« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề cương ôn tập học kỳ 1 – Toán 9


Tóm tắt Xem thử

- Chứng minh rằng giá.
- Chứng minh:.
- y Chứng minh rằng:.
- a) đường thẳng.
- b) đường thẳng.
- c) đường thẳng.
- d) đường thẳng.
- e) đường thẳng.
- f) đường thẳng.
- Chứng minh rằng 3 điểm A B C.
- Chứng minh rằng.
- Chứng minh rằng:.
- a) Chứng minh rằng.
- b) Chứng minh rằng.
- d) Chứng minh rằng.
- e) Chứng minh rằng.
- f) Chứng minh rằng.
- Đường tròn tâm O bán kính R (với R>.
- Đường tròn này gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác.
- Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền..
- Chứng minh điểm D nằm trên đường tròn (O)..
- Chứng minh.
- Đường tròn đường kính C cắt hai đường thẳng , C lần lượt tại D và E.
- Chứng minh rằng H  BC..
- Vẽ đường tròn (S) đường kính , vẽ đường tròn (O) đường kính C.
- Đường thẳng OS cắt đường tròn (S) tại D và E, cắt đường tròn (O) tại H và K (các điểm xếp theo thứ tự D,H,E,K).
- Chứng minh rằng..
- a) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp  ABC .
- Chứng minh rằng O là tâm của đường tròn ngoại tiếp  MNP.
- Trong một đường tròn:.
- Bài 36: Cho đường tròn.
- Bài 38: Trong đường tròn  O R.
- Tia OI cắt đường tròn.
- Bài 39: Cho đường tròn.
- Bài 42: Cho đường tròn  O R.
- Tính bán kính đường tròn..
- Cho đường tròn  O R.
- Bài 47: Cho đường tròn.
- a) Chứng minh rằng CB là tiếp tuyến của đường tròn..
- Bài 48: Trên tiếp tuyến của đường tròn  O R.
- Bài 49: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB .
- c) Chứng minh HE là tiếp tuyến của đường tròn tâm I.
- a) Chứng minh BC 2  4.
- c) Chứng minh MN luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định..
- *Cho tam giác đều C nội tiếp trong đường tròn (O).
- (I) là đường tròn nội tiếp  ABC.
- J là đường tròn bàng tiếp A của  ABC.
- K là đường tròn bàng tiếp C của  ABC.
- Q là đường tròn bàng tiếp B của  ABC B.
- Bài 55: Cho đường tròn.
- c) Chứng minh I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
- Tính theo R bán kính của đường tròn này.
- Chứng minh 5 điểm O E A B C.
- cùng thuộc một đường tròn.
- Bài 56: Cho đường tròn.
- O , điểm M nằm bên ngoài đường tròn.
- Kẻ tiếp tuyến MD ME , với đường tròn ( D E , là các tiếp điểm).
- Bài 58: Cho đường tròn.
- cùng thuộc một đường tròn..
- d) Chứng minh đường tròn.
- a) Chứng minh CD tiếp xúc với nửa đường tròn.
- Bài 61*: Cho đường tròn.
- a) Chứng minh BK.
- Tiếp tuyến của đường tròn.
- a) Chứng minh rằng đường tròn có đường kính CD tiếp xúc với AB .
- Hai đường tròn cắt nhau.
- AB là dây chung của đường tròn.
- Cho 2 đường tròn.
- a) Chứng minh.
- Bài 65 Cho đường tròn  O;r 1  12  và  K ;r 2  5  có OK  13.
- a) Chứng minh hai đường tròn này cắt nhau tại A và B.
- Đường tròn.
- đường kính AH cắt AB tại D , đường tròn.
- Bài 67: Cho hai đường tròn  O.
- a) Chứng minh bốn điểm O, A,O ,B ' cùng thuộc một đường tròn.
- Bài 68: Cho hai đường tròn  O.
- a) Chứng minh hai đường tròn  A.
- Bài 71:* Cho hai đường tròn.
- d) Chứng tỏ hai đường tròn  O;OA  và  O';O' A  tiếp xúc ngoài nhau..
- Bài 73: Cho đường tròn tâm O , đường kính AB .
- Gọi ( S ) là đường tròn tâm S , đường kính OA d) Chứng minh.
- d) Chứng minh hai đường tròn ( O;OA  R ) và ( O';O' A  R') tiếp xúc ngoài nhau..
- e) AB cắt đường tròn đường kính BH tại D .
- AC cắt đường tròn đường kính CH tại E Chứng minh DE  AH.
- f) Chứng minh DE là tiếp tuyến chung của cả hai đường tròn đường kính BH ,CH .
- c) Chứng minh OB//O'C.
- a) Chứng minh rằng ABCD 1.
- Chứng minh rằng 4.
- Chứng minh: 3.
- Bài 4: Cho đường tròn (O.
- a) Chứng minh: (I) cắt (J).
- Bài 5: Cho đường tròn (O.
- c) Vẽ đường tròn (A.
- Gọi I, J lần lượt là giao điểm của đường thẳng ED và FD với đường tròn (A) (I, J khác D).
- cùng thuộc đường tròn..
- Cho điểm A nằm ngoài đường tròn  O R.
- b) Gọi E là giao điểm của AD và đường tròn.
- Chứng minh rằng MN.
- d) Tiếp tuyến tại D của đường tròn.
- (3 5 điểm) Cho đường tròn  O R