« Home « Kết quả tìm kiếm

Tuyển tập 37 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Đề kiểm tra học kì I môn Toán lớp 2


Tóm tắt Xem thử

- Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm).
- Bài 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm).
- Có bao nhiêu hình chữ nhật?.
- b.Có bao nhiêu hình tam giác?.
- Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm).
- Bài 3: Đặt tính rồi tính .
- Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây.
- Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?.
- Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước?.
- Đặt tính rồi tính.
- a) Có … hình tam giác..
- b) Có … hình tứ giác..
- Hỏi Cha bao nhiêu tuổi ? Bài giải.
- Hỏi bạn Tuấn cân nặng bao nhiêu kilôgam ? Bài giải.
- Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường?.
- Hỏi Mai hái được bao nhiêu bông hoa?.
- Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki lô gam đường?.
- ĐỀ SỐ 8) Môn Toán lớp 2 Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Hỏi An nặng bao nhiêu ki lô gam?.
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm:.
- Đặt tính rồi tính:.
- Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?.
- Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?.
- Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu l dầu?.
- Hỏi đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét?.
- Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?.
- II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Bài 1 (3 điểm): Đặt tớnh rồi tớnh.
- Hỏi đã bán bao nhiêu cây đào?.
- 1.(1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- 4.( 2 điểm): Đặt tính rồi tính.
- Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?.
- (1điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:.
- Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?(1 đ).
- Hỏi mẹ và chị vắt được bao nhiêu lít sữa bò? (1 đ).
- Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?.
- Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilô gam đường?.
- Hỏi bình lớn đựng bao nhiêu lít nước.
- Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ trống Hình vẽ bên.
- thích hợp vào chỗ chấm..
- Hỏi thùng gạo nếp có bao nhiêu ki - lô - gam?.
- Hỏi thùng gạo tẻ có bao nhiêu ki - lô - gam?.
- Nếu lấy bớt của Hồng 5 quyển thì hai bạn còn lại bao nhiêu quyển truyện tranh?.
- (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
- (1,5 điểm) Hình vẽ bên có bao nhiêu tứ giác?.
- Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu?.
- Lớp:...Số báo danh.
- Hỏi con lợn đen cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam.
- 9) Điền số thích hợp vào chỗ trống:.
- Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi.
- (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:.
- (2 điểm) Điền chữ số thích hợp vào ô trống:.
- (1 điểm) Đặt tính rồi tính:.
- (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:.
- a/ Có mấy hình tam giác ?...hình..
- b/ Có mấy hình tứ giác ?...hình..
- Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?.
- Hỏi cả hai lần cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước mắm? (1 điểm)..
- Từ bao gạo đó lấy ra 3 kg gạo thì trong bao còn lại bao nhiêu ki lô gam gạo?.
- Hỏi con chó cân nặng bao nhiêu ki lô gam?.
- Hình vẽ sau có bao nhiêu đoạn thẳng?.
- Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu kg.
- c) Tháng 12 có tất cả bao nhiêu ngày.
- Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe đạp?.
- Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-met?.
- Bài 7: Viết số thích hợp vào ô trống:.
- Vậy An đi học muộn bao nhiêu phút: (0,5 đ).
- Đặt tính rồi tính (1 điểm).
- Hỏi cái ghế cao bao nhiêu xen- ti-mét ? Giải.
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Hình vẽ bên có.
- ………..hình tam giác - ………hình tứ giác.
- 1a) .Số? (0,5 điểm).
- b) Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (0,5 điểm).
- Đặt tính rồi tính: (2 điểm).
- đựng bao nhiêu lít nước?.
- Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét.
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Hình vẽ bên:.
- a) Có…....hình tam giác..
- b) Có..…..hình tứ giác.
- a) Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (0,5 điểm).
- Hỏi bình nước to đựng bao nhiêu lít nước.
- Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây?.
- Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:.
- Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki – lô - gam?.
- 1/ Viết số thích hợp vào chỗ trống:: (2 điểm).
- 2/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm).
- 4/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm).
- Hỏi Lan cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? (2 điểm).
- Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước .(2điểm).
- Hỏi em bao nhiêu tuổi?.
- Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo?.
- Bài 1: Điền số thích hợp vào ơ trống.
- Hỏi bạn Mai cân nặng bao nhiêu kilơgam.
- Hỏi mẹ hái nhiều hơn chị bao nhiêu quả bưởi.
- Bài 3: (1.5 đ)Tìm x:.
- Hỏi bao bé có bao nhiêu kg gạo.
- kg Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm).
- Hỏi Hòa cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?.
- thùng to đựng được bao nhiêu lít dầu?.
- Đặt tính rồi tính: (2đ)