« Home « Kết quả tìm kiếm

Bộ đề thi Violympic Toán lớp 2 năm học 2016 - 2017 Đề thi giải toán trên mạng lớp 2 có đáp án


Tóm tắt Xem thử

- Câu 3.1: Số gồm 7 đơn vị và 6 chục là:....
- Câu 3.2: Số lớn hơn 69 nhưng nhỏ hơn 71 là:.....
- Câu 3.3: Ch 27.
- Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:....
- Câu 3.4: Tính .
- Câu 3.5: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là:.
- Câu 3.6: Tính .
- Câu 3.7: Tính .
- Câu 3.8: Tính .
- Câu 3.9: Cho: 46.
- Câu 3.10: Cho: 75.
- Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:.....
- Câu 3.11: Số liền sau của số lớn nhất có 1 chữ số là:....
- Câu 3.12: Có.
- số có 2 chữ số..
- Câu 3.13: Đoạn thẳng AB dài 12cm, đoạn thẳng AB dài bằng đoạn thẳng CD.
- 18) Bài 3: Đi tìm kho báu Câu 3.1: 67.
- Câu 3.2: 70 Câu 3.3: 40 Câu 3.4: 97 Câu 3.5: 11.
- Câu 3.6: 30 Câu 3.7: 48 Câu 3.8: 42 Câu 3.9: 20 Câu 3.10: 10.
- Câu 3.11: 10 Câu 3.12: 90 Câu 3.13: 24.
- Bài 1: Điền kết quả thích hợp vào chỗ.
- Câu 3: Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là.
- Câu 4: Số bé nhất có 2 chữ số là.
- Câu 5: Cho các chữ số: 2.
- Viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau từ 5 chữ số đã cho?.
- Số thích hợp điền vào chỗ chấm là.
- Câu 9: Cho 23cm + 36cm <.
- Câu 12: Tổng của số tự nhiên bé nhất và số lớn nhất có một chữ số.
- Câu 15: Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số nhỏ hơn 65?.
- Câu 6: Tổng của số bé nhất có hai chữ số giống nhau và 58 là:.
- Câu 7: Cho 67dm - 53dm.
- Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:.
- Câu 8: Cho 5dm.
- Câu 9: Cho 8dm 7cm.
- Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:.
- Câu 11: Cho các chữ số 4.
- Tổng của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho là:.
- Câu 6: 79 Câu 7: 8 Câu 8: 78 Câu 9: 0 Câu 10: 25.
- Câu 9: 87 Câu 10: 5.
- Câu 5: Cho 36dm + 4dm + 50cm.
- Số cần điền vào chỗ chấm là:....
- Câu 7: Cho 5.
- Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:.....
- Câu 4: Cho 35.
- Câu 6: 0 Câu 7: 9 Câu 8: 26 Câu 9: a Câu 10: b Bài 2: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần.
- Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ.
- Câu 2: Cho 9dm 5cm.
- Số cần điền vào chỗ chấm là Câu 3: Cho 8dm.
- Câu 6: Cho 54dm + 90cm.
- Số cần điền vào chỗ chấm là Câu 7: Cho 28 + 39.
- Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 8: Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 11 là Câu 9: Tính: 80cm + 57dm + 90cm.
- Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ.
- Câu 1: Cho 8dm.
- Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 2: Cho 90cm.
- Câu 7: Cho 28 + 39.
- Câu 10: Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhở hơn 75?.
- Câu 5: Trong một phép trừ, biết hiệu là số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 7.
- Câu 10: Trong một phép trừ, biết số trừ là số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của nó bằng 8.
- Câu 1: 80 Câu 2: 9 Câu 3: 62 Câu 4: 85.
- Câu 5: Cho 97kg - 37kg - 50kg = ...kg.
- Số thích hợp điền vào chỗ trống là?.
- Câu 5: Cho.
- Số thích hợp điền vào chỗ trống là.
- Câu 6: Cho: 5dm4cm = ...cm.
- Câu 7: Cho: 26kg + ...kg = 43kg.
- Câu 10: Có bao nhiêu số chẵn có 1 chữ số?.
- Câu 2: c Câu 3: c Câu 4: b Câu 5: d Câu 6: d.
- Câu 7: d Câu 8: b Câu 9: b Câu 10: c Câu 11: d Câu 12: d.
- Câu 8: 2 Câu 9: 0 Câu 10: 5 Câu 11: 43 Câu 12: 21 Câu 13: 9.
- Câu 4: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là:.....
- Câu 6: Cho.
- Câu 9: Tìm số có 2 chữ số, biết chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có 1 chữ số, chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 5 đơn vị..
- Bài 3: Cóc vàng tài ba Câu 1: Cho 5dm = 50....
- Câu 2: Cho 47dm - 7dm.
- Câu 3: Cho 49dm + 40cm.
- Câu 4: Cho 5dm.
- Câu 5: Cho 8dm 7cm <.
- Câu 6: Cho 6.
- Câu 2: a Câu 3: c Câu 4: c Câu 5: b Câu 6: c Câu 7: d Câu 8: b Câu 9: b Câu 10: c Câu 11: b Câu 12: a Câu 13: b Câu 14: c Câu 15: a Câu 16: a Câu 17: a.
- Câu 4: Cho 87kg - 82kg.
- Câu 5: Cho 3dm 9cm <.
- Số thích hợp điền vào chỗ trống là:.
- Câu 6: Cho 9dm 3 cm = ...cm.
- Câu 7: Cho 11kg - 2kg ...10kg.
- Câu 8: Cho 6kg + ...kg = 23kg.
- Câu 9: Cho x + 23 = 30.
- Câu 1: Cho 8.
- Câu 3: Cho.
- Câu 8: Cho 7 + y = 70.
- Câu 15: Tìm số có hai chữ số, biết chữ số hàng đơn vị là số tự nhiên nhỏ nhất, chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục là 6 đơn vị.
- Câu 16: Tìm số có hai chữ số, biết chữ số hàng chục là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số, chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục là 5 đơn vị.
- Câu 1: b Câu 2: d Câu 3: d Câu 4: c Câu 5: c Câu 6: a Câu 7: d.
- Câu 8: d Câu 9: d Câu 10: b Câu 11: d Câu 12: d Câu 13: d Câu 14: c.
- Câu 2: 9 Câu 3: 15 Câu 4: 100 Câu 5: 45 Câu 6: 63 Câu 7: 82 Câu 8: 63 Câu 9: 99 Câu 10: 20 Câu 11: 54 Câu 12: 90 Câu 13: 45.
- Câu 5: Cho 31dm - 26dm.
- Câu 6: Một đội công nhân có tổng số công nhân bằng số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 16.
- Câu 10: Tính .
- Câu 2: 3 Câu 3: 22 Câu 4: 4 Câu 5: <.
- Câu 2: a Câu 3: a Câu 4: d Câu 5: a Câu 6: 81.
- Câu 7: b Câu 8: c Câu 9: c Câu 10: a Câu 11: d Câu 12: 76