« Home « Kết quả tìm kiếm

Các cấu trúc câu cơ bản trong Tiếng Anh


Tóm tắt Xem thử

- to do smt.
- To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì ) VD: We are interested in reading books on history..
- Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử ) 3.
- To be bored with ( Chán làm cái gì.
- to do smt ) VD: I‟m not rich enough to buy a car..
- too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì ) VD: I‟m to young to get married..
- To want smb to do smt = To want to have smt + PII ( Muốn ai làm gì.
- It‟s not necessary for smb to do smt = Smb don‟t need to do smt.
- Ai không cần thiết phải làm gì ) doesn‟t have to do smt VD: It is not necessary for you to do this exercise..
- Chúng tôi đang mong được đi nghỉ.
- To prevent smb from V_ing ( Cản trở ai làm gì.
- To fail to do smt ( Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì ) VD: We failed to do this exercise..
- Chúng tôi không thể làm bài tập này.
- To be succeed in V_ing ( Thành công trong việc làm cái gì ) VD: We were succeed in passing the exam..
- Chúng tôi đã thi đỗ.
- To make smb do smt ( Bắt ai làm gì.
- To find it + tính từ + to do smt.
- Chúng tôi thấy học tiếng Anh khó.
- thời gian + to do smt ( Mất ( của ai ) bao nhiêu thời gian để làm gì) VD: It took me an hour to do this exercise..
- doing smt làm gì ) VD: We spend a lot of time on TV..
- Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV.
- To advise smb to do smt ( Khuyên ai làm gì not to do smt không làm gì.
- Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ.
- To plan to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì ) intend.
- To invite smb to do smt ( Mời ai làm gì.
- To be able to do smt = To be capable of + V_ing ( Có khả năng làm gì ) VD: I‟m able to speak English = I am capable of speaking English..
- To be good at.
- V_ing ) smt ( Giỏi ( làm ) cái gì ) VD: I‟m good at ( playing ) tennis..
- To prefer smt to smt ( Thích cái gì hơn cái gì ) doing smt to doing smt làm gì hơn làm gì.
- Had ( „d ) better do smt ( Nên làm gì.
- not do smt ( Không nên làm gì ) VD: 1.
- Would ( „d ) rather do smt Thà làm gì not do smt đừng làm gì.
- Try to do ( Cố làm gì ) VD: We tried to learn hard..
- Chúng tôi đã cố học chăm chỉ ) 43.
- Try doing smt ( Thử làm gì ) VD: We tried cooking this food..
- Chúng tôi đã thử nấu món ăn này ) 44.
- To need to do smt ( Cần làm gì.
- To remember to do ( Nhớ làm gì.
- chưa làm cái này ) VD: Remember to do your homework..
- To have smb do smt ( Thuê ai làm gì.
- To be busy doing smt ( Bận rộn làm gì ) VD: We are busy preparing for our exam..
- To mind doing smt ( Phiền làm gì.
- To be used to doing smt ( Quen với việc làm gì ) VD: We are used to getting up early..
- Chúng tôi đã quen dậy sớm.
- To stop to do smt ( Dừng lại để làm gì ) VD: We stopped to buy some petrol..
- Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng.
- To stop doing smt ( Thôi không làm gì nữa ) VD: We stopped going out late..
- Let smb do smt ( Để ai làm gì.
- In/Under no circumstances will I betray my own country 4.Only by Doing + Vaux + S V :Chỉ bằng cách làm gì.
- Only After + N + Vaux + S V : Chỉ sau khi làm gì U Will be able to get a job only after U have Graduated.
- Only after Your Graduation will U be able to get a Job 6.Only When + S V, Vaux + S V : Chỉ khi làm gì.
- S + won't have sb + doing = S + won't allow sb to do sth: không cho phép ai làm gì I won't have him telling me what to do..
- To catch sb doing sth: bắt gặp ai đang làm gì (hàm ý bị phật lòng)..
- To find sb/sth doing sth: Thấy ai/ cái gì đang làm gì I found him standing at the doorway.
- To leave sb doing sth: Để ai làm gì.
- To spend time doing sth: Bỏ thời gian làm gì.
- To waste time doing: hao phí thời gian làm gì.
- To have a hard time/trouble doing sth: Gặp khó khăn khi làm gì.
- To be worth doing sth: đáng để làm gì.
- To be busy doing something: bận làm gì She is busy packing now..
- o Hai hành động xảy ra song song cùng một lúc thì hành động thứ hai ở dạng V-ing, hai hành động không tách rời khỏi nhau bởi bất kì dấu phảy nào..
- o Khi hành động thứ hai hoặc các hành động tiếp sau theo nó là một phần trong quá trình diễn biến của hành động thứ nhất thì hành động thứ hai hoặc các hành động tiếp theo sau nó ở dạng V-ing.
- Giữa hai hành động có ngăn cách nhau bởi dấu phẩy..
- o Khi hành động thứ 2 hoặc các hành động sau nó là kết quả của hành động thứ nhất thì hành động thứ 2 và các hành động tiếp theo sẽ ở dạng V-ing.
- Nó sẽ ngăn cách với hành động chính bằng một dấu phẩy..
- o Hành động thứ 2 không cần chung chủ ngữ với hành động thứ nhất mà chỉ cần là kết quả của hành động thứ nhất cũng có thể ở dạng V-ing..
- Nên nhớ rằng hành động của nguyên mẫu hoàn thành xảy ra trước hành động của mệnh đề chính..
- Dùng với sorry, to be sorry + to have + P2: Hành động của nguyên mẫu hoàn thành xảy ra trước trạng thái sorry..
- Hành động của nguyên mẫu hoàn thành xảy ra trước hành động của mệnh đề chính..
- Đặc biệt lưu ý rằng hành động của nguyên mẫu hoàn thành sẽ ở future perfect so với thời của động từ ở mệnh đề chính..
- It‟s +time +for someone +to do something(đã đến lúc ai đóphải làm gì...).
- It + takes/took+ someone + amount of time + to do something(làm gì.
- e.g.2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday..
- không làm gì.
- S + find+ it+ adj to do something(thấy.
- để làm gì.
- To be/get Used to + V-ing(quen làm gì) e.g.1: I am used to eating with chopsticks..
- to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing( ngạc nhiên về....).
- to be angry at + N/V-ing(tức giận về).
- to be good at/ bad at + N/ V-ing(giỏi về.
- to be/get tired of + N/V-ing(mệt mỏi về...).
- can‟t stand/ help/ bear/ resist + V-ing(không nhịn được làm gì...).
- to be keen on/ to be fond of + N/V-ing(thích làm gì đó...).
- to be interested in + N/V-ing(quan tâm đến...).
- To spend + amount of time/ money + V-ing(dành bao nhiêu thời gian làm gì…).
- to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì...).
- would like/ want/wish + to do something(thích làm gì...).
- Had better + V(infinitive)(nên làm gì....).
- It‟s + adj + to + V-infinitive(quá gì ..để làm gì).
- to be excited about(thích thú).
- to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì).
- feel like + V-ing(cảm thấy thích làm gì...).
- expect someone to do something(mong đợi ai làm gì...).
- advise someone to do something(khuyên ai làm gì...).
- to be crowded with(rất đông cài gì đó...).
- to be full of(đầy cài gì đó...).
- To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj(đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên.
- to be afraid of(sợ cái gì..).
- Have difficulty + V-ing(gặp khó khăn làm gì...).
- To be fined for(bị phạt về)