- T NG H P Đ THI TIN H C VÀO CÁC NGÂN Ổ Ợ Ề Ọ HÀNG. - Hãy ch n đáp án đúng và ghi vào phi u tr l i (có th l a ch n m t ho c hai ọ ế ả ờ ể ự ọ ộ ặ đáp án). - M t GB t ộ ươ ng d ươ ng A. - Phát bi u nào sau đây là đúng ? ể. - Máy tính dùng đ gi i quy t các bài toán mà con ng ể ả ế ườ i không làm đ ượ c.. - Đáp án nào không ph i là xu h ả ướ ng phát tri n c a b vi x lý ? ể ủ ộ ử A. - C m t vi t t t nào không đ ch m ng máy tính: ụ ừ ế ắ ể ỉ ạ A. - Trong m ng máy tính Mô hình chu n v k t n i m OSI (Open Systems ạ ẩ ề ế ố ở Interconnection) s d ng mô hình m y t ng (layer) đ mô t quá trình trao ử ụ ấ ầ ể ả đ i dòng d li u ổ ữ ệ. - Ch n l nh chuy n v d u nh c c a DOS trong Windows XP ọ ệ ể ề ấ ắ ủ A. - Ch n l nh đúng trong Windows XP đ t o m t t p ọ ệ ể ạ ộ ệ A. - L nh Fdisk dùng đ đ nh d ng l i đĩa c ng ệ ể ị ạ ạ ổ ứ. - Đ có th kh i đ ng Windows XP d ng Safe Mode, sau khi b t máy ể ể ở ộ ở ạ ậ c n n phím nào? ầ ấ. - Đ s d ng lâu dài Windows XP có b n quy n, ể ử ụ ả ề. - B n ch c n cài thêm ch ạ ỉ ầ ươ ng trình Microsoft Office.. - Password c a các User không phân bi t ch hoa hay ch th ủ ệ ữ ữ ườ ng.. - Ch ươ ng trình d y lái xe ô tô ạ. - Ch ươ ng trình h ướ ng d n s d ng Windows ẫ ử ụ. - Ch ươ ng trình giúp ch y các ng d ng DOS trên Windows XP. - Ch ươ ng trình giúp Windows đi u khi n các thi t b ngo i vi ề ể ế ị ạ 20. - Windows Service là m t ng d ng b t kỳ ch y trên n n ộ ứ ụ ấ ạ ề Windows.. - Windows Service là m t ng d ng ch y ng m trên Windows. - Windows Service là ti n ích giúp b n th c thi m t ch ệ ạ ự ộ ươ ng trình khác vào m t th i đi m nào đó trong ngày. - Cách nào sau đây không kh i đ ng đ ở ộ ượ ứ c ng d ng trong ụ Windows XP. - Dùng l nh Start / All Programs đ vào menu d c ch a ch ệ ể ọ ứ ươ ng trình c n ch y, nháy vào m c ch ầ ạ ụ ươ ng trình. - Nháy vào bi u t ể ượ ng c a ch ủ ươ ng trình trên Desktop. - Vào Windows Explorer, nháy đúp vào t p th c thi c a ng d ng ệ ự ủ ứ ụ D. - Dùng l nh Start / Run, trong h p Open c a h p tho i gõ vào tên ệ ộ ủ ộ ạ t p th c thi c a ng d ng và nháy OK. - Khi xoá t p (hay th m c) trên đĩa c ng cách nào sau đây t p ệ ư ụ ứ ệ v n còn l u trên đĩa c ng ẫ ư ứ. - Trong Windows Explorer ch n t p, dùng l nh File / Delete, nháy ọ ệ ệ Yes, sau đó làm r ng Recycle Bin ỗ. - V d u nh c c a DOS, vào th m c ch a t p, dùng l nh DEL ề ấ ắ ủ ư ụ ứ ệ ệ đ xoá ể. - Trong Windows Explorer ch n t p, dùng l nh File / Delete, nháy ọ ệ ệ Yes. - Trong Windows Explorer nháy ph i chu t vào t p đã ch n đ ả ộ ệ ọ ể hi n menu d c, n phím Shift đ ng th i ch n Delete. - Đ sao chép nh c a toàn b m t c a s đang ho t đ ng (trong ể ả ủ ộ ộ ử ổ ạ ộ Windows XP) vào Clipboard đ sau này dán nh vào m t ng d ng ể ả ộ ứ ụ khác ta c n ầ. - dùng l nh Edit / Copy ệ. - Khi so n th o văn b n ti ng Vi t trong Word 2003 các t ti ng ạ ả ả ế ệ ừ ế Vi t đôi khi b g ch d ệ ị ạ ướ ằ i b ng các đ ườ ng g n sóng màu đ và màu ợ ỏ xanh, mu n b các đ ố ỏ ườ ng này thì dùng cách nào d ướ i đây. - Dùng l nh Tools / Options, ch n l p Spelling &. - Grammar, b ệ ọ ớ ỏ ch n các m c Check spelling as you type và Check grammar as you ọ ụ type.. - Grammar, b ệ ọ ớ ỏ ch n m c Check grammar with spelling. - Grammar, ch n ệ ọ ớ ọ m c Check spelling as you type và ch n m c Check grammar as you ụ ọ ụ type.. - Grammar, b ệ ọ ớ ỏ ch n m c Check grammar as you type. - Khi gõ ti ng Vi t trong Word 2003 dùng font Unicode hay x y ra ế ệ ả hi n t ệ ượ ng nh y t ả ượ ng này ta dùng l nh Tools / Options, ch n l p ệ ọ ớ Edit và ti p sau đó ế. - K t thúc bài thi c n m m t th m c có tên là "H tên thí sinh và s báo ế ầ ở ộ ư ụ ọ ố danh". - Ví d n u thí sinh tên là Hà Th Lan v i s báo danh 25 thì ư ụ ụ ế ị ớ ố tên th m c là "Ha Thi Lan 25". - T o m t t p d li u đ tr n văn b n có tên là DanhSach.doc, t p này ch a ạ ộ ệ ữ ệ ể ộ ả ệ ứ m t b ng có n i dung và hình th c trình bày nh sau: ộ ả ộ ứ ư. - Dùng l nh Tools / Letters and Mailings / Mail Merge t o m t t p văn b n ệ ạ ộ ệ ả chính có tên là GiayMoi.doc (theo m u trang sau nh ng không có ph n h ẫ ở ư ầ ọ tên, ch c danh và đ a ch. - T o m i liên k t gi a văn b n chính v i t p d ứ ị ỉ ạ ố ế ữ ả ớ ệ ữ li u DanhSach.doc, sau đó chèn ChucDanh vào sau t “Kính g i”, tr ệ ừ ử ườ ng HoTen vào dòng d ướ i, tr ườ ng DiaChi vào dòng ti p theo, ghi t p vào đĩa v n ế ệ ẫ v i tên t p là GiayMoi.doc. - Ph n văn b n trong t ng khung c a Bi u ả ỡ ầ ả ừ ủ ể đ c n kh p v i khung. - M m t s tính có tên là BangLuong.xls, t o m t b ng tính g m 3 b ng ở ộ ổ ạ ộ ả ồ ả con đ tính l ể ươ ng c a ngân hàng. - Yêu c u: đ u đ các b ng dùng font Arial ủ ầ ầ ề ả c 14 đ m và nghiêng (ch dùng font Unicode), ph n d li u trong b ng font ỡ ậ ỉ ầ ữ ệ ả Arial c 11, b ng có có các đ ỡ ả ườ ng k ngang và d c. - Đi n c t Phòng ban (b ng 1): dùng 2 ký t đ u c a c t Mã nhân viên ề ộ ả ự ầ ủ ộ (b ng 1) và tra trong B ng 2 (KHDN – khách hàng doanh nghi p, ả ả ệ. - Đi n c t H s l ề ộ ệ ố ươ ng (c t G b ng 1): dùng c t Mã lo i và c t S ộ ả ộ ạ ộ ố năm công tác (b ng 1) và tra trong B ng 3. - Tính c t L ộ ươ ng tháng (c t H b ng 1. - (L ộ ả ươ ng t i thi u 550000 ố ể đ ng / 26 ngày. - S ngày công * H s l ồ ố ệ ố ươ ng.. - N i dung th ghi: h tên thí sinh, s báo danh, ngày sinh, tên tr ộ ư ọ ố ườ ng thí sinh đang h c t p. - Trong m ng máy tính Mô hình chu n v k t n i m OSI (Open ạ ẩ ề ế ố ở Systems. - Đ có th kh i đ ng Windows XP d ng Safe Mode, sau khi b t ể ể ở ộ ở ạ ậ máy c n n phím nào? ầ ấ. - Ch ươ ng trình giúp Windows đi u khi n các thi t b ngo i vi ề ể ế ị ạ 14. - Windows Service là m t ng d ng b t kỳ ch y trên n n Windows. - Cách nào sau đây không kh i đ ng đ ở ộ ượ ứ c ng d ng trong Windows ụ XP. - Dùng l nh Start / Run, trong h p Open c a h p tho i gõ vào tên t p ệ ộ ủ ộ ạ ệ th c thi c a ng d ng và nháy OK. - Khi xoá t p (hay th m c) trên đĩa c ng cách nào sau đây t p v n ệ ư ụ ứ ệ ẫ còn l u trên đĩa c ng ư ứ. - V d u nh c c a DOS, vào th m c ch a t p, dùng l nh DEL đ ề ấ ắ ủ ư ụ ứ ệ ệ ể xoá. - Trong Windows Explorer ch n t p, dùng l nh File / Delete, nháy Yes ọ ệ ệ D. - Trong Windows Explorer nháy ph i chu t vào t p đã ch n đ hi n ả ộ ệ ọ ể ệ menu d c, n phím Shift đ ng th i ch n Delete. - Windows XP) vào Clipboard đ sau này dán nh vào m t ng d ng ể ả ộ ứ ụ khác ta c n ầ. - Grammar, b ch n ệ ọ ớ ỏ ọ các m c Check spelling as you type và Check grammar as you type. - Grammar, b ch n ệ ọ ớ ỏ ọ m c Check grammar with spelling. - Grammar, ch n m c ệ ọ ớ ọ ụ Check spelling as you type và ch n m c Check grammar as you type. - Grammar, b ch n ệ ọ ớ ỏ ọ m c Check grammar as you type. - Khi gõ ti ng Vi t trong Word 2003 dùng font Unicode hay x y ra ế ệ ả hi n t ệ ượ ng nh y cách ch , ví d khi gõ “vaf “ trên màn hình hi n “v à”, ả ữ ụ ệ đ kh c ph c hi n t ể ắ ụ ệ ượ ng này ta dùng l nh Tools / Options, ch n l p ệ ọ ớ Edit và ti p sau đó ế. - Dùng l nh Tools / Letters and Mailings / Mail Merge t o m t t p văn b n ệ ạ ộ ệ ả chính. - có tên là GiayMoi.doc (theo m u trang sau nh ng không có ph n h tên, ẫ ở ư ầ ọ ch c danh và đ a ch. - T o m i liên k t gi a văn b n chính v i t p d li u ứ ị ỉ ạ ố ế ữ ả ớ ệ ữ ệ DanhSach.doc, sau đó chèn ChucDanh vào sau t “Kính g i”, tr ừ ử ườ ng HoTen vào dòng d ướ i, tr ườ ng DiaChi vào dòng ti p theo, ghi t p vào đĩa v n v i tên ế ệ ẫ ớ t p là GiayMoi.doc. - M m t s tính có tên là Cau2.xls, t o m t b ng tính g m 3 b ng con. - đ u đ các b ng dùng font Arial c 14 đ m và nghiêng (ch dùng font ầ ề ả ỡ ậ ỉ Unicode), ph n d li u trong b ng font Arial c 11, các b ng có có các ầ ữ ệ ả ỡ ả đ ườ ng k ngang và d c. - Đi n c t Tên lái xe: d a vào ký t th 2, th 3 c a Mã chuy n và tra ề ộ ự ự ứ ứ ủ ế trong B ng 2. - Tính B ng ti n thu đ ả ề ượ ủ ừ c c a t ng lái xe. - V Bi u đ so sánh ti n thu ẽ ể ồ ề đ ượ ủ ừ c c a t ng lái xe và ghi bi u đ này vào Sheet2. - Khi kh i đ ng máy tính thì h đi u hành n p vào đâu: ở ộ ệ ề ạ a. - Đáp án: a.RAM Câu s 2: ố. - M ng c c b , m ng toàn c c, m ng toàn c u ạ ụ ộ ạ ụ ạ ầ b. - M ng c c b , m ng n i b , m ng toàn c c ạ ụ ộ ạ ộ ộ ạ ụ c. - M ng n i b , m ng c c b , m ng toàn c u ạ ộ ộ ạ ụ ộ ạ ầ d. - M ng n i b , m ng toàn c c, m ng toàn c u ạ ộ ộ ạ ụ ạ ầ. - Đáp án: c. - Có m y lo i dây cáp trong k t n i m ng n i b ? ấ ạ ế ố ạ ộ ộ a. - Đáp án: b.2. - Đáp án: d. - Đáp án: a. - Các h đi u hành thông th ệ ề ườ ng hi n nay đ ệ ượ ư c l u tr đâu? ữ ở a. - Đáp án: e. - Which equipment is used in connecting network? Thi t b nào sau đây dùng ế ị trong k t n i m ng? ế ố ạ. - Adapter Đáp án: c. - Gi s 1 modem 1 c ng, k t n i t i 1 hub 8 c ng, s ố ằ ạ ả ử ổ ế ố ớ ổ ẽ k t n i ti p ra t i 8 máy tính khác nhau đ các máy tính này cùng truy c p ế ố ế ớ ể ậ đ ượ c vào m ng. - N u ch có các máy tính n i v i nhau trong m ng LAN, n u có t 3 máy ế ỉ ố ớ ạ ế ừ tr lên thì cũng ph i n i trung gian qua Hub (ho c Switch). - Sau đây là Câu s 8: ố. - Ký hi u nào sau đây là m t lo i cáp m ng: ệ ộ ạ ạ a. - Máy tính c a b n b virus là do nguyên nhân sau: ủ ạ ị a. - Do đ các máy tính quá g n nhau nên b nh h ể ầ ị ả ưở ng c a đi n
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt