« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 trường Tiểu học Na Ư, Điện Biên năm 2016 - 2017 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22


Tóm tắt Xem thử

- TIỂU HỌC XÃ NA Ư BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC .
- Môn: Toán Lớp 5.
- Câu 1: (0,5đ) Phân số 2.
- 5 viết dưới dạng số thập phân là.
- Câu 2: (0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số:.
- Câu 3: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống..
- 1,2 □ b) 96,4 >.
- Số 95,7 dm 3 viết dưới dạng mét khối là.
- Câu 5: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S..
- Không phẩy ba mươi lăm mét khối b/.
- Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối..
- Ba mươi lăm phần trăm mét khối..
- Ba mươi lăm phần mười mét khối..
- Câu 6: (0,5đ) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam.
- Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp..
- Hỏi số đó bằng bao nhiêu?.
- Trong hình bên AH là đường cao của mấy hình tam giác.
- Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều cao 9cm..
- A: 135 cm 2 B: 315 cm 2 C: 135 cm D: 153 cm 2.
- Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 cm..
- 78,5 cm 2 D.
- 87,5 cm 2 Câu 11: (0,5đ) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 8cm..
- A: 222 cm 3 B: 224 cm 3 C: 223 cm 3 D: 153 cm 2.
- Câu 12: (0,5đ) Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,6..
- A: 17,500 cm 3 B: 17,506 cm 3 C: 17,570 cm 3 D: 17,576 cm 3 II: Tự luận..
- Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a/.
- 4 năm 2 tháng.
- 0,5 ngày.
- Một tấm gỗ dài 8dm, chiều rộng 6dm, dày 2cm.
- Tính khối lượng của tấm gỗ, biết rằng 1dm 3 khối gỗ nặng 800g..
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN.
- LỚP 5A1 - NĂM HỌC Mạch kiến thức,.
- Số câu và số điểm.
- Mức 1 Mức 2 Mức 3 M4 Tổng.
- Số thập phân và các phép tính với số thập phân..
- Số câu .
- Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích..
- Số câu 2 2.
- diện tích các hình đã học..
- Giải bài toán tính khối lượng.
- Số câu 1 1.
- Tổng Số câu .
- 5 viết dưới dạng số thập phân là C.
- 0,4 Câu 2: (0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số:.
- 28 Câu 3: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống..
- 1,2 □S b) 96,4 >.
- Số 95,7 dm 3 viết dưới dạng mét khối là : B.
- Không phẩy ba mươi lăm mét khối Đ b/.
- Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối.
- Ba mươi lăm phần trăm mét khối.
- Ba mươi lăm phần mười mét khối.
- Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp.
- Hỏi số đó bằng bao nhiêu? D: 40 Câu 8: (0,5đ).
- Trong hình bên AH là đường cao của mấy hình tam giác? C: 6 Câu 9: (0,5đ).
- Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều cao 9cm.
- A: 135 cm 2.
- Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 cm.
- 78,5 cm 2 Câu 11: (0,5đ) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 8cm.
- B: 224 cm 3.
- Câu 12: (0,5đ) Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,6.
- D: 17,576 cm 3 II: Tự luận..
- 4 năm 2 tháng = 50 tháng (0,25đ).
- 0,5 ngày = 12 Giờ.
- Đổi 2cm = 0,2 dm Thể tích khối gỗ là:.
- 8 x 6 x dm 3 ) Khối gỗ nặng là: