công nghệ kĩ thuật điện) 104 A.
- Công nghệ kĩ thuật Nhiệt 108 A.
- Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông).
- Công nghệ kĩ thuật ô tô C03 A.
- Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông (gồm các chuyên ngành: CN kĩ thuật điện tử, CN kĩ thuật điện tử viễn thông).
- Công nghệ kĩ thuật nhiệt C08 A.
- chuyên ngành:.
- Các ngành đào tạo đại học: 1.000 - Điểm trúng tuyển chung cho các ngành.
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử 103 A.
- Công nghệ kĩ thuật mỏ C65 A.
- Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng mỏ &Công trình ngầm).
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử.
- Công nghệ kĩ thuật ô tô C75 A.
- Công nghệ kĩ thuật địa chất (chuyên ngành.
- Công nghệ kĩ thuật trắc địa (chuyên.
- Các ngành đào tạo đại học: 1.200.
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng 104 A.
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử 106 A.
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí 107 A.
- Công nghệ kĩ thuật ô tô 108 A.
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí C72 A.
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C73 A.
- Công nghệ kĩ thuật nhiệt C78 A.
- 36 TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP.
- Các ngành đào tạo đại học: 900.
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử 104 A.
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí 106 A.
- Công nghệ kĩ thuật hoá học gồm các chuyên ngành.
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử gồm các chuyên ngành:.
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí C77 A.
- Các ngành đào tạo đại học: 600.
- Các ngành đào tạo đại học: 1.400.
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí 108 A.
- Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử 109 A.
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành:.
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí C74 A.
- Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C75 A.
- Các ngành đào tạo đại học 305 B 480.
- 40 TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG.
- Các ngành đào tạo đại học:.
- Công nghệ kĩ thuật giao thông 109 A.
- Các ngành đào tạo đại học: 1.800.
- Các ngành đào tạo đại học: 960.
- Các ngành đào tạo đại học: 3.100.
- Các ngành đào tạo đại học: 2.500.
- Các ngành đào tạo đại học sư phạm:.
- Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm).
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử 154 A.
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp).
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng C75 A.
- Các ngành đào tạo đại học: 450.
- Các ngành đào tạo đại học: 1.850.
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C72 A.
- Các ngành đào tạo đại học: 1.220.
- 48 TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI.
- Đối với hệ đại học:.
- Các ngành đào tạo đại học 3.000.
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử 10 A.
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí 11 A.
- Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử 13 A.
- Công nghệ kĩ thuật ôtô 14 A.
- Các ngành đào tạo đại học: 4.750.
- Các ngành đào tạo đại học: 1.250.
- Các ngành đào tạo đại học sẽ thông báo 902 A.
- Kĩ thuật y học, gồm các chuyên ngành:.
- Các ngành đào tạo đại học: 1.500.
- Các ngành đào tạo đại học: 250.
- ĐT Các ngành đào tạo đại học:.
- Các ngành đào tạo đại học: 3.200.
- Ngành Công nghệ kĩ thuật hóa học (Chuyên ngành: Lọc - hóa dầu).
- Ngành Kĩ thuật mỏ (Chuyên ngành: Khai thác mỏ).
- Ngành Kĩ thuật Cơ khí (Chuyên ngành:.
- Kĩ thuật tuyển khoáng (Tuyển khoáng).
- Công nghệ kĩ thuật hóa học (Lọc hóa dầu).
- Ngành Công nghệ kĩ thuật địa chất (Chuyên ngành Địa chất).
- Ngành Công nghệ Kĩ thuật mỏ (Chuyên.
- Ngành Công nghệ Kĩ thuật điện - điện tử (Chuyên ngành: Điện khí hóa, Điện - Điện tử);.
- Ngành Công nghệ Kĩ thuật cơ khí (chuyên ngành Máy và Thiệt bị mỏ).
- Các ngành đào tạo đại học: 2.450

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt