- Tính kinh tế nhờ kết khối. - Thống kê học cho các nhà kinh tế học(1949);. - Kinh tế học thuộc toán (1956). - 166 Austrian school Trường phái kinh tế Áo. - Phát triển kinh tế cân đối. - Liên minh kinh tế Benelux. - Một nhà kinh tế học và chính khách người Áo. - Lý thuyết kinh tế về hệ thống công chức.. - Trường phái kinh tế học Cambridge. - Nền kinh tế dựa nhiều vào vốn.. - 502 Comecon Hội đồng tương trợ kinh tế. - 503 Command economy Nền kinh tế chỉ huy. - Hội đồng cố vấn kinh tế. - Hội đồng tương trợ kinh tế. - 908 Dynamic economics Kinh tế học động. - Phân tích liên thời gian về hệ thống kinh tế. - 909 Dynamic model Mô hình kinh tế động. - 921 Econometric model Mô hình kinh tế lượng. - 922 Econometrics Môn kinh tế lượng. - 923 Economic base Cơ sở kinh tế. - Nhân tử cơ sở kinh tế. - 925 Economic community Cộng đồng kinh tế. - Cơ quan Hợp tác kinh tế. - 927 Economic development Phát triển kinh tế. - Uỷ ban Phát triển kinh tế. - Viện Phát triển kinh tế. - 930 Economic dynamics Động học kinh tế. - 933 Economic cost Chi phí kinh tế.. - 934 Economic growth Tăng trưởng kinh tế. - 935 Economic good Hàng hoá kinh tế. - 936 Economic imperialism Đế quốc kinh tế. - 938 Economic man Con người kinh tế. - 939 Economic planning Hoạch định kinh tế. - 940 Economic policy Chính sách kinh tế. - Sự điều hành của nhà nước đối với nền kinh tế của một quốc gia.. - 941 Economic price Giá kinh tế.. - 942 Economic profit Lợi nhuận kinh tế.. - 945 Economics Kinh tế học. - 946 Economic surplus Thặng dư kinh tế. - Lợi thế kinh tế nhờ quy mô.. - Lý thuyết chính trị dựa trên kinh tế.. - 949 Economic union Cộng đồng kinh tế. - 950 Economic welfare Phúc lợi kinh tế. - Lợi ích kinh tế do học tập. - 1041 Estate economy Nền kinh tế đồn điền. - Cộng đồng Kinh tế Châu Âu. - Tính phi kinh tế từ bên ngoài. - Tính kinh tế từ bên ngoài. - 1230 Fisher, Irving Nhà kinh tế. - 1289 Free market economy Nền kinh tế thị trường tự do. - Mức giá chung của tất cả hàng hoá trong nền kinh tế.. - Phân tích thông tin kinh tế.. - 1619 Institutional economics Kinh tế học thể chế. - 1628 Integerated economy Nền kinh tế liên kết. - 1759 Keynesian economics Kinh tế học trường phái Keynes. - 1774 Labour economics Kinh tế học lao động. - 1786 Labour surplus economy Nền kinh tế thừa lao động. - Hệ thống kinh tế Mỹ Latinh. - 1926 Macroeconomics Kinh tế học vĩ mô. - Biểu cầu mang tính kinh tế học vĩ mô.. - 2019 C.mácist economics Kinh tế học Mac xít. - 2051 Microeconomics Kinh tế học vi mô. - 2066 Mixed market economy Nền kinh tế thị trường hỗn hợp.. - 2078 Mixed economy Nền kinh tế hỗn hợp.. - 2099 Monetized economy Nền kinh tế tiền tệ hoá.. - Phòng nghiên cứu kinh tế quốc gia.. - Hội đồng phát triển kinh tế quốc gia.. - Học thuyết kinh tế và các khu vực kém phát triển (1957). - 2159 NEDC Uỷ ban phát triển kinh tế quốc gia.. - Chính sách kinh tế. - 2192 New microeconomics Kinh tế học vi mô mới. - Kinh tế học vi mô mới-mới. - Trật tự kinh tế quốc tế mới.. - 2239 Normative economics Kinh tế học chuẩn tắc. - 2251 OEEC Tổ chức hợp tác kinh tế Châu Âu.. - 2267 Open economy Nền kinh tế mở. - Là một nền kinh tế tham gia vào thương mại quốc tế.. - Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế.. - Tổ chức hợp tác kinh tế châu Âu.. - Tính kinh tế tiền tệ bên ngoài. - 2401 Planned economy Nền kinh tế kế hoạch hoá. - 2416 Political economy Kinh tế chính trị. - 2435 Positive economics Kinh tế học thực chứng. - Kinh tế học Hậu-Keynes. - Kinh tế học sau Keynes.. - 2588 Radical economics Kinh tế học cấp tiến. - 2640 Regional economics Kinh tế học khu vực. - 2804 Shadow economy Nền kinh tế bóng. - Khủng hoảng kinh tế.. - 2866 Social economics Kinh tế học xã hội. - 2883 Spatial economics Kinh tế học không gian. - 2912 Sraffa, Piero Nhà kinh tế học người Anh. - 2992 Supply-side economics Kinh tế học trọng cung. - 3086 Transfer earnings Thặng dư kinh tế. - Sự tăng trưởng kinh tế không cân đối.. - 3167 Urban economics Kinh tế học đô thị. - 3267 Welfare economics Kinh tế học phúc lợi. - Sự tiến triển của tình hình kinh tế.. - Kinh tế học vĩ mô của nền kinh tế mở.. - 3436 Supply-side economics Kinh tế học trọng cung.