- Ví dụ 5 : Chứng minh bất đẳng thức sau với mọi số tự nhiên n >. - Bất đẳng thức cần chứng minh là: n 1. - Xét hàm f x. - y z 0 .Chứng minh rằng : x z y x y z z + y + x ≥ y + z + x. - 0 .Chứng minh rằng:. - y z 0 .Chứng minh rằng : x z y x y z z + y + x ≥ y + z + x 0. - Xét hàm số. - Ta có:. - f x là hàm số đồng biến. - 0 Chứng minh rằng:. - Xét hàm số f x. - là hàm số đồng biến. - Chứng minh rằng: 3 2. - Chứng minh rằng:. - Khi đó bất đẳng thức cần chứng minh trở thành. - Xét hàm số 2 1 2 ( 1). - Cho hàm số f x. - a Chứng minh rằng hàm số đồng biến trên nửa khoảng 0;. - b Chứng minh rằng 2 sin x + t n a x >. - 3 x với mọi 0;. - a Chứng minh rằng t n a x >. - x với mọi 0;. - b Chứng minh rằng. - x x với mọi 0;. - π 4 x − t n a x với mọi 0;. - a Xét chiều biến thiên của hàm số trên đoạn 0;. - π ≥ với mọi x 0. - Chứng minh rằng các bất đẳng thức sau. - x với mọi x ≠ 0. - 2 x với mọi 0;. - Chứng minh rằng. - Chứng minh rằng 1 2. - Chứng minh rằng : 1 1. - Chứng minh. - Chứng minh rằng : x >. - Chứng minh rằng với x ∈ (4. - a Chứng minh rằng hàm số đồng biến trên nữa khoảng 0;. - Hàm số f x. - 2 sin x + tan x − 3 x liên tục trên nửa khoảng 0;. - Do đó hàm số f x. - 2 sin x + tan x − 3 x đồng biến trên nửa khoảng 0;. - b Chứng minh rằng 2 sin x + tan x >. - a Chứng minh rằng hàm số f x. - t n a x − x đồng biến trên nửa khoảng 0;. - t n a x − x liên tục trên nửa khoảng 0;. - x x trên nửa khoảng 0;. - Hàm số. - x x liên tục trên nửa khoảng 0;. - Do đó hàm số. - x x đồng biến trên nửa khoảng 0;. - hàm số f x. - đồng biến trên đoạn x. - với mọi 0;. - x sin x liên tục trên nửa khoảng 0;. - Do đó hàm số đồng biến trên nửa khoảng 0;. - 1 x 2 2 liên tục trên nửa khoảng. - đồng biến trên nửa khoảng. - 0 , ta có. - c Hàm số f x. - Do đó hàm số nghịch biến trên . - sin x + tan x − 2 x liên tục trên nửa khoảng 0;. - x 1 liên tục trên . - Ta có: f x. - x Xét hàm số. - x liên tục trên nửa khoảng. - Xét hàm số 1 2. - x 2 x liên tục trên nửa khoảng. - Ta có. - ta có:. - Mà theo chứng minh ở câu 1 thì: 1 2. - Xét hàm số : f x. - là hàm liên tục trên [0. - Xét hàm số g a. - nên hàm số nghịch biến trên ( 0. - x ) xác định và liên tục trên nửa khoảng. - 2 x − x 2 liên tục trên khoảng (4. - Cách 2 : lấy logarit tự nhiên cả 2 vế rồi xét hàm số ln. - h x = x liên tục trên khoảng (4. - Xét hàm số ln. - f t = t liên tục trên khoảng ( 0. - Hàm số ln. - Khi đó phương trình. - Dạng 5 : Dùng đơn điệu hàm số để giải và biện luận phương trình và bất phương trình. - Nếu hàm số y = f x. - luôn đơn điệu nghiêm cách trên D ( hoặc luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến trên D ) và hàm số y = g x. - Phương trình (1. - v (2 + v Xét hàm số f t. - 2 t + t 4 + 3 t 2 liên tục trên khoảng ( 0. - đồng biến trên khoảng ( 0. - Khi đó phương trình 1. - Khi đó phương trình cho. - 1 0, t nên hàm số đồng biến trên tập số thực . - Giải phương trình. - Ví dụ 2 : Chứng minh rằng phương trình: 2 x 2 x. - Xét hàm số y = 2 x 2 x − 2 liên tục trên nửa khoảng. - Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị của hàm số y = 2 x 2 x − 2 luôn cắt đường thẳng y = 11 tại duy nhất một điểm. - Do đó phương trình 2 x 2 x. - Xét hàm số y = f x. - 2 11 liên tục trên nửa khoảng. - liên tục và đồng biến trên khoảng. - 1 x + 3 liên tục trên nửa khoảng 1 . - là hàm số đồng biến trên nửa khoảng 1
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt