« Home « Kết quả tìm kiếm

BIỂN VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ BIỂN VIỆT NAM QUÁ KHỨ, HIỆN TẠI VÀ TƯƠNG LAI


Tóm tắt Xem thử

- BI N VÀ PHÁT TRI N KINH T BI N VI T NAM: Ể Ể Ế Ể Ệ QUÁ KH , HI N T I VÀ T Ứ Ệ Ạ ƯƠ NG LAI.
- Hi n nay, Vi t Nam có 28 đ n v hành chính c p tinh, thành ph tr c thu c Trung ệ ệ ơ ị ấ ố ự ộ ng có bi n v i t ng chi u dài đ ng b là 3.670 km [2].
- Còn theo CIA ế World Factbook [9], đ ườ ng b bi n Vi t Nam có chi u dài là 3.444 km (x p th 32 trong s ờ ể ệ ề ế ứ ố 156 qu c gia và vùng lãnh th có bi n).
- ệ ố ớ ổ ể ề ậ ở L n nh t là h th ng sông Mê Kông - Đ ng Nai, ti p đ n là h th ng sông H ng - Thái ớ ấ ệ ố ồ ế ế ệ ố ồ Bình đ u có vùng c a sông Vi t Nam và h th ng sông Chao - Phraya Thái Lan.
- Ngoài 2 qu n đ o xa b nêu trên, bi n Vi t Nam còn có t i kho ng 3.000 hòn ầ ả ờ ể ệ ớ ả đ o g n b .
- Các vùng bi n - đ o c a Vi t Nam trên Bi n Đông ể ả ủ ệ ể.
- Bi n ch a đ ể ư ượ c th a thu n, nh ng Chính ph n ỏ ậ ư ủ ướ c C ng Hòa Xã H i Ch Nghĩa Vi t Nam ộ ộ ủ ệ đã ra tuyên b v các vùng bi n c a Vi t Nam trên Bi n Đông.
- Trong đó, các vùng bi n c a ố ề ể ủ ệ ể ể ủ Vi t Nam đ ệ ượ c tuyên b nh sau: ố ư.
- Lãnh h i ả c a n ủ ướ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam ộ ộ ủ ệ r ng 12 h i lý ộ ả , phía ở.
- ngoài đ ườ ng c s n i li n các đi m nhô ra nh t c a b bi n và các đi m ngoài cùng c a ơ ở ố ề ể ấ ủ ờ ể ể ủ các đ o ven b c a Vi t Nam.
- Vùng bi n phía trong đ ả ờ ủ ệ ể ở ườ ng c s và giáp v i b bi n là ơ ở ớ ờ ể n i thu c a n ộ ỷ ủ ướ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam.
- N ộ ộ ủ ệ ướ c C ng hoà xã h i ch nghĩa ộ ộ ủ Vi t Nam th c hi n ch quy n đ y đ và toàn v n đ i v i lãnh h i c a mình cũng nh đ i ệ ự ệ ủ ề ầ ủ ẹ ố ớ ả ủ ư ố v i vùng tr i, đáy bi n và lòng đ t d ớ ờ ể ấ ướ i đáy bi n c a lãnh h i.
- Vùng ti p giáp lãnh h i ế ả c a n ủ ướ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam là vùng ộ ộ ủ ệ.
- bi n ti p li n phía ngoài lãnh h i Vi t Nam có ể ế ề ả ệ chi u r ng là 12 h i lý h p ề ộ ả ợ v i lãnh h i Vi t ớ ả ệ Nam thành m t vùng bi n ộ ể r ng 24 h i lý k t đ ộ ả ể ừ ườ ng c s ơ ở dùng đ tính chi u r ng lãnh h i ể ề ộ ả c a Vi t Nam.
- Chính ph n ủ ệ ủ ướ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam th c hi n s ki m soát ộ ộ ủ ệ ự ệ ự ể c n thi t trong vùng ti p giáp lãnh h i c a mình, nh m b o v an ninh, b o v các quy n l i ầ ế ế ả ủ ằ ả ệ ả ệ ề ợ v h i quan, thu khoá, đ m b o s tôn tr ng các quy đ nh v y t , v di c , nh p c trên ề ả ế ả ả ự ọ ị ề ế ề ư ậ ư lãnh th ho c trong lãnh h i Vi t Nam.
- Vùng đ c quy n kinh t ặ ề ế c a n ủ ướ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam ti p li n ộ ộ ủ ệ ế ề.
- lãnh h i Vi t Nam và h p v i lãnh h i Vi t Nam thành m t vùng bi n ả ệ ợ ớ ả ệ ộ ể r ng 200 h i lý k t ộ ả ể ừ đ ườ ng c s ơ ở dùng đ tính chi u r ng lãnh h i Vi t Nam.
- N ể ề ộ ả ệ ướ c C ng hoà xã h i ch nghĩa ộ ộ ủ Vi t Nam có ch quy n hoàn toàn v vi c thăm dò, khai thác, b o v và qu n lý t t c các ệ ủ ề ề ệ ả ệ ả ấ ả tài nguyên thiên nhiên, sinh v t và không sinh v t vùng n ậ ậ ở ướ ở c, đáy bi n và trong lòng đ t ể ấ d ướ i đáy bi n c a vùng đ c quy n kinh t c a Vi t Nam.
- có th m quy n riêng bi t v nghiên c u khoa h c trong vùng đ c quy n ụ ế ẩ ề ệ ề ứ ọ ặ ề kinh t c a Vi t Nam.
- N ế ủ ệ ướ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam có th m quy n b o v ộ ộ ủ ệ ẩ ề ả ệ môi tr ườ ng, ch ng ô nhi m trong vùng đ c quy n kinh t c a Vi t Nam.
- Th m l c đ a ề ụ ị c a n ủ ướ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam bao g m đáy bi n và ộ ộ ủ ệ ồ ể lòng đ t d ấ ướ i đáy bi n thu c ph n kéo dài t nhiên c a l c đ a Vi t Nam m r ng ra ngoài ể ộ ầ ự ủ ụ ị ệ ở ộ lãnh h i Vi t Nam cho ả ệ đ n b ngoài c a rìa l c đ a ế ờ ủ ụ ị .
- N u n i nào b ngoài c a rìa l c đ a ế ơ ờ ủ ụ ị cách đ ườ ng c s dùng đ tính chi u r ng lãnh h i Vi t Nam không đ n 200 h i lý thì th m ơ ở ể ề ộ ả ệ ế ả ề 3.
- N ướ c C ng hoà xã h i ch nghĩa ộ ộ ủ Vi t Nam có ch quy n hoàn toàn v m t thăm dò, khai thác, b o v và qu n lý t t c các tài ệ ủ ề ề ặ ả ệ ả ấ ả nguyên thiên nhiên th m l c đ a Vi t Nam bao g m tài nguyên khoáng s n, tài nguyên ở ề ụ ị ệ ồ ả không sinh v t và tài nguyên sinh v t thu c lo i đ nh c th m l c đ a Vi t Nam.
- Nghĩa Vi t Nam đã tuyên b v đ ệ ố ề ườ ng c s dung đ tính chi u r ng lãnh h i, vùng ti p ơ ở ể ề ộ ả ế giáp lành h i, vùng đ c quyên kinh t và th m l c đ a c a Vi t Nam.
- Theo tuyên b này ả ặ ế ề ụ ị ủ ệ ố đ ườ ng c s c a Vi t Nam là ơ ở ủ ệ đ ườ ng c s th ng ơ ở ẳ g m có 11 đi m và 10 đo n tính t ranh ồ ể ạ ừ gi i trên bi n gi a 2 n ớ ể ữ ướ c Vi t Nam và Campuchia cho đ n đ o C n C (b ng 1).
- H th ng đ ả ệ ố ườ ng c s c a Vi t Nam dùng đ xác đ nh các vùng bi n ch quy n ơ ở ủ ệ ể ị ể ủ ề Đi m ể.
- tuyên b , ngày t i kỳ h p th 5 c a Qu c h i khóa IX, Qu c h i n ố ạ ọ ứ ủ ố ộ ố ộ ướ c C ng Hòa ộ Xã H i Ch Nghĩa Vi t Nam đã tuyên b Phê duy t Công ộ ủ ệ ố ệ ướ c Qu c t v Lu t Biên năm ố ế ề ậ 1982.
- bi n, đ n nay n ể ế ướ c ta đã ký m t s tho thu n trên bi n v i các n ộ ố ả ậ ể ớ ướ c láng gi ng: Hi p đ nh ề ệ ị vùng n ướ ị c l ch s Vi t Nam - Campuchia (1982), Tho thu n khai thác chung vùng ch ng ử ệ ả ậ ồ l n th m l c đ a Vi t Nam - Malaysia (1992), Hi p đ nh v phân đ nh ranh gi i bi n Vi t ấ ề ụ ị ệ ệ ị ề ị ớ ể ệ Nam - Thái Lan (1997), Hi p đ nh phân đ nh lãnh h i, vùng đ c quy n v kinh t và th m ệ ị ị ả ặ ề ề ế ề l c đ a trong v nh B c B gi a Vi t Nam - Trung Qu c (2004) và Hi p đ nh phân đ nh th m ụ ị ị ắ ộ ữ ệ ố ệ ị ị ề l c đ a Vi t Nam - Indonesia (2003).
- Các ngu n tài nguyên bi n c a Vi t Nam ồ ể ủ ệ.
- Tài nguyên sinh v t ậ (Living Resources).
- Có 83 loài sinh v t bi n đ ậ ể ượ c ghi vào Sách Đ ỏ Vi t Nam (37 loài cá, 6 loài san hô, 5 loài da gai, 4 loài tôm r ng, 1 loài sam, 21 loài c, 6 ệ ồ ố loài đ ng v t hai m nh v và 3 loài m c).
- Bi n Vi t Nam có ộ ậ ả ỏ ự ể ệ 110 loài cá kinh t ế (trích, thu, ng , b c má, h ng, v.v.) thu c 39 h , t ng tr l ừ ạ ồ ộ ọ ổ ữ ượ ng cá bi n kho ng 3 - 3, 5 tri u t n và kh ể ả ệ ấ ả năng khai thác cho phép là trên m t tri u t n m i năm.
- Nh ng đánh giá g n đây cho th y, tr l ấ ớ ữ ầ ấ ữ ượ ng cá n i trung bình các ổ ở vùng bi n Vi t Nam vào kho ng 2.744.900 t n và kh năng khai thác là 1.372.400 t n.
- ể ệ ả ấ ả ấ Trong đó, v nh B c B : tr l ị ắ ộ ữ ượ ng là 433.100 t n và kh năng khai thác là 216.500 t n .
- ấ ả ấ Trung B : tr l ộ ữ ượ ng là 595.600 t n và kh năng khai thác là 297.800 t n .
- Đông Nam B : ấ ả ấ ộ tr l ữ ượ ng là 770.800 t n và kh năng khai thác là 385.400 t n.
- Tây Nam B : tr l ấ ả ấ ộ ữ ượ ng là 945.400 t n và kh năng khai thác là 472.700 t n.
- Tr l ấ ả ấ ữ ượ ng cá n i chi m 54,37% t ng tr ổ ế ổ ữ l ượ ng cá.
- T l cá n i trong t ng tr l ỷ ệ ổ ổ ữ ượ ng cá vùng bi n Vi t Nam: vùng bi n v nh B c b ở ể ệ ể ị ắ ộ (83,3.
- Tr l ả ữ ượ ng và kh năng khai thác cá bi n Vi t Nam ả ở ể ệ Tr l ữ ượ ng Kh năng khai ả.
- Ngoài ra, còn có ngu n l i ồ ợ đ ng v t thân m m ộ ậ ề (h n 2.500 loài) v i tr l ơ ớ ữ ượ ng đáng.
- Theo Vi n Nghiên c u H __________i s n, t ng tr l ệ ứ ả ả ổ ữ ượ ng h i s n bi n Vi t Nam dao đ ng ả ả ể ệ ộ trong.
- Tài nguyên không sinh v t ậ (Non - Living Resources).
- Ngu n tài nguyên không sinh v t c a bi n Vi t Nam rât l bao g m tài nguyên ồ ậ ủ ể ệ ớ ồ khoáng s n, tài nguyên năng l ả ượ ng và các lo i tài nguyên v th khác.
- Tài nguyên khoáng s n.
- Trong các vùng bi n và th m l c đ a n ể ể ề ụ ị ướ c ta đã xác đ nh đ ị ượ c nhi u b tr m tích có tri n v ng ề ể ầ ể ọ d u khí ầ , trong đó các b C u Long và Nam Côn ể ử S n đ ơ ượ c đánh giá là có tri n v ng d u khí và đi u ki n khai thác thu n l i nh t, v i t ng ể ọ ầ ề ệ ậ ợ ấ ớ ổ tr l ữ ượ ng ướ c tính kho ng 10 t t n d u quy đ i.
- Cùng v i d u - khí, trong các b tr m tích ả ỉ ấ ầ ổ ớ ầ ể ầ ở th m l c đ a n ề ụ ị ướ c ta còn có tr l ữ ượ ng than r t đáng k (b ng 3).
- Tr l ả ữ ượ ng ti m năng d báo than trên th m l c đ a Vi t Nam [6] ề ự ề ụ ị ệ B tr m tích Tr l ể ầ ữ ượ ng.
- Các lo i ạ sa khoáng ven b nh ilmenit v i tr l ờ ư ớ ữ ượ ng d đoán kho ng 13 tri u t n.
- cát th y tinh, tr l ủ ữ ượ ng ướ c tính hàng trăm t t n.
- Ngoài ra, còn m t kh i l ỷ ấ ộ ố ượ ng l n ớ v t li u ậ ệ xây d ng ự kh ng l có th đ ổ ồ ể ượ c khai thác t đáy bi n (cát s n s i cho xây d ng ho c san l p) ừ ể ạ ỏ ự ặ ấ đ thay th cho ngu n này trên l c đ a đang b c n ki t d n.
- v i tr l ả ả ồ ả ớ ữ ượ ng nhi u t t n.
- M t ộ lo i khoáng s n khác r t có tri n v ng trong tr m tích đáy bi n Vi t Nam đ ạ ả ấ ể ọ ầ ể ệ ượ c các nhà đ a ị ch t m i phát hi n trong th i gian g n đây là ấ ớ ệ ờ ầ khí cháy (Hydrat methan).
- Ngu n tài nguyên ồ khoáng s n trong kh i n ả ố ướ c bi n có tr l ể ữ ượ ng l n nh t là ớ ấ mu i ố v i tr l ớ ữ ượ ng r t l n b i vì ấ ớ ở đ mu i trung bình c a n ộ ố ủ ướ c bi n là kho ng 32%o và đ ể ả ườ ng b bi n dài kho ng 3.500km.
- ạ ả ễ ụ ụ ệ ờ ố ấ ệ ự - Tài nguyên năng l ượ ng .
- Th y tri u, sóng và gió là ngu n năng l ủ ề ồ ượ ng tái t o ti m ạ ề.
- năng trên các vùng bi n - đ o Vi t Nam.
- Theo Bùi Văn Đ o, ti m năng đi n gió Vi t Nam ể ả ệ ạ ề ệ ở ệ r t l n.
- Các ngu n tài nguyên đ c bi t ồ ặ ệ (Remarkable Resources).
- Khác v i 2 lo i tài nguyên trên có th đánh giá đ ớ ạ ể ượ c b ng tr l ằ ữ ượ ng, còn m t s đi u ộ ố ề.
- ki n t nhiên không th đánh giá đ nh l ệ ự ể ị ượ ng đ ượ c, nh ng l i đ ư ạ ượ c con ng ườ ử ụ i s d ng, th m ậ chí t r t lâu đ i, trong các ho t đ ng phát tri n kinh t - xã h i c a mình đ u có th x p ừ ấ ờ ạ ộ ể ế ộ ủ ề ể ế vào lo i tài nguyên đ c bi t này.
- Bi n Vi t Nam nói ể ể ệ riêng và Bi n Đông nói chung n m v trí có nhi u tuy n đ ể ằ ở ị ề ế ườ ng bi n quan tr ng c a khu ể ọ ủ v c cũng nh c a th gi i, gi m t vai trò r t l n trong v n chuy n l u thông hàng hóa ự ư ủ ế ớ ữ ộ ấ ớ ậ ể ư.
- Bi n Vi t Nam n i thông v i nhi u h ờ ể ể ệ ố ớ ề ướ ng, t các h i c ng ven bi n c a Vi t ừ ả ả ể ủ ệ Nam thông qua eo bi n Malakka đ đi đ n n Đ D ể ể ế Ấ ộ ươ ng, Trung Đông, Châu Âu, Châu Phi;.
- Phát tri n kinh t bi n Vi t Nam ể ế ể ệ 8.
- văn hóa chung c a c ng đ ng cũng nh cách nhìn nh n v bi n c a t ng th i đ i, mà con ủ ộ ồ ư ậ ề ể ủ ừ ờ ạ ng ườ i Vi t Nam đã t ng bi t khai thác và s d ng nó ph c v cho cu c s ng hàng ngày c a ệ ừ ế ử ụ ụ ụ ộ ố ủ mình t th i c đ i cho đ n ngày nay.
- Vi t Nam là m t qu c gia có bi n.
- Phát tri n kinh t bi n và b o v an ninh ch ệ ộ ố ể ể ế ể ả ệ ủ.
- Trong th i kỳ c đ i ế ỷ ứ ờ ổ ạ v i hình th c ớ ứ săn b t ắ và hái l ượ m , ng ườ i Vi t c đã ệ ổ s d ng m t s lo i tài nguyên bi n ử ụ ộ ố ạ ể trong cu c s ng c a mình mà d u n còn đ ộ ố ủ ấ ấ ượ c ghi l i trong các di ch kh o c Cái Bèo - H ạ ỉ ả ổ ạ Long (Qu ng Ninh), Hoa L c (Thanh Hóa), Quỳnh Văn (Ngh An), Bàu Tró (Qu ng Bình), ả ộ ệ ả Bàu Dũ (Qu ng Nam), Sa Huỳnh (Qu ng Ngãi), v.v.[10].
- Vi c s d ng th y tri u đ đánh quân Ố ừ ầ ế ế ỷ ệ ử ụ ủ ề ể Nam Hán trên sông B ch Đ ng c a Ngô Quy n vào năm 938 đã k t thúc m t kho ng th i ạ ằ ủ ề ế ộ ả ờ gian dài trong l ch s Vi t Nam là đ nh cao c a vi c s d ng tài nguyên c a bi n c a dân ị ử ệ ỉ ủ ệ ử ụ ủ ể ủ t c ta trong th i kỳ ch a có nhà n ộ ờ ư ướ c phong ki n đ c l p t ch .
- Trong th i kỳ kéo dài này, kinh t bi n c a Vi t Nam đ ờ ế ể ủ ệ ượ c phát tri n ch y u v n là ể ủ ế ẫ khai thác các ngu n tài nguyên thiên nhiên s n có v a ph c v cho cu c s ng, v a đ cúng ồ ẵ ừ ụ ụ ộ ố ừ ể ti n các b c vua chúa, c ng n p và m t ph n cho th ế ậ ố ạ ộ ầ ươ ng m i và s d ng các đi u ki n t ạ ử ụ ề ệ ự nhiên c a bi n trong công cu c b o v ch quy n qu c gia.
- Phát tri n kinh t bi n Vi t Nam t 1945 đ n nay và trong nh ng năm t i ể ế ể ở ệ ừ ế ữ ớ 4.2.1.
- Phát tri n kinh t bi n Vi t Nam t 1945 đ n tr ể ế ể ở ệ ừ ế ướ c th i kỳ đ i m i.
- th c hi n cu c kháng chi n ch ng Pháp và giai đo n đ t n ự ệ ộ ế ố ạ ấ ướ c b chia c t thành ị ắ 2 mi n), kinh t bi n c a Vi t Nam đã có nh ng ti n b nh t đ nh, song v n trong tình tr ng ề ế ể ủ ệ ữ ế ộ ấ ị ẫ ạ l c h u trong n n kinh t t túc t c p v i ph ạ ậ ề ế ự ự ấ ớ ươ ng th c “săn b n - hái l ứ ắ ượ m” b ng các d ng ằ ụ c thô s và nh bé ch th c hi n đ ụ ơ ỏ ỉ ự ệ ượ ở ầ c g n b .
- Phát tri n kinh t bi n c a Vi t Nam trong th i kỳ đ i m i.
- 2) khai thác khoáng s n.
- Chi n l ế ượ c phát tri n kinh t bi n t nay đ n 2020 c a Vi t Nam đã đ ể ế ể ừ ế ủ ệ ượ c xác đ nh ị rõ trong Ngh quy t 4 c a Ban ch p hành Trung ị ế ủ ấ ươ ng Đ ng C ng S n Vi t Nam khóa X v ả ộ ả ệ ề.
- “Chi n l ế ượ c bi n Vi t Nam đ n năm 2020 ể ệ ế ” v i m c tiêu “ ớ ụ kinh t bi n đóng góp 53 - 55% ế ế GDP, 55 - 60% kim ng ch xu t kh u c a c n ạ ấ ẩ ủ ả ướ c, gi i quy t t t các v n đ xã h i, c i thi n ả ế ố ấ ề ộ ả ệ m t b ộ ướ c đáng k đ i s ng c a nhân dân vùng bi n và ven bi n ể ờ ố ủ ể ể ” (trg.5 [4])..
- Do ớ ổ ấ ớ đó, s n l ả ượ ng khai thác liên t c tăng t năm 1981 đ n nay.
- C th năm 1981 s n l ụ ừ ế ụ ể ả ượ ng là g n 420.000 t n, năm 2007 là 1.422,3x103 t n (tăng 54,8x103 t n so v i năm 2005 và ầ ấ ấ ấ ớ 347,0x103 t n so v i năm 2000).
- V nuôi tr ng, ỷ ồ ỷ ớ ỷ ớ ề ồ t năm 1986 đ n nay, di n tích và s n l ừ ế ệ ả ượ ng nuôi tr ng h i s n n ồ ả ả ượ ợ c l , m n liên t c tăng ặ ụ lên.
- Cùng ị ả ả ự ả ồ ằ ử v i h th ng c ng, kho bãi, bi n Vi t Nam thông v i 2 đ i d ớ ệ ố ả ể ệ ớ ạ ươ ng l n là Thái Bình d ớ ươ ng và.
- Nh v y t ng l ấ ư ậ ổ ượ ng hàng hóa v n chuy n b ng ậ ể ằ đ ườ ng bi n trong 12 năm qua đã tăng g n 6 l n.
- Tuy nhiên, trong kho ng 10 năm tr l i đây, đ c bi t t năm 2000, du ả ở ạ ặ ệ ừ l ch và ngh d ị ỉ ưỡ ng cũng nh gi i trí bi n đã đ ư ả ể ượ c m r ng đáng k .
- Đây là nh ng v n đ quan ự ạ ầ ơ ở ả ị ể ữ ấ ề tr ng trong chi n l ọ ế ượ c phát tri n kinh t bi n n ể ế ể ở ướ c ta..
- Nh v y, phát tri n kinh t bi n Vi t Nam ch a đ ư ậ ể ế ể ở ệ ư ượ c coi là b n v ng.
- Vi t Nam có đ ệ ườ ng b bi n kéo dài trên 13o vĩ tuy n án ng g n nh toàn b b ờ ể ế ữ ầ ư ộ ờ.
- Các vùng bi n c a Vi t Nam đã đ ủ ể ể ủ ệ ượ c Chính ph tuyên b bao g m ủ ố ồ vùng n i th y (phía trong đ ộ ủ ườ ng c s.
- Các vùng bi n c a Vi t Nam có ngu n tài nguyên thiên nhiên phong phú c trong ể ủ ệ ồ ả.
- tài nguyên năng l ự ượ ng (th y tri u, sóng, gió, m t tr i, v.v.) và các tài nguyên ủ ề ặ ờ đ c bi t khác (không gian m t bi n, đ a hình b và đ o, các c nh quan, v.v.
- T th i c đ i đ n nay, con ng ừ ờ ổ ạ ế ườ i Vi t Nam đã bi t khai thác và s d ng các ệ ế ử ụ.
- Nguy n Huy C ễ ườ ng, Đoàn Văn Ph , 2006.Đánh giá hi n tr ng phát tri n b n v ng ngành ụ ệ ạ ể ề ữ th y s n Vi t Nam.
- K y u H i th o Qu c gia v ủ ả ệ ỷ ế ộ ả ố ề Phát tri n b n v ng ngành th y s n Vi t ể ề ữ ủ ả ệ Nam: các v n đ và cách ti p c n ấ ề ế ậ .
- Các ki u đ ể ườ ng b bi n Vi t Nam ờ ể ệ .
- ọ Tài nguyên Bi n Đông Vi t Nam ể ệ .
- D u khí Vi t Nam ầ ệ .
- Vân Đ n - M t th ồ ộ ươ ng c ng Vi t Nam.
- Theo tính toán c a nhóm nghiên c u, ủ ứ ướ c tính tr l ữ ượ ng tài nguyên bùn khoáng t i đây ạ.
- có m c thang t 100 (b o v môi tr ứ ừ ả ệ ườ ng t t nh t) đ n 0 (ít ố ấ ế b o v môi tr ả ệ ườ ng nh t) v i 25 tiêu chí khác nhau nh ng tr ấ ớ ư ư ườ ng, khí th i carbon, r ng, ch t l ả ừ ấ ượ ng n ướ c, cây c i ố và đ ng v t… các nhà khoa h c ng ộ ậ ọ ườ i M m i đây đã đ a ra danh sách 10 qu c gia đ ỹ ớ ư ố ượ c coi là s ch nh t th gi i ạ ấ ế ớ trong năm 2010 v a qua.
- Ph ệ ệ ạ ệ ươ ng th c chính mà Th y Đi n dùng đ làm “xanh và s ch” là s d ng t t c các cánh ứ ụ ể ể ạ ử ụ ấ ả r ng c a mình, bên c nh đó là vi c c t gi m s l ừ ủ ạ ệ ắ ả ố ượ ng nhiên li u s d ng trong v n t i.
- Cuba đang n l c tái s d ng đ t nông nghi p, gi m vi c s d ng thu c tr sâu đ c h i và ể ỗ ự ử ụ ấ ệ ả ệ ử ụ ố ừ ộ ạ đ t k ho ch phát tri n ngu n năng l ặ ế ạ ể ồ ượ ng th y đi n

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt