- Bài toán 1: Tỉ số thể tích hình chóp tam giác.. - Bài toán 3: Tỉ số thể tích hình chóp lăng trụ tam giác.. - có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . - Tính thể tích của khối đa diện ABCDMNP theo V. - Góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 45 o . - Gọi V V 1 , 2 lần lượt là thể tích khối tứ diện ACB D. - Tính thể tích khối chóp S MNP . - có thể tích V 1 và khối đa diện (ABCEFC. - Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S BCDM . - Kí hiệu V V 1 , 2 lần lượt là thể tích của hai khối chóp S A A . - Gọi V là thể tích của khối chóp. - Thể tích của khối tứ diện AMNP bằng. - Hình chiếu vuông góc của điểm S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm H của đoạn thẳng AO . - Biết mặt phẳng SCD tạo với mặt đáy ABCD một góc 60. - Thể tích khối chóp. - Góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD là 45. - có thể tích bằng 48cm 3 . - Tính thể tích của khối chóp A MNP. - Gọi V là thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S . - Thể tích khối chóp S AB C D. - Mặt phẳng. - Gọi V 1 , V 2 lần lượt là thể tích hai khối chóp S AB C D. - Tính thể tích V của khối chóp A BCNM. - Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . - Tính thể tích của khối tứ diện MNPQ theo V. - V 1 là thể tích của khối chóp S MNQP . - và V là thể tích khối chóp. - Gọi V V 1 , 2 lần lượt là thể tích khối tứ diện MNPQ và khối lăng trụ ABC A B C. - có đáy là hình bình hành, thể tích bằng 1. - Thể tích của khối đa diện. - H là thể tích khối đa diện chứa đỉnh. - A V là thể tích khối đa diện còn lại. - có thể tích bằng 2110 . - Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng. - Thể tích khối chóp AMBNP bằng:. - thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau. - Thể tích khối đa diện ABCED là. - có thể tích bằng 2019. - Trên đường thẳng vuông góc với ABCD tại D lấy điểm S thỏa mãn 1. - Gọi V 1 là phần thể tích chung của hai khối chóp. - Gọi V 2 là thể tích khối chóp S ABCD. - Gọi V 1 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh A. - V 2 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh B. - Tính tỉ số thể tích V 1 và V 2 . - Gọi V 1 là phần thể tích chung của hai khối chóp S ABCD . - k BC với k 0 .Gọi V 1 là phần thể tích chung của hai khối chóp. - Gọi V 1 là phần thể tích chung của hai khối chóp S ABC . - Gọi V 2 là thể tích khối chóp S ABC. - Gọi V 2 là thể tích khối hộp ABCD A B C D. - Gọi V 1 là thể tích của khối chóp C A B NM. - V 2 là thể tích của khối đa diện ABCMNC. - Gọi V 1 là thể tích của khối chóp C A B MN. - V 2 là thể tích của khối đa diện. - có thể tích bằng V. - Tính thể tích khối tứ diện BMNP theo V.. - có thể tích bằng 1. - Thể tích của khối đa diện (H) bằng. - Biết mặt phẳng AMP cắt CC tại N , thể tích của khối đa diện AMNPBCD bằng. - có thể tích bằng V . - Thể tích khối đa diện có các đỉnh M P Q E F N. - Thể tích khối lăng trụ. - Gọi V 1 , V theo thứ tự là thể tích khối chóp S AMKN . - Gọi V 1 là thể tích của khối chóp S AMPN. - có thể tích bằng 2. - Thể tích khối đa diện lồi A MPB NQ. - Biết thể tích của hai khối là V 1 và V 2 với V 1 V 2 . - thành hai phần có thể tích V 1 (phần chứa điểm C ) và V 2 sao cho 1. - Ta có. - Ta có 1 1 1. - d I ABCD IA k d S ABCD SA k. - Ta có: S 1 6 a 2. - Ta có 1. - (1) Ta có. - nên góc giữa SCD và ABCD là góc SMH. - Thể tích khối chóp S ABCD . - Gọi V là thể tích lăng trụ ABC A B C. - SA ABCD V S SA. - Ta có:. - Gọi thể tích khối chóp IAMQ là V. - Ta có . - Ta có: 1 3. - S S S S S S S Suy ra thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S là. - Phần thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S bằng 7. - 20 thể tích khối chóp S ABCD. - Ta có: V. - thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau nên . - Ta có: 1 . - Ta có 2 1. - SCD khi đó thể tích chung của hai khối chóp S ABCD . - S ABCD là thể tích khối HLCDAB . - SC khi đó thể tích chung của hai khối chóp S ABCD . - Thể tích của khối nón đỉnh O là. - Theo công thức tỉ số thể tích ta có. - Thể tích của khối đa diện (T) bằng. - Thể tích khối chóp A BMNC . - Thể tích khối chóp A DPNC . - Thể tích khối đa diện AMNPBCD bằng: V V A BMNC. - Thể tích khối lập phương ABCD A B C D. - Vậy thể tích khối lăng trụ ABCD A B C D. - Ta có: ABCD là hình bình hành nên: S ABCD 2 S ABD V S ABCD