« Home « Kết quả tìm kiếm

Báo cáo tốt nghiệp "Thực trạng rủi ro tín dụng trong hoạt động tín dụng tại ngân hàng đầu tư và phát triển Đồng Tháp - PGD Sa đéc"


Tóm tắt Xem thử

- GIAO D CH SA ĐÉC Ị 1.1 Khái ni m vai trò c a tín d ng ngân hàng ệ ủ ụ.
- Ho t đ ng tín d ng là ho t đ ng c b n nh t c a các ngân hàng và các t ạ ộ ụ ạ ộ ơ ả ấ ủ ổ ch c tín d ng.
- Ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng trong n n kinh t th tr ạ ộ ủ ề ế ị ườ ng là m t ộ ho t đ ng r t nh y c m.
- Do v y, ho t đ ng kinh ệ ả ủ ị ả ộ ậ ạ ộ doanh c a Ngân Hàng luôn ch a đ ng nh ng r i ro ti m n, nó có th x y ra b t c ủ ứ ự ữ ủ ề ẩ ể ả ấ ứ lúc nào..
- R i ro trong ho t đ ng c a Ngân Hàng là nh ng bi n c , s ki n x y ra ủ ạ ộ ủ ữ ế ố ự ệ ả ngoài ý mu n, nh h ố ả ưở ng x u đ n ho t đ ng kinh doanh c a Ngân Hàng, th ấ ế ạ ộ ủ ườ ng d n đ n thi t h i và thua l .
- R i ro trong ho t đ ng c a Ngân Hàng ch y u t p trung vào nh ng d ng ủ ạ ộ ủ ủ ế ậ ữ ạ sau:.
- R i ro v lãi su t trong ho t đ ng tín d ng Ngân ấ ờ ủ ề ấ ạ ộ ụ Hàng là r t quan tr ng.
- R i ro tín d ng là r i ro do m t ho c m t nhóm khách hàng không th c ủ ụ ủ ộ ặ ộ ự hi n đ ệ ượ c các nghĩa v tài chính đ i v i Ngân Hàng.
- Thông th ườ ng các n ở ướ c trên th gi i, nghi p v tín d ng mang l i 2/3 thu ế ớ ệ ụ ụ ạ nh p cho Ngân Hàng.
- Ngoài nh ng r i ro c b n trên ho t đ ng ngân hàng còn ch u nh h ữ ủ ơ ả ạ ộ ị ả ưở ng b i ở nh ng r i ro khác nh : ữ ủ ư.
- R i ro môi tr ấ ợ ủ ườ ng là nh ng r i ro mà ngân hàng khó ữ ủ.
- Ho c h ế ệ ư ố ặ ệ th ng công ngh c a ngân hàng tr c tr c làm nh h ố ệ ủ ụ ặ ả ưở ng đ n vi c đi u hành ho t ế ệ ề ạ đ ng kinh doanh c a ngân hàng gây ra nh ng t n th t nh t đ nh.
- Ch tiêu này ph n ánh hi u qu s d ng đ ng v n huy đ ng c a Ngân ỉ ả ệ ả ử ụ ồ ố ộ ủ Hàng.
- Nó giúp so sánh kh năng cho vay c a Ngân Hàng v i ngu n v n huy đ ng ả ủ ớ ồ ố ộ đ ượ c.
- T l này th hi n m c đ r i ro tín d ng c a Ngân Hàng.
- Ch tiêu này ph n ánh k t qu ho t đ ng tín d ng c a Ngân Hàng nói chung ỉ ả ế ả ạ ộ ụ ủ và đo l ườ ng ch t l ấ ượ ng nghi p v tín d ng nói riêng m t cách rõ nét.
- Ch tiêu này ệ ụ ụ ộ ỉ càng cao cho th y ch t l ấ ấ ượ ng tín d ng c a Ngân Hàng càng kém và ng ụ ủ ượ ạ c l i.
- 2.1 Gi i thi u Ngân hàng Đ u t và Phát tri n Đ ng Tháp.
- Ngân hàng Ki n Thi t Vi t Nam t ngày 16/4/1957 ế ế ệ ừ.
- Đây là m t trong nh ng ngân hàng l n nh t Vi t Nam.
- Hi n nay, mô hình t ch c c a ỷ ế ệ ổ ứ ủ BIDV g m 5 kh i l n: Kh i ngân hàng th ồ ố ớ ố ươ ng m i qu c doanh ( bao g m 3 s giao ạ ố ồ ở d ch và các chi nhánh trên toàn qu c).
- 2.2Khái quát Ngân hàng Đ u t và Phát tri n Đ ng Tháp ( BIDV Đ ng ầ ư ể ồ ồ Tháp).
- Th c hi n ạ ị ự ệ ch đ o c a ngân hàng Đ u t &.
- 2.3 Khái quát v Chi nhánh Ngân hàng Đ u t và Phát tri n Đ ng Tháp ề ầ ư ể ồ Phòng giao d ch Sa Đéc: ị.
- ngân hàng th ươ ng m i ho t đ ng kinh doanh trên đ a bàn các huy n th phía nam t nh ạ ạ ộ ị ệ ị ỉ Đ ng Tháp g m th xã Sa Đéc, huy n Châu Thành, huy n Lai Vung, huy n L p Vò.
- Bên c nh đó, ngân hàng còn đ u t v n cho các t ạ ầ ư ố ổ GVHD: Tr ươ ng Th Nhi ị Trang 11 SVTH: D ươ ng Ph ướ c Mai.
- Ch u trách nhi m kinh t , dân s v các cam k t gi a khách hàng và Ngân ị ệ ế ự ề ế ữ hàng.
- T ch u trách nhi m v k t qu kinh doanh, b o toàn và phát tri n v n, ự ị ệ ề ế ả ả ể ố đ m b o s tăng tr ả ả ự ưở ng cho các ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng.
- Thu h i g c và lãi cho vay nh m tăng tr ồ ố ằ ưở ng ho t đ ng kinh doanh c a ngân ạ ộ ủ hàng..
- ệ ứ ợ ị ả ả ả ợ B ướ c 2 : Ngân hàng th m đ nh h s vay v n và kh năng tr n .
- Ngân hàng nh n h s vay v n c a khách hàng g i t i, ngân hàng ti n hành ậ ồ ơ ố ủ ử ớ ế th m đ nh h s .
- M c đích là xác đ nh gi i h n an toàn c a ậ ồ ơ ủ ụ ị ớ ạ ủ quan h tín d ng gi a ngân hàng và khách hàng vay v n.
- Tr ườ ng h p ngân hàng quy t đ nh cho vay, gi a ngân hàng và khách hàng vay ợ ế ị ữ ký h p đ ng th ch p tài s n đ m b o n vay.
- B ướ c 3 : Ngân hàng xác đ nh các ch tiêu cho vay ký k t h p đ ng tín d ng ị ỉ ế ợ ồ ụ v i khách hàng.
- M c cho vay: là m c v n vay ngân hàng có th cho vay cao nh t đ i v i ứ ứ ố ể ấ ố ớ ph ươ ng pháp cho vay t ng l n ho c là m c d n t i đa đ i v i ph ừ ầ ặ ứ ư ợ ố ố ớ ươ ng th c cho vay ứ theo h n m c tín d ng.
- Theo s tay tín d ng c a ngân hàng Đ u t và Phát ả ả ề ủ ổ ụ ủ ầ ư Tri n quy đ nh m c cho vay t i đa không quá 80% giá tr tài s n c m c , th ch p.
- ầ ư ự ơ ả ủ ầ ố ự ế ngân hàng phát ti n vay.
- Khách ạ ả ủ ộ ả ợ ế ạ hàng không tr đ ả ượ c n đ n h n, ngân hàng s x lý theo nh ng tr ợ ế ạ ẽ ử ữ ườ ng h p sau: ợ.
- Vi c gi m ho c mi n lãi c a ị ả ặ ễ ố ớ ệ ả ặ ễ ủ khách hàng tùy theo kh năng tài chính c a ngân hàng cho vay.
- M t khác, l i nhu n ròng c a Ngân Hàng ớ ơ ố ộ ủ ặ ợ ậ ủ trong năm 2008 tăng lên m t ph n cũng là do Ngân Hàng đa d ng m ng l ộ ầ ạ ạ ướ ị i d ch v , ụ đ y m nh h n n a ho t đ ng kinh doanh trên lĩnh v c tín d ng.
- ph i trích qu d phòng r i ro,… nh ng ho t ả ỹ ự ủ ư ạ đ ng kinh doanh c a Ngân Hàng v n đ t hi u qu , l i nhu n ròng trong năm v n cao ộ ủ ẫ ạ ệ ả ợ ậ ẫ h n so v i năm tr ơ ớ ướ c..
- Trong ho t đ ng kinh doanh ti n t c a ngân hàng thì công tác huy đ ng ạ ộ ề ệ ủ ộ đ ượ c đ t lên hàng đ u.
- Ngu n v n huy đ ng càng d i dào, càng giúp cho ngân hàng có th t ch h n ồ ố ộ ồ ể ự ủ ơ trong m i ho t đ ng đ đáp ng k p th i nhu c u v v n.
- Nghi p v huy đ ng v n là ho t đ ng ti n đ , có ý nghĩa đ i v i b n thân ệ ụ ộ ố ạ ộ ề ề ố ớ ả ngân hàng cũng nh đ i v i xã h i.
- Tuy nhiên ngân hàng c n ề ớ ầ ph n đ u h n n a đ đ đ ấ ấ ơ ữ ể ạ ượ c k t qu t t h n.
- 2.5.3 Tình hình doanh s cho vay c a ngân hàng: ố ủ.
- Do b n ch t c a ho t đ ng tín d ng là đi vay đ cho vay , ồ ố ỏ ả ấ ủ ạ ộ ụ ể vì th v i ngu n v n huy đ ng đ ế ớ ồ ố ộ ượ c trong m i năm ngân hàng c n có nh ng bi n ỗ ầ ữ ệ pháp h u hi u đ s d ng ngu n v n đó th t hi u qu nh m tránh tình tr ng đ ng ữ ệ ể ử ụ ồ ố ậ ệ ả ằ ạ ứ ọ v n.
- có c a các đ n v này th ủ ơ ị ườ ng r t th p nên trong quá trình ho t đ ng r t c n Ngân ấ ấ ạ ộ ấ ầ Hàng c p v n đ ti n hành xây d ng m r ng kinh doanh.
- Đi u này cho th y xu h ệ ồ ề ấ ướ ng phát tri n c a ngân hàng trong ể ủ nh ng năm g n đây m r ng cho vay đ i v i thành ph n kinh t ngoài qu c doanh.
- ấ ố ớ ổ ầ ấ ả Các công ty c ph n ngày càng tín nhi m vay v n ngân hàng.
- Có đ ợ ạ ệ ồ ượ c đi u này là do tình hình ho t đ ng kinh doanh ề ạ ộ c a khách hàng có hi u qu t t, giúp tăng kh năng thanh toán n vay ngân hàng.
- 2.5.5 Tình hình d n c a ngân hàng qua các năm: ư ợ ủ.
- ể ệ ố ữ ố ợ Nh v y ch tiêu d n cho vay là kho n ti n đã gi i ngân mà ngân hàng ch a thu h i ư ậ ỉ ư ợ ả ề ả ư ồ v .
- Đây là m t ch tiêu không th thi u khi nói đ n ho t đ ng tính ừ ờ ộ ỉ ể ế ế ạ ộ d ng c a m t ngân hàng.
- Ho t đ ng tín d ng c a Ngân ỉ ề ạ ộ ụ ủ Hàng trong năm 2009 m c dù có s tăng tr ặ ự ưở ng, tuy nhiên t c đ tăng tr ố ộ ưở ng này t ươ ng đ i ch m h n so v i năm tr ố ậ ơ ớ ướ c, do c ch cho vay và quy đ nh c a ngành có ơ ế ị ủ GVHD: Tr ươ ng Th Nhi ị Trang 35 SVTH: D ươ ng Ph ướ c Mai.
- Tình hình n quá h n t i ngân hàng qua các năm: ợ ạ ạ.
- Cùng v i doanh ẽ ấ ệ ở ộ ụ ớ s thu n , n quá h n cũng ph n ánh hi u qu s d ng v n và ch t l ố ợ ợ ạ ả ệ ả ử ụ ố ấ ượ ng tín d ng ụ c a Ngân Hàng.
- N quá h n c a Ngân Hàng qua các năm đ u thay đ i.T ng n quá h n năm ợ ạ ủ ề ổ ổ ợ ạ 2007 là 334 tri u đ ng .
- Năm 2007, t ng n quá h n ủ ế ự ổ ủ ợ ạ ạ ổ ợ ạ trung dài h n t i Ngân Hàng là 328 tri u đ ng.
- Nguyên nhân ch y u là do n n kinh t đ a ph ệ ồ ủ ế ề ế ị ươ ng trong năm này có nhi u bi n đ ng , m t s đ n v kinh doanh không đ t hi u qu nên không có ngu n ề ế ộ ộ ố ơ ị ạ ệ ả ồ tr n cho Ngân Hàng khi đ n h n.
- 2.5.7 Tình hình n x u t i ngân hàng qua các năm : ợ ấ ạ.
- Tuy nhiên, dù hình th c nào cũng nh h ờ ở ứ ả ưở ng r t l n đ n ch t ấ ớ ế ấ l ượ ng nghi p v tín d ng nói riêng và k t qu ho t đ ng kinh doanh c a Ngân Hàng ệ ụ ụ ế ả ạ ộ ủ nói chung.
- Chính vì th , Ngân Hàng c n tìm ra nh ng nguyên nhân ch y u gây ra r i ế ầ ữ ủ ế ủ GVHD: Tr ươ ng Th Nhi ị Trang 45 SVTH: D ươ ng Ph ướ c Mai.
- ro trong ho t đ ng tín d ng đ đ ra nh ng bi n pháp phòng ng a và x lý thích h p, ạ ộ ụ ể ề ữ ệ ừ ử ợ t ng b ừ ướ c nâng cao ch t l ấ ượ ng nghi p v tín d ng trong Ngân Hàng.
- 2.5.8.Đánh giá hi u qu ho t đ ng tín d ng c a Ngân Hàng thông qua các ch ệ ả ạ ộ ụ ủ ỉ tiêu tài chính:.
- Ch tiêu này cho th y kh năng s d ng v n huy đ ng c a ngân hàng.
- Đi u đó ch ng t ngân hàng t n d ng tri t đ ngu n v n huy đ ng đ cho ề ứ ỏ ậ ụ ệ ể ồ ố ộ ể vay.
- T l này th hi n m c đ r i ro tín d ng c a ngân hàng.
- Đ i v i các ngân ỷ ệ ể ệ ứ ộ ủ ụ ủ ố ớ hàng th ươ ng m i, t l này không v ạ ỷ ệ ượ t quá 3% là t t.
- Ch tiêu này ph n ánh ch t l ỉ ả ấ ượ ng ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng m t cách ạ ộ ụ ủ ộ rõ r t.
- qua đó cho bi t ch t l ứ ủ ế ấ ượ ng tín d ng c a ngân hàng ụ ủ luôn m c t t.
- H s này giúp đánh giá công tác thu h i n cho vay c a ngân hàng.
- ngân hàng đ i v i khách hàng.
- đ nâng cao ắ ạ ư ệ ở ộ ạ ộ ị ụ ể hi u qu ho t đ ng tín d ng c a Ngân Hàng.
- R i ro tín d ng là r i ro do m t ho c m t nhóm khách hàng không th c hi n ủ ụ ủ ộ ặ ộ ự ệ đ ượ c nghĩa v tr n g c và lãi đúng h n cho ngân hàng.
- Tín d ng đ ng th i cũng là m t ho t đ ng ti m n nhi u ậ ủ ụ ồ ờ ộ ạ ộ ề ẩ ề r i ro do tác đ ng b i nhi u y u t c a mô tr ủ ộ ở ề ế ố ủ ườ ng kinh doanh ngân hàng..
- B n thân ngân hàng cũng t o ra các ti m n v r i ro tín d ng.
- Nh ng ả ạ ề ẩ ề ủ ụ ữ nguyên nhân d n đ n r i ro tín d ng t phía ngân hàng bao g m: ẫ ế ủ ụ ừ ồ.
- ế ị ế ự  Vi ph m v m t đ o đ c kinh doanh c a cán b ngân hàng.
- Ho t đ ng cho vay c a ngân hàng là m t ho t đ ng r t nh y c m v i nh ng ạ ộ ủ ộ ạ ộ ấ ạ ả ớ ữ bi n đ ng c a n n kinh t - xã h i, đ c bi t trong đi u ki n h i nh p kinh t qu c ế ộ ủ ề ế ộ ặ ệ ề ệ ộ ậ ế ố t .
- Nguy c này có th làm ho t đ ng cho vay c a ngân hàng b phá s n.
- 3.3.1 V phía ngân hàng.
- Kinh doanh ngân hàng có liên quan đ n ho t đ ng c a toàn b n n kinh t ế ạ ộ ủ ộ ề ế và xã h i, đ n t t c các doanh nghi p và đ n toàn b các t ng l p dân c .
- Do đó, r i ro tín d ng th c s là v n đ r t quan tr ng và c n đ ủ ụ ự ự ấ ề ấ ọ ầ ượ c quan tâm đ t bi t h n t chính ph , t ngân hàng trung ặ ệ ơ ừ ủ ừ ươ ng.
- B i vì n u khách hàng có g p khó khăn ữ ự ệ ả ở ế ặ trong kinh doanh thì nh h ả ưở ng r t l n đ n ho t đ ng đ n ngân hàng th ấ ớ ế ạ ộ ế ươ ng m i.Vì ạ v y ngân hàng th ậ ươ ng m i c n ph i tôn tr ng gi i h n an toàn do ngân hàng nhà ạ ầ ả ọ ớ ạ n ướ c quy đ nh.
- D n đ i v i khách hàng không đ ị ề ư ợ ố ớ ượ c v ượ t quá 15% v n t có c a ngân hàng”.
- -Ngân hàng tr c ti p mua b o hi m c a các t ch c b o hi m và s đ ự ế ả ể ủ ổ ứ ả ể ẽ ượ c b i ồ th ườ ng thi t h i n u g p r i ro m t v n tín d ng.
- Bi n pháp này nh m đ x lý k p th i nh ng r i ro tín d ng x y ra, đ m ệ ằ ể ử ị ờ ữ ủ ụ ả ả b o cho quá trình ho t đ ng kinh doanh c a Ngân Hàng đ ả ạ ộ ủ ượ c di n ra bình th ễ ườ ng, liên t c.
- Đ ho t đ ng đ u t c a Ngân Hàng có ị ệ ả ầ ư ạ ế ủ ể ạ ộ ầ ư ủ hi u qu , c n phân tích, đánh giá khách hàng nh ng n i dung sau: ệ ả ầ ở ữ ộ.
- T đó, Ngân Hàng xác ạ ị ủ ạ ừ đ nh đ ị ượ c m c v n đ u t phù h p cho doanh nghi p.
- 3.4.7 Tăng c ườ ng công tác ki m soát, ki m toán n i b trong ho t đ ng ể ể ộ ộ ạ ộ c a Ngân Hàng: ủ.
- N i dung ki m toán n i b ho t ậ ộ ể ộ ộ ạ đ ng kinh doanh c a Ngân Hàng có th bao g m: ộ ủ ể ồ.
- Là ngân hàng chuyên doanh trong ph c v đ u t phát tri n nên đ ụ ụ ầ ư ể ượ ự c s tín nhi m c a khách hàng khi th c hi n các d án, ph ệ ủ ự ệ ự ươ ng án kinh doanh..
- Tín d ng ngân hàng (Nhà xu t b n th ng kê – 2005.
- Tín d ng ngân hàng (Nhà xu t b n th ng kê - 2001.
- Bài so n gi ng Nghi p v Ngân hàng Th ạ ả ệ ụ ươ ng m i – Tr ạ ườ ng Cao đ ng Kinh ẳ t -Tài chính Vĩnh Long.
- Bài gi ng Nghi p v kinh doanh Ngân hàng th ả ệ ụ ươ ng m i – Tác gi Thái Văn ạ ả Đ i (Tr ạ ườ ng Đ i h c C n Th năm 2007).
- Bài so n gi ng Phân tích tài chính Ngân hàng th ạ ả ươ ng m i – Tr ạ ườ ng Cao đ ng ẳ Kinh t - Tài chính Vĩnh Long.
- Bài so n gi ng Qu n tr Ngân hàng th ạ ả ả ị ươ ng m i – Tr ạ ườ ng Cao đ ng Kinh t - ẳ ế Tài chính Vĩnh Long..
- Các T p chí Ngân hàng.
- Các T p chí Thông tin Ngân hàng Đ u t và Phát tri n Vi t Nam

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt