- 0, ta có. - và + Ta có. - Cách 1: Ta có. - G a) Ta có : Vậy Miny = 2. - x = 1 b) Ta có : vậy Miny. - Ta có. - Xét tam giác ABC vuông tại A. - AHC ta có:. - ta có. - Theo Pitago, ta có. - a) Ta có:. - 0 ta có. - đk : Ta có. - xác định + ta có. - thì ta có. - Ta có:. - ta có:. - Bài 5: Cho tam giác ABC có AB = 5. - b) Ta có:. - AC = b, ta có:. - Áp dụng giải tam giác vuông. - Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết. - Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A. - xét tam giác AHB vuông tại H, ta có:. - Bài 3: Cho tam giác ABC có AB = 11,. - xét tam giác AHB, vuông tại H, ta có:. - Bài 5: Cho tam giác ABC có. - xét tam giác AHB vuông tại H. - thì y = 4 b) Ta có. - 3), nên ta có : 3 = 2.a – 4 =>. - 5), nên ta có : 5 = a.(-1. - Cho hàm số y = (m - 1)x + m. - BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A. - Xét tam giác BCD, ta có. - Xét tam giác CDE, ta có. - AC + Ta có. - tam giác ABC vuông tại A. - Bài 3 : Cho tam giác ABC nhọn, vẽ đường tròn (O . - CD ( AB và BE ( AC b) Xét tam giác ABC, ta có. - Chứng minh rằng tam giác ABC đều. - Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = a. - a) ta có:. - Bài 4: Cho tam giác ABC có. - xét tam giác AHC vuông tại H, ta có. - xét tam giác ABO, vuông tại B ta có. - xét tam giác AHM vuông tại H, ta có. - b) c) Ta có:. - (1) Ta có: a = m – 3. - (2) Ta có: a. - b = -1 Xét (2), ta có : a. - diện tích tam giác ABC là. - LG Ta có. - ta có: AM. - tam giác MON có. - c) xét tam giác AMO,. - Bài 3: Cho tam giác ABC,. - xét tam giác ABC. - ta có: BD. - tam giác MAO vuông tại A. - xét tam giác MAO vuông tại A có. - tam giác ABC vuông tại A =>. - tam giác ABD vuông tại A =>. - xét tam giác OBO’,. - tam giác ABD vuông tại D =>. - tam giác ACE vuông tại E =>. - ta có hpt: Dạng 3. - Do đó: b) Ta có:. - a) Ta có: do. - tam giác IAD cân tại I. - Do tam giác MHD vuông tại H (theo a). - (góc nt chắn nửa đtròn) Xét tam giác EAB, ta có:. - H là trực tâm của tam giác EAB b) Ta có:. - tam giác MDE cân tại M. - tam giác IOM vuông tại I =>. - Đồ thị hàm số. - Với y = 0 ta có. - Với y = -7,5 ta có. - Với y = -0,05 ta có. - Với y = -7,5 ta có:. - 0 Bài 3: Cho hàm số. - Bài 5: Cho hàm số. - 1,6) Thay x = -2 vào hàm số ta có:. - vào hs ta có:. - 9) Bài 9: Cho 2 hàm số (P):. - khi đó (d1) có dạng: y = 2x + b mặt khác (d1) đi qua A nên tọa độ của A thỏa mãn (d1), ta có . - (3) kết hợp (1) và (3) ta có hệ phương trình:. - (góc nt chắn nửa đtròn) Suy ra tứ giác BADC nt đtròn đường kính BC b) ta có:. - xét tam giác KBC, ta có:. - (góc nt chắn nửa đtròn) xét tam giác ABC, ta có:. - (1) xét tam giác BEH, có:. - b) xét tam giác MCD, ta có:. - (cùng chắn cung MC) (2) ta có:. - (2) và (3) xét tam giác ECF, có:. - b) ta có:. - Xét tam giác AMN, ta có:. - Ta có pt:. - ta có pt:. - Ta có phương trình:. - Ta có hpt:. - ta có pt : 4x + 7(x + 5. - Ta có hệ phtrình:. - Ta có phtrình: Bài 3. - Ta có phtrình. - BE) (4) c) ta có:. - DE a) ta có: