Bộ đề ôn tập cuối năm Toán lớp 3 năm 2023 - 2024 46 đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 3

Bộ đề ôn tập cuối năm Toán lớp 3 năm 2023 - 2024 giúp thầy cô tham khảo, dễ dàng xây dựng đề thi học kì 2 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 3 gồm 25 đề ôn tập sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều và 21 đề dùng chung. Qua đó, giúp các em dễ dàng luyện giải đề thi học kì 2 thật nhuần nhuyễn. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm dạng Toán về phép chia có dư, chuyên đề Toán tìm x để ôn thi học kì 2 hiệu quả. Vậy mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

1. Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 sách Kết nối tri thức

Đề 1

PHẦN 1: Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu:

Bài 1: (0,25 đ) Số 54 175 đọc là:

A. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi năm
B. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm
C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm

Bài 2: (0,25 đ) Số liền sau của 78 409 là:

A. 78 408

B. 78 419

C. 78 410

D. 78 510

Bài 3: (0,25 đ) Một năm có bao nhiêu tháng?

A. 6 tháng

B. 10 tháng

C. 12 tháng

D. 24 tháng

Bài 4: (0,25 đ) VI ; IV ; XI ; IX. Số nào lớn nhất?

A. IV

B. VI

C. IX

D. XI

Bài 5. (0,5 đ) Tổng của số lớn nhất có ba chữ sô và số nhỏ nhất có ba chữ số là:

A. 1 100

B. 1 109

C. 1 099

D. 10 009

Bài 6: (0,5 đ) Thời gian từ 7 giờ đến 8 giờ kém 15 phút là:

A. 15 phút

B. 30 phút

C. 35 phút

D. 45 phút

Bài 7:(0,5 đ) Đoạn thẳng MN dài 16cm. O là trung điểm của đoạn thẳng MN.

Vậy đoạn MO dài là:

A. 32cm

B. 16cm

C. 8cm

D. 6cm

Bài 8: (0,5 đ) Chu vi hình vuông có cạnh dài 50cm là:

A. 2dm

B. 20cm

C. 200dm

D. 200cm

Bài 9: (0,5 đ) X x 6 = 236 + 52. Giá trị của X là: …………

Bài 10: (1 đ) Viết số thích hợp vào ô trống:

Bài 10

Bài 11: (1đ) Bốn bạn Lan, Liên, Hoa, Hà có cân nặng theo thứ tự là 46kg, 35kg, 42kg, 34kg Dựa vào số liệu trên, điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:

a. Bạn Liên cân nặng …….. . Bạn Hà cân nặng…………

b. Bạn ……… nặng nhất. Bạn ……… nhẹ nhất và hai bạn này hơn kém nhau ……… kg.

Bài 12: (0,5 đ) Viết kết quả vào ô trống:

Khối lớp ba đồng diễn thể dục. Nếu xếp hàng ngang thì được 10 hàng, mỗi hàng 9 em.

Hỏi nếu xếp 6 hàng dọc thì mỗi hàng có bao nhiêu em?

PHẦN II. Giải các bài tập sau:

Bài 1.(1đ) Đặt tính rồi tính:

3 946 + 3 524

…………………........

…………………........

…………………........

…………………........

8 253 - 5 739

…………………........

…………………........

…………………........

…………………........

5 607 x 4

…………………........

…………………........

…………………........

…………………........

40 096 : 7

…………………........

…………………........

…………………........

…………………........

Bài 2. (1đ) Điền dấu thích hợp vào ô trống:

\frac{1}{6}giờ ☐ 12 phút

56m 8cm ☐5 608cm

3kg 50g ☐ 3 500g

4m ☐ 4 000mm

Bài 3. (1,5đ) Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó?

Bài giải

…………………………………………… ……………………………………………

…………………………………………… ……………………………………………

…………………………………………… ……………………………………………

Bài 4. (0,5đ) Em hãy kẻ thêm 2 đoạn thẳng vào hình chữ nhật sau để được 4 hình tam giác.

Bài 4

Đề 2

PHẦN 1: Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu:

Bài 1: (0,5 đ) Số gồm 7 chục nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị viết là:

A. 7 035
B. 70 305
C. 70 315
D. 70 350

Bài 2: (0,5 đ) 1,5, 9, 13, ….. , ….. . Hai số tiếp theo của dãy là:

A. 16, 19
B. 16, 20
C. 17, 21
D. 18, 22

Bài 3: (0,5 đ) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là

A. 99 999
B. 98 978
C. 98 765
D. 98 674

Bài 4: (0,25 đ) Số dư trong phép chia 1 441 cho 7 là:

A. 7
B. 6
C. 5
D. 4

Bài 5. (0,5 đ) 5km 15m = ………….. m

A. 515
B. 5 015
C. 5 150
D. 50 015

Bài 6: (0,5 đ) Bố đi công tác từ ngày 25 tháng 3 đến hết ngày 8 tháng 4.

Hỏi bố đi công tác trong bao nhiêu ngày?

A. 16 ngày
B. 15 ngày
C. 14 ngày
D. 13 ngày

Bài 7: (0,5 đ) Một hình tròn có đường kính 20cm. Bán kính hình tròn đó là:

A. 40
B. 40cm
C. 10cm
D. 20cm
Bài 8: (0,5 đ) Giá trị của biểu thức 138 - 30 : 6 là:

A. 133
B. 132
C. 48
D. 18

Bài 9: (1đ) Viết kết quả vào ô trống:

a) Nam đi từ nhà lúc 7 giờ 10 phút. Nam đến trường lúc 8 giờ kém 25 phút. Hỏi Nam đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút?

b) Cho đoạn thẳng MN, O là trung điểm của đoạn MN. Biết MO dài 14cm. Tính độ dài đoạn MN.

Bài 10: (1đ) Bạn Mai được bố cho 50 000 đồng. Mai mua 3 quyển truyện, mỗi quyển

5 000 đồng, mua 1 bưu thiếp 15 000 đồng và 1 cái bút giá 5 000 đồng. Cô bán hàng phải trả lại cho Mai 2 tờ giấy bạc. Hỏi 2 tờ giấy bạc đó thuộc loại nào?

A. 2 tờ giấy bạc loại 10 000 đồng
B. 2 tờ giấy bạc loại 5 000 đồng
C. 1 tờ giấy bạc loại 5 000 đồng và 1 tờ giấy bạc loại 10 000 đồng
D. 1 tờ giấy bạc loại 5 000 đồng và 1 tờ giấy bạc loại 20 000 đồng

PHẦN II. Giải các bài tập sau:

Bài 1. (1đ) Đặt tính rồi tính:

54 785- 21 367

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

23 276 : 4

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

Bài 2. (1đ) Tìm X:

18 607 + X = 6 023 x 6

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

X : 5 = 106

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

Bài 3. (1,5đ) Một hình chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó?

Bài giải

…………………………………………… ……………………………………………

…………………………………………… ……………………………………………

…………………………………………… ……………………………………………

Bài 4. (0,5đ) Có 3 que tăm, em xếp được những số La Mã nào? Vẽ hình minh họa:

Bài giải

…………………………………………… ……………………………………………

…………………………………………… ……………………………………………

…………………………………………… ……………………………………………

.........

2. Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 sách Cánh diều

I. Trắc nghiệm (5 điểm)

Câu 1. Số gồm 7 nghìn, 4 chục nghìn, 5 đơn vị, 7 trăm là:

A. 7457
B. 56 870
C . 47 705
D. 65 807

Câu 2. Mai đi từ trường về lúc 10 giờ. Về đến nhà lúc 11 giờ kém 25 phút. Thời gian Mai đi từ trường về nhà là:

A. 35 phút
B. 25 phút
C.10 giờ 35 phút
D. 15 phút

Câu 3. Làm tròn đến hàng nghìn và hàng chục nghìn của số 18 057 ta được số:

A. 19 000 và 20 000
B. 18 000 và 20 000
C. 18 000 và 21 000
D. 18 057 và 20 000

Câu 4. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều rộng là 7cm, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng.

42cm2

B. 294cm2

C. 252cm2

D.26cm2

Câu 5. Đã khoanh vào một phần mấy số ngôi sao?

A. \frac{1}{4}
B. \frac{1}{5}
C. \frac{1}{6}
D. \frac{1}{7}

Ngôi sao

Câu 6. Trong một phép chia có dư, số chia là 9, thương là 3254 và số dư là 7. Vậy số bị chia trong phép chia đó là:

A. 29 293
B. 29 239
C. 29 286
D. 29 268

Câu 7. \frac{1}{3}của 6 km = …… m

A. 3 m

B. 2 m

C. 200 m

D. 2000 m

Câu 8. Minh gấp được 12 654 ngôi sao, như vậy nhiều hơn Việt 5478 ngôi sao. Vậy cả hai bạn gấp được số ngôi sao là:

A. 7176 ngôi sao
B. 19 830 ngôi sao
C. 18 132 ngôi sao
D. 30 786 ngôi sao

Câu 9. Có 9465 con lợn, mỗi xe chở được 9 con. Vậy cần ít nhất số chuyến để chở hết số lợn đó là:

A. 1057 chuyến
B. 1051 chuyến dư 6 con
C. 1052 chuyến
D. 1051 chuyến

Câu 10. Ngày mùng 3 tháng 4 là thứ hai. Vậy ngày 25 tháng 4 là thứ:

A. Thứ 2
B. Thứ 3
C. Thứ 4
D. Thứ 5

II. T lun (5 điểm)

Câu 1. Nối dấu >, <, = vào chỗ chấm thích hợp: (M2)

2 km……. 2000 m

5 m 4 cm……. 540 cm

72 kg ………7200 g

5500 g ………. 5 kg

1 ngày 23 giờ ……. 45 giờ

1200 ml ……….12 l

\frac{1}{6} giờ ……... \frac{1}{4} giờ

5 tuần 4 ngày …….39 ngày

Bài 2.

31 728 + 15 643

...............................

...............................

...............................

...............................

42 907 – 29 086

...............................

...............................

...............................

...............................

17 193 × 4

...............................

...............................

...............................

...............................

69 584 : 3

...............................

...............................

...............................

...............................

Bài 3. Tìm số trong ô trống ☐

45 670 : ☐ = 50 : 5

.................................................................

.................................................................

.................................................................

................................................................

☐ : 9 = 1234 dư 8

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

Bài 4. Một hình mảnh đất có chiều rộng là 20 m. Như vậy chiều rộng chỉ bằng 1/5 chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh đất đó?

Bài giải

........................................................................................................................................................

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Bài 5. Năm nhuận có 366 ngày. Hỏi năm đó gồm bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày?

Trả lời: Năm nhuận gồm ………………………………………………

.........

3. Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo

I. Trắc nghiệm (5 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

a) Số bé nhất trong các số: 65 420; 66 420; 57 273; 8141 là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 65 420

B. 66 420

C. 57 273

D. 8141

b) Mai đi từ trường về lúc 10 giờ. Về đến nhà lúc 11 giờ kém 25 phút. Thời gian Mai đi từ trường về nhà là:(M1 - 0,5 điểm)

A. 35 phút

B. 25 phút

C. 10 giờ 35 phút

D. 15 phút

c) Có 48 cái cốc xếp đều vào 8 hộp. Hỏi có 2736 cái cốc thì xếp được bao nhiêu hộp như thế?(M2 - 0,5 điểm)

A. 456 hộp

B. 466 hộp

C. 476 hộp

D. 16 416 hộp

d) Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều rộng là 7cm, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. (M2 - 0,5 điểm)

A. 42cm2

B. 294cm2

C. 252cm2

D.26cm2

Câu 2. (1 điểm) Nối dấu >, <, = vào chỗ chấm thích hợp: (M2)

Câu 2

Câu 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống và trả lời các câu hỏi bên dưới: (M2)

Câu 3

a. Đồ vật nào nhiều nhất? Đồ vật nào ít nhất?

....................................................................................................................................................

b. Số lượng cặp sách nhiều hơn số lượng cục tẩy là bao nhiêu?

....................................................................................................................................................

c. Kể tên các đồ vật trên theo số lượng tăng dần.

....................................................................................................................................................

Câu 4. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S (M2)

Trong túi tiền có 3 đồng xu mệnh giá 2 000 đồng, 5 000 đồng và 10 000 đồng. Bình không nhì n vào túi và lấy ra hai đồng xu.

Câu 4

Bình có thể lấy được 2 đồng xu 2000 đồng

Bình không thể lây được đồng xu 1000 đồng

Bình chắc chắn lấy được hai đồng xu 5000 đồng và 10 000 đồng.

Bình có thể lấy được đồng xu 2000 đồng và 5000 đồng

II. Tự luận (5 điểm)

Câu 5. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M1)

31728 + 15643

...............................

...............................

...............................

...............................

42907 – 29086

...............................

...............................

...............................

...............................

17193 × 4

...............................

...............................

...............................

...............................

69584 : 3

...............................

...............................

...............................

...............................

Câu 6. (1 điểm) Số? (M2)

472 - ☐ = 50 : 5

............................................................

............................................................

............................................................

☐ : 4 = 1234 dư 3

............................................................

............................................................

............................................................

Câu 7. (2 điểm) Giải toán (M2) Một miếng bìa hình chữ nhật có diện tích 36cm2, chiều dài là 9cm. Tính chu vi miếng bìa đó.

Bài giải:

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Câu 8. (0,5 điểm) Năm nhuận có 366 ngày. Hỏi năm đó gồm bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày? (M3)

Trả lời: Năm nhuận gồm ………………………………………………

Câu 9. (0,5 điểm) Vẽ kim đồng hồ chỉ: (M3)

Câu 9

.........

4. Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3

4.1. Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 1

Bài 1 (2 đ): Tính nhanh

a. 38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62

b. 11 + 137 + 72 + 63 + 128 + 89.

Bài 2 (2 đ): Tìm x

a. 64: X = 21 (dư 1)

b. X: 6 = 7 (dư 3)

Bài 3 (2 đ): An có 72 viên kẹo đựng trong 6 túi, An cho bạn 2 túi. Hỏi An còn bao nhiêu viên kẹo.

Bài 4 (2 đ): Mẹ tôi năm nay 38 tuổi. 2 năm nữa, tuổi em tôi bằng \frac{1}{4} tuổi mẹ. Vậy năm nay, em tôi bao nhiêu tuổi.

Bài 5 (2 đ): Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác? Có bao nhiêu tứ giác? Hãy kể tên các hình tam giác, tứ giác đó?

Đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 3

4.2. Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 2

Bài 1 (2 đ): Tính nhanh

a. 15 x 2 + 15 x3 + 15 x5 – 100

b. 60 + 65 + 70 + 75 + 80 + 85 + 90 + 95

Bài 2 (2 đ): Tìm x

a. 85: X= 9 (dư 4)

b. 52: X= 4 (dư­ 4)

Bài 3 (3 đ): An có 27 quyển truyện tranh, Bình có 19 quyển truyện tranh. Dũng có nhiều hơn Bình 12 quyển truyện tranh. Hỏi Dũng có nhiều hơn An bao nhiêu quyển?

Bài 4 (2 đ). Năm nay mẹ tôi 38 tuổi. Sang năm tuổi anh tôi bằng \frac{1}{3} tuổi mẹ. Hỏi mẹ tôi sinh anh tôi năm bao nhiêu tuổi?

Bài 5 (2 đ): Cho hình vuông có cạnh dài 3cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông?

.....

>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề ôn tập cuối năm Toán lớp 3

Chia sẻ bởi: 👨 Tiêu Nại
161
  • Lượt tải: 16.072
  • Lượt xem: 68.392
  • Dung lượng: 6,8 MB
Sắp xếp theo