« Home « Kết quả tìm kiếm

50 bài trắc nghiệm sử dụng phương pháp tọa độ giải bài toán hình học không gian – Toán 12


Tóm tắt Xem thử

- Hình chiếu của S trên mặt phẳng  ABC  là điểm H thuộc đoạn BC sao cho BC  4 BH .
- Tính tan của góc tạo bởi hai mặt phẳng  AMC  và  SBC.
- Hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABCD  trùng với trung điểm I của AB .
- có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABCD  và SA  2 .
- SAC đều, mặt phẳng.
- Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SBC.
- Tính cosine góc giữa hai mặt phẳng  MNP  và  AQK.
- S A vuông góc với mặt phẳng đáy.
- Hãy tính khoảng cách h từ M tới mặt phẳng  SBC  theo a.
- Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A và đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng  ABC  tại điểm.
- MN  a , tính sin của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  SBD.
- là góc tạo bởi đường thẳng EM và mặt phẳng  SBD.
- Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng  AIB.
- Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  CMN.
- Gọi  là góc của hai mặt phẳng  SAB  và  SBC  sao cho cos 5.
- Khoảng cách từ S đến mặt phẳng  ABC  bằng 2a.
- Côsin của góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SCB  bằng:.
- Tính khoảng cách d từ M tới mặt phẳng  SAB.
- Hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  cùng vuông góc với mặt phẳng  ABCD.
- Biết chân đường vuông góc hạ từ S xuống mặt phẳng  ABC  nằm ở miền trong tam giác ABC .
- Gọi góc tạo bởi hai mặt phẳng  SAC  và  SBC  là.
- a Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABC  là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA  2 HB .
- Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  bằng 60 o .
- góc giữa đường thẳng A B  và mặt phẳng  ABC  bằng 45 0 .
- Cosin của góc giữa mặt phẳng  AMN  và mặt phẳng  ABC  bằng.
- Góc giữa mặt phẳng  AB C.
- và mặt phẳng  BCC B.
- Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  AB M.
- Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng.
- Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  BC N.
- AA 1 2  a và vuông góc với mặt phẳng  ABC.
- có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB  1, AC  2 .Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng BC và mặt phẳng ( A BC.
- Côsin của góc giữa hai mặt phẳng  A MB.
- Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABCD  trùng với tâm O .
- a 2 , góc giữa A C  và mặt phẳng.
- Tính góc giữa hai mặt phẳng  AHK  và  ABB A.
- Tính khoảng cách từ điểm B 1 đến mặt phẳng  A BD 1.
- Mặt phẳng ( ABB A.
- có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA  2 a và vuông góc với mặt phẳng đáy.
- Gọi  là giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABCD.
- Ta có.
- Ta có 3 .
- Ta có u v.
- Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  AMC  và  SBC.
- P là giao điểm của SC với mặt phẳng  AMN.
- Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  SAC  là n.
- Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  MSB  và  NSB  thì.
- Ta có: 1 1 2 2.
- lần lượt là 2 vector pháp tuyến của mặt phẳng  MNP  và  AQK.
- Ta gọi góc giữa hai mặt phẳng  MNP  và  AQK  là.
- Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SAH  và  SAK.
- ta có .
- và thuộc mặt phẳng  OCE  cố định..
- Ta có:.
- Ta có 1.
- Phương trình mặt phẳng  SBC  là: 3 3 3 0.
- Vectơ pháp tuyến mặt phẳng  SBD.
- AC  SBD nên mặt phẳng  SBD  nhận.
- Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng EM và mặt phẳng  SBD.
- Mặt phẳng  AIB  đi qua A B.
- Ta có  u u 1 .
- Ta có 1 1.
- Gọi H là hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABC.
- Mặt phẳng  SAC  có véc tơ pháp tuyến 1 2.
- Mặt phẳng  SBC  có véc tơ pháp tuyến 2 2.
- Ta có: 2 2 7.
- Gọi  là góc giữa mặt phẳng  AMN  và mặt phẳng  ABC.
- VTPT của mặt phẳng  BA C.
- Vì góc giữa mặt phẳng  AB C.
- Gọi  là góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  AB M.
- Ta có  ABC là hình chiếu vuông góc của  AB M  trên mặt phẳng  ABC.
- Mặt phẳng  ABC  có véc tơ pháp tuyến là n.
- Mặt phẳng  AB M.
- A MN ) Phương trình mặt phẳng.
- Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng.
- Xét mặt phẳng ( BC N.
- Ta có: 3.
- Ta có: 1.
- Ta có: 1 3.
- là góc tạo bởi đường thẳng BC và mặt phẳng ( A BC.
- Phương trình mặt phẳng ( A BC.
- véc tơ pháp tuyến mặt phẳng ( A BC.
- Do BC vuông góc với mặt phẳng  A MA.
- nên góc giữa 2 mặt phẳng  ABC  và  A BC.
- Ta có: (0.
- Ta có mặt phẳng ( ABC ) có phương trình z.
- Mặt khác mặt phẳng  A MB.
- Ta có: 0.
- Vậy  cô sin góc tạo bởi hai mặt phẳng  A MB.
- Ta có 1 .
- Ta có 2 2.
- Ta có .
- Mặt phẳng  ABB A.
- Mặt phẳng ( AKH ) có VTPT là n 2  (2.
- Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  AHK  và  ABB A.
- Ta có 1 2 0.
- nên mặt phẳng  IGCG.
- Vậy phương trình mặt phẳng  IGCG.
- Vì mặt phẳng ( ABB A.
- Ta có (1.
- Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng ( AMC ) và ( S B C