- Chứng minh rằng giá. - Chứng minh:. - y Chứng minh rằng:. - a) đường thẳng. - b) đường thẳng. - c) đường thẳng. - d) đường thẳng. - e) đường thẳng. - f) đường thẳng. - Chứng minh rằng 3 điểm A B C. - Chứng minh rằng. - Chứng minh rằng:. - a) Chứng minh rằng. - b) Chứng minh rằng. - d) Chứng minh rằng. - e) Chứng minh rằng. - f) Chứng minh rằng. - Đường tròn tâm O bán kính R (với R>. - Đường tròn này gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác. - Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền.. - Chứng minh điểm D nằm trên đường tròn (O).. - Chứng minh. - Đường tròn đường kính C cắt hai đường thẳng , C lần lượt tại D và E. - Chứng minh rằng H BC.. - Vẽ đường tròn (S) đường kính , vẽ đường tròn (O) đường kính C. - Đường thẳng OS cắt đường tròn (S) tại D và E, cắt đường tròn (O) tại H và K (các điểm xếp theo thứ tự D,H,E,K). - Chứng minh rằng.. - a) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC . - Chứng minh rằng O là tâm của đường tròn ngoại tiếp MNP. - Trong một đường tròn:. - Bài 36: Cho đường tròn. - Bài 38: Trong đường tròn O R. - Tia OI cắt đường tròn. - Bài 39: Cho đường tròn. - Bài 42: Cho đường tròn O R. - Tính bán kính đường tròn.. - Cho đường tròn O R. - Bài 47: Cho đường tròn. - a) Chứng minh rằng CB là tiếp tuyến của đường tròn.. - Bài 48: Trên tiếp tuyến của đường tròn O R. - Bài 49: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB . - c) Chứng minh HE là tiếp tuyến của đường tròn tâm I. - a) Chứng minh BC 2 4. - c) Chứng minh MN luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định.. - *Cho tam giác đều C nội tiếp trong đường tròn (O). - (I) là đường tròn nội tiếp ABC. - J là đường tròn bàng tiếp A của ABC. - K là đường tròn bàng tiếp C của ABC. - Q là đường tròn bàng tiếp B của ABC B. - Bài 55: Cho đường tròn. - c) Chứng minh I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . - Tính theo R bán kính của đường tròn này. - Chứng minh 5 điểm O E A B C. - cùng thuộc một đường tròn. - Bài 56: Cho đường tròn. - O , điểm M nằm bên ngoài đường tròn. - Kẻ tiếp tuyến MD ME , với đường tròn ( D E , là các tiếp điểm). - Bài 58: Cho đường tròn. - cùng thuộc một đường tròn.. - d) Chứng minh đường tròn. - a) Chứng minh CD tiếp xúc với nửa đường tròn. - Bài 61*: Cho đường tròn. - a) Chứng minh BK. - Tiếp tuyến của đường tròn. - a) Chứng minh rằng đường tròn có đường kính CD tiếp xúc với AB . - Hai đường tròn cắt nhau. - AB là dây chung của đường tròn. - Cho 2 đường tròn. - a) Chứng minh. - Bài 65 Cho đường tròn O;r 1 12 và K ;r 2 5 có OK 13. - a) Chứng minh hai đường tròn này cắt nhau tại A và B. - Đường tròn. - đường kính AH cắt AB tại D , đường tròn. - Bài 67: Cho hai đường tròn O. - a) Chứng minh bốn điểm O, A,O ,B ' cùng thuộc một đường tròn. - Bài 68: Cho hai đường tròn O. - a) Chứng minh hai đường tròn A. - Bài 71:* Cho hai đường tròn. - d) Chứng tỏ hai đường tròn O;OA và O';O' A tiếp xúc ngoài nhau.. - Bài 73: Cho đường tròn tâm O , đường kính AB . - Gọi ( S ) là đường tròn tâm S , đường kính OA d) Chứng minh. - d) Chứng minh hai đường tròn ( O;OA R ) và ( O';O' A R') tiếp xúc ngoài nhau.. - e) AB cắt đường tròn đường kính BH tại D . - AC cắt đường tròn đường kính CH tại E Chứng minh DE AH. - f) Chứng minh DE là tiếp tuyến chung của cả hai đường tròn đường kính BH ,CH . - c) Chứng minh OB//O'C. - a) Chứng minh rằng ABCD 1. - Chứng minh rằng 4. - Chứng minh: 3. - Bài 4: Cho đường tròn (O. - a) Chứng minh: (I) cắt (J). - Bài 5: Cho đường tròn (O. - c) Vẽ đường tròn (A. - Gọi I, J lần lượt là giao điểm của đường thẳng ED và FD với đường tròn (A) (I, J khác D). - cùng thuộc đường tròn.. - Cho điểm A nằm ngoài đường tròn O R. - b) Gọi E là giao điểm của AD và đường tròn. - Chứng minh rằng MN. - d) Tiếp tuyến tại D của đường tròn. - (3 5 điểm) Cho đường tròn O R