« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài giảng ứng dụng hàm số trong luyện thi ĐH - phần 4


Tóm tắt Xem thử

- Bất phương trình cho .
- Xét hàm số.
- liên tục trên nửa khoảng 1 3 .
- Ta có.
- Hàm số g x.
- 2 x + 6 là hàm đồng biến trên và f (1.
- Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là: 3 1 ≤ x ≤ 2 .
- Ví dụ 5 : Giải bất phương trình sau.
- 3 x + 2 Giải : Điều kiện: 1.
- Bất phương trình cho.
- Xét hàm số f x.
- 1 3) liên tục trên khoảng ( 5.
- đồng biến trên.
- Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là: 1.
- Ví dụ 6 : Giải bất phương trình sau.
- Giải : Điều kiện:.
- Bất phương trình cho ⇔ 2 x 3 + 3 x 2 + 6 x x <.
- 2 x 3 + 3 x 2 + 6 x x liên tục trên đoạn.
- Ta có: 2.
- đồng biến trên nửa khoảng.
- Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là.
- Giải : Xét hàm số f x.
- x 1 liên tục trên.
- Ta có f x.
- Ví dụ 8 : Giải hệ phương trình.
- Điều kiện:.
- Xét hàm số f t.
- 3 4 − t liên tục trên đoạn 3 2 .
- Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm.
- Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
- Hệ phương trình trở thành.
- Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất 0 0 x y.
- t 3 − 3 t liên tục trên đoạn [ 1;1.
- ta có.
- t ⇒ f t nghịch biến trên đoạn [ 1;1.
- Ví dụ 9 : Giải hệ phương trình 1..
- Điều kiện: x ≠ 0, y ≠ 0 .
- Ta có:.
- y = x phương trình (2.
- x phương trình (2) vô nghiệm..
- Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt 1 1.
- Điều kiện: x ≠ 0, y ≠ 0.
- Sai do hàm số f t.
- Điều kiện: x ≠ 0, y ≠ 0..
- x = y phương trình (2).
- x phương trình (2.
- Xét hàm số 4 / 3.
- Suy ra phương trình (2) vô nghiệm..
- Vậy hệ phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
- Ví dụ 10: Giải các hệ phương trình.
- 1 .Ta có.
- luôn đồng biến trên D.
- Xét hàm số đặc trưng : f t.
- Hàm số đồng biến trên khoảng 3 .
- và nghịch biến trên khoảng .
- .Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại.
- thuộc miền đồng biến, suy ra hệ phương trình.
- Thay vào hệ ta có: x 3 − 9 x 2 + 27 x − 27.
- Giải phương trình 81sin 10 cos 10 81.
- Giải các phương trình.
- Giải hệ phương trình:.
- Chứng minh rằng hệ phương trình 2.
- Giải hệ phương trình.
- Giải các hệ phương trình.
- Khi đó phương trình.
- 81 t 5 + (1 − t ) 5 liên tục trên đoạn.
- ta có:.
- Vậy phương trình có nghiệm 1 2 1 1.
- Xét hàm số : f t.
- 1 + 2 ) t + t liên tục trên ,ta có.
- t ⇒ f t là hàm số đồng biến trên , nên ta có.
- Xét hàm số : f x.
- e t n a 2 x + c x os liên tục trên khoảng.
- Từ đây ta có f x.
- 2 Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 0.
- 2003 x + 2005 x − 4006 x − 2 liên tục trên .
- Ta có: f x.
- Do đó phương trình f x.
- phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0, x = 1 4.
- Phương trình cho ⇔ 3 x.
- Xét hàm số: f t.
- t log 3 t liên tục trên khoảng ( 0.
- ta có f.
- nên phương trình.
- Xét hàm số: f x.
- 1 = 0 nên phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0, x = 1.
- Điều kiện x 2 − 3 x.
- Phương trình.
- liên tục trên nửa khoảng.
- Ta có : f u.
- ln 5.2 u 2 u >.
- u = là nghiệm phương trình.
- thoả điều kiện..
- log 5 ( x − 3 ) liên tục trên khoảng ( 5.
- luôn đồng biến trên khoảng ( 5.
- liên tục trên khoảng ( 5.
- nghịch biến trên khoảng ( 5.
- 8 = f 8 = 2 , do đó phương trình cho có nghiệm duy nhất x = 8 .
- Điều kiện : x ≥ 0 .
- 0 Phương trình cho.
- luôn đồng biến trên nửa khoảng.
- là nghiệm duy nhất của phương trình f t

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt