- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN SINH HỌC 12 HỌC KỲ 2. - Chọn lọc tự nhiên tạo nên các kiểu gen giúp sinh vật thích nghi.. - Chọn lọc tự nhiên trực tiếp làm thay đổi tần số alen của quần thể.. - bằng chứng phôi sinh học.. - C.bằng chứng địa lí sinh học. - bằng chứng sinh học phân tử.. - tích luỹ những biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại đối với sinh vật.. - Tập hợp sinh vật nào là quần thể sinh vật?. - biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.. - biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhóm phân loại trên loài.. - Sau một thời gian, cỏ cây mọc lên, dần trở thành một khu rừng nhỏ ngay trên chỗ trước kia là hệ sinh thái nước đứng. - môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật.. - Câu 9: Quan hệ hỗ trợ trong quần thể là:. - mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật trong một vùng hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống.. - mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật giúp nhau trong các hoạt động sống.. - Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể?. - Câu 12: Từ quần thể cây 2n, người ta tạo được quần thể cây 4n, có thể xem quần thể cây 4n là một loài mới vì quần thể cây 4n. - có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số NST. - không thể giao phấn với cây của quần thể 2n.. - giao phối được với các cây của quần thể cây 2n cho ra cây lai bất thụ.. - có đặc điểm hình thái, kích thước các cơ quan sinh dưỡng lớn hơn hẳn cây của quần thể 2n. - Câu 13: Khi số lượng cá thể của quần thể ở mức cao nhất để quần thể có khả năng duy trì phù hợp nguồn sống thì gọi là:. - Ánh sáng là một nhân tố sinh thái. - Ánh sáng là nhân tố sinh thái vô sinh.. - Câu 20: Bảo vệ đa dạng sinh học là. - C.bảo vệ sự phong phú về nguồn gen, về loài và các hệ sinh thái. - D.bảo vệ sự phong phú về nguồn gen, các mối quan hệ giữa các loài trong hệ sinh thái Câu 21: Đồng ruộng, hồ nước, rừng trồng, thành phố. - Hệ sinh thái trên cạn. - Hệ sinh thái nước ngọt. - Hệ sinh thái tự nhiên. - Hệ sinh thái nhân tạo.. - Câu 22: Dòng năng lượng trong các hệ sinh thái được truyền theo con đường phổ biến là. - A.năng lượng ánh sáng mặt trời → sinh vật tự dưỡng → sinh vật dị dưỡng → năng lượng trở lại môi trường. - năng lượng ánh sáng mặt trời → sinh vật tự dưỡng → sinh vật sản xuất → năng lượng trở lại môi trường. - năng lượng ánh sáng mặt trời → sinh vật tự dưỡng → sinh vật ăn thực vật → năng lượng trở lại môi trường. - D.năng lượng ánh sáng mặt trời → sinh vật tự dưỡng → sinh vật ăn động vật → năng lượng trở lại môi trường. - Hệ sinh thái nhân tạo. - Hệ sinh thái “khép kín”. - Hệ sinh thái vi mô. - Hệ sinh thái tự nhiên.. - Câu 25: Nitơ phân tử được trả lại cho đất, nước và bầu khí quyển nhờ hoạt động của nhóm sinh vật nào:. - Câu 26: Hệ sinh thái nào sau đây cần bón thêm phân, tưới nước và diệt cỏ dại:. - A.hệ sinh thái nông nghiệp B.hệ sinh thái ao hồ C.hệ sinh thái trên cạn D.hệ sinh thái savan đồng cỏ. - Câu 27: Để cải tạo đất nghèo đạm, nâng cao năng suất cây trồng người ta sử dụng biện pháp sinh học nào?. - A.làm cho bức xạ nhiệt trên Trái đất dễ dàng thoát ra ngoài vũ trụ B.tăng cường chu trình cacbon trong hệ sinh thái. - C.kích thích quá trình quang hợp của sinh vật sản xuất D.làm cho Trái đất nóng lên, gây thêm nhiều thiên tai. - Câu 30: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái được thực hiện qua:. - quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật trong chuỗi thức ăn.. - quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã.. - quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật cùng loài và khác loài.. - quan hệ dinh dưỡng và nơi ở của các sinh vật trong quần xã.. - Câu 31: Cho các mối quan hệ sinh thái sau:. - Câu 34: Sử dụng chuỗi thức ăn sau để xác định hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 1 so với sinh vật sản xuất: Sinh vật sản xuất (2,1.10 6 calo. - sinh vật tiêu thụ bậc calo. - sinh vật tiêu thụ bậc calo). - B.mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã C.mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần thể. - Câu 40: Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới:. - khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể.. - mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể.. - hình thức khai thác nguồn sống của quần thể.. - tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể trong quần thể.. - bằng chứng địa lí - sinh học. - biến dị cá thể. - các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật và sự hình thành loài mới. - B.biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.. - C.biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.. - D.biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình.. - cá thể. - B.quần thể. - Nhân tố có thể làm biến đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng, đặc biệt khi kích thước quần thể nhỏ bị giảm đột ngột là. - Dấu hiệu chủ yếu để kết luận 2 cá thể chắc chắn thuộc 2 loài sinh học khác nhau là. - sinh thái. - các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức sinh học.. - các chất vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức sinh học.. - Kết quả của tiến hoá tiền sinh học là. - hình thành sinh vật đa bào. - hình thành hệ sinh vật đa dạng phong phú như ngày nay.. - Câu 57: Các kiểu hệ sinh thái trên Trái Đất được phân chia theo nguồn gốc bao gồm:. - Hệ sinh thái trên cạn và hệ sinh thái dưới nước. - Hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo.. - Hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái nước ngọt. - Hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái trên cạn.. - nhân tố vật lí, nhân tố hóa học của môi trường xung quanh sinh vật.. - tác động của các sinh vật khác lên cơ thể sinh vật.. - tác động trực tiếp hay gián tiếp của tự nhiên lên cơ thể sinh vật.. - các yếu tố sống của tự nhiên có ảnh hưởng đến cơ thể sinh vật.. - Câu 60: Dấu hiệu chủ yếu để kết luận 2 cá thể chắc chắn thuộc 2 loài sinh học khác nhau là:. - Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá sinh học. - Tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh học C. - Tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học D. - Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học. - giới hạn sinh thái.. - có giới hạn sinh thái khác nhau. - có giới hạn sinh thái giống nhau.. - lúc thì có giới hạn sinh thái khác nhau, lúc thì có giới hạn sinh thái giống nhau.. - Có phản ứng như nhau khi nhân tố sinh thái biến đổi.. - mật độ của quần thể tăng.D. - Câu 74: Các cực trị của kích thước quần thể là gì?. - Câu 75: Bảo vệ đa dạng sinh học là. - D.bảo vệ sự phong phú về nguồn gen, các mối quan hệ giữa các loài trong hệ sinh thái