- Hình chiếu của S trên mặt phẳng ABC là điểm H thuộc đoạn BC sao cho BC 4 BH . - Tính tan của góc tạo bởi hai mặt phẳng AMC và SBC. - Hình chiếu của S lên mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm I của AB . - có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD và SA 2 . - SAC đều, mặt phẳng. - Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SAB và SBC. - Tính cosine góc giữa hai mặt phẳng MNP và AQK. - S A vuông góc với mặt phẳng đáy. - Hãy tính khoảng cách h từ M tới mặt phẳng SBC theo a. - Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A và đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ABC tại điểm. - MN a , tính sin của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng SBD. - là góc tạo bởi đường thẳng EM và mặt phẳng SBD. - Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng AIB. - Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng ABC và CMN. - Gọi là góc của hai mặt phẳng SAB và SBC sao cho cos 5. - Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABC bằng 2a. - Côsin của góc giữa hai mặt phẳng SAB và SCB bằng:. - Tính khoảng cách d từ M tới mặt phẳng SAB. - Hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD. - Biết chân đường vuông góc hạ từ S xuống mặt phẳng ABC nằm ở miền trong tam giác ABC . - Gọi góc tạo bởi hai mặt phẳng SAC và SBC là. - a Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABC là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA 2 HB . - Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC bằng 60 o . - góc giữa đường thẳng A B và mặt phẳng ABC bằng 45 0 . - Cosin của góc giữa mặt phẳng AMN và mặt phẳng ABC bằng. - Góc giữa mặt phẳng AB C. - và mặt phẳng BCC B. - Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC và AB M. - Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng. - Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng BC N. - AA 1 2 a và vuông góc với mặt phẳng ABC. - có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB 1, AC 2 .Gọi là góc tạo bởi đường thẳng BC và mặt phẳng ( A BC. - Côsin của góc giữa hai mặt phẳng A MB. - Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABCD trùng với tâm O . - a 2 , góc giữa A C và mặt phẳng. - Tính góc giữa hai mặt phẳng AHK và ABB A. - Tính khoảng cách từ điểm B 1 đến mặt phẳng A BD 1. - Mặt phẳng ( ABB A. - có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA 2 a và vuông góc với mặt phẳng đáy. - Gọi là giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD. - Ta có. - Ta có 3 . - Ta có u v. - Gọi là góc giữa hai mặt phẳng AMC và SBC. - P là giao điểm của SC với mặt phẳng AMN. - Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng SAC là n. - Gọi là góc giữa hai mặt phẳng MSB và NSB thì. - Ta có: 1 1 2 2. - lần lượt là 2 vector pháp tuyến của mặt phẳng MNP và AQK. - Ta gọi góc giữa hai mặt phẳng MNP và AQK là. - Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SAH và SAK. - ta có . - và thuộc mặt phẳng OCE cố định.. - Ta có:. - Ta có 1. - Phương trình mặt phẳng SBC là: 3 3 3 0. - Vectơ pháp tuyến mặt phẳng SBD. - AC SBD nên mặt phẳng SBD nhận. - Gọi là góc tạo bởi đường thẳng EM và mặt phẳng SBD. - Mặt phẳng AIB đi qua A B. - Ta có u u 1 . - Ta có 1 1. - Gọi H là hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC. - Mặt phẳng SAC có véc tơ pháp tuyến 1 2. - Mặt phẳng SBC có véc tơ pháp tuyến 2 2. - Ta có: 2 2 7. - Gọi là góc giữa mặt phẳng AMN và mặt phẳng ABC. - VTPT của mặt phẳng BA C. - Vì góc giữa mặt phẳng AB C. - Gọi là góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC và AB M. - Ta có ABC là hình chiếu vuông góc của AB M trên mặt phẳng ABC. - Mặt phẳng ABC có véc tơ pháp tuyến là n. - Mặt phẳng AB M. - A MN ) Phương trình mặt phẳng. - Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng. - Xét mặt phẳng ( BC N. - Ta có: 3. - Ta có: 1. - Ta có: 1 3. - là góc tạo bởi đường thẳng BC và mặt phẳng ( A BC. - Phương trình mặt phẳng ( A BC. - véc tơ pháp tuyến mặt phẳng ( A BC. - Do BC vuông góc với mặt phẳng A MA. - nên góc giữa 2 mặt phẳng ABC và A BC. - Ta có: (0. - Ta có mặt phẳng ( ABC ) có phương trình z. - Mặt khác mặt phẳng A MB. - Ta có: 0. - Vậy cô sin góc tạo bởi hai mặt phẳng A MB. - Ta có 1 . - Ta có 2 2. - Ta có . - Mặt phẳng ABB A. - Mặt phẳng ( AKH ) có VTPT là n 2 (2. - Gọi là góc giữa hai mặt phẳng AHK và ABB A. - Ta có 1 2 0. - nên mặt phẳng IGCG. - Vậy phương trình mặt phẳng IGCG. - Vì mặt phẳng ( ABB A. - Ta có (1. - Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ( AMC ) và ( S B C