- TIỂU HỌC XÃ NA Ư BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC . - Môn: Toán Lớp 5. - Câu 1: (0,5đ) Phân số 2. - 5 viết dưới dạng số thập phân là. - Câu 2: (0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số:. - Câu 3: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.. - 1,2 □ b) 96,4 >. - Số 95,7 dm 3 viết dưới dạng mét khối là. - Câu 5: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S.. - Không phẩy ba mươi lăm mét khối b/. - Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối.. - Ba mươi lăm phần trăm mét khối.. - Ba mươi lăm phần mười mét khối.. - Câu 6: (0,5đ) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. - Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp.. - Hỏi số đó bằng bao nhiêu?. - Trong hình bên AH là đường cao của mấy hình tam giác. - Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều cao 9cm.. - A: 135 cm 2 B: 315 cm 2 C: 135 cm D: 153 cm 2. - Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 cm.. - 78,5 cm 2 D. - 87,5 cm 2 Câu 11: (0,5đ) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 8cm.. - A: 222 cm 3 B: 224 cm 3 C: 223 cm 3 D: 153 cm 2. - Câu 12: (0,5đ) Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,6.. - A: 17,500 cm 3 B: 17,506 cm 3 C: 17,570 cm 3 D: 17,576 cm 3 II: Tự luận.. - Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a/. - 4 năm 2 tháng. - 0,5 ngày. - Một tấm gỗ dài 8dm, chiều rộng 6dm, dày 2cm. - Tính khối lượng của tấm gỗ, biết rằng 1dm 3 khối gỗ nặng 800g.. - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN. - LỚP 5A1 - NĂM HỌC Mạch kiến thức,. - Số câu và số điểm. - Mức 1 Mức 2 Mức 3 M4 Tổng. - Số thập phân và các phép tính với số thập phân.. - Số câu . - Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích.. - Số câu 2 2. - diện tích các hình đã học.. - Giải bài toán tính khối lượng. - Số câu 1 1. - Tổng Số câu . - 5 viết dưới dạng số thập phân là C. - 0,4 Câu 2: (0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số:. - 28 Câu 3: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.. - 1,2 □S b) 96,4 >. - Số 95,7 dm 3 viết dưới dạng mét khối là : B. - Không phẩy ba mươi lăm mét khối Đ b/. - Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối. - Ba mươi lăm phần trăm mét khối. - Ba mươi lăm phần mười mét khối. - Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp. - Hỏi số đó bằng bao nhiêu? D: 40 Câu 8: (0,5đ). - Trong hình bên AH là đường cao của mấy hình tam giác? C: 6 Câu 9: (0,5đ). - Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều cao 9cm. - A: 135 cm 2. - Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 cm. - 78,5 cm 2 Câu 11: (0,5đ) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 8cm. - B: 224 cm 3. - Câu 12: (0,5đ) Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,6. - D: 17,576 cm 3 II: Tự luận.. - 4 năm 2 tháng = 50 tháng (0,25đ). - 0,5 ngày = 12 Giờ. - Đổi 2cm = 0,2 dm Thể tích khối gỗ là:. - 8 x 6 x dm 3 ) Khối gỗ nặng là: