« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo án dạy thêm Toán lớp 9


Tóm tắt Xem thử

- 0, ta có.
- và + Ta có.
- Cách 1: Ta có.
- G a) Ta có : Vậy Miny = 2.
- x = 1 b) Ta có : vậy Miny.
- Ta có.
- Xét tam giác ABC vuông tại A.
- AHC ta có:.
- ta có.
- Theo Pitago, ta có.
- a) Ta có:.
- 0 ta có.
- đk : Ta có.
- xác định + ta có.
- thì ta có.
- Ta có:.
- ta có:.
- Bài 5: Cho tam giác ABC có AB = 5.
- b) Ta có:.
- AC = b, ta có:.
- Áp dụng giải tam giác vuông.
- Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết.
- Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A.
- xét tam giác AHB vuông tại H, ta có:.
- Bài 3: Cho tam giác ABC có AB = 11,.
- xét tam giác AHB, vuông tại H, ta có:.
- Bài 5: Cho tam giác ABC có.
- xét tam giác AHB vuông tại H.
- thì y = 4 b) Ta có.
- 3), nên ta có : 3 = 2.a – 4 =>.
- 5), nên ta có : 5 = a.(-1.
- Cho hàm số y = (m - 1)x + m.
- BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A.
- Xét tam giác BCD, ta có.
- Xét tam giác CDE, ta có.
- AC + Ta có.
- tam giác ABC vuông tại A.
- Bài 3 : Cho tam giác ABC nhọn, vẽ đường tròn (O .
- CD ( AB và BE ( AC b) Xét tam giác ABC, ta có.
- Chứng minh rằng tam giác ABC đều.
- Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = a.
- a) ta có:.
- Bài 4: Cho tam giác ABC có.
- xét tam giác AHC vuông tại H, ta có.
- xét tam giác ABO, vuông tại B ta có.
- xét tam giác AHM vuông tại H, ta có.
- b) c) Ta có:.
- (1) Ta có: a = m – 3.
- (2) Ta có: a.
- b = -1 Xét (2), ta có : a.
- diện tích tam giác ABC là.
- LG Ta có.
- ta có: AM.
- tam giác MON có.
- c) xét tam giác AMO,.
- Bài 3: Cho tam giác ABC,.
- xét tam giác ABC.
- ta có: BD.
- tam giác MAO vuông tại A.
- xét tam giác MAO vuông tại A có.
- tam giác ABC vuông tại A =>.
- tam giác ABD vuông tại A =>.
- xét tam giác OBO’,.
- tam giác ABD vuông tại D =>.
- tam giác ACE vuông tại E =>.
- ta có hpt: Dạng 3.
- Do đó: b) Ta có:.
- a) Ta có: do.
- tam giác IAD cân tại I.
- Do tam giác MHD vuông tại H (theo a).
- (góc nt chắn nửa đtròn) Xét tam giác EAB, ta có:.
- H là trực tâm của tam giác EAB b) Ta có:.
- tam giác MDE cân tại M.
- tam giác IOM vuông tại I =>.
- Đồ thị hàm số.
- Với y = 0 ta có.
- Với y = -7,5 ta có.
- Với y = -0,05 ta có.
- Với y = -7,5 ta có:.
- 0 Bài 3: Cho hàm số.
- Bài 5: Cho hàm số.
- 1,6) Thay x = -2 vào hàm số ta có:.
- vào hs ta có:.
- 9) Bài 9: Cho 2 hàm số (P):.
- khi đó (d1) có dạng: y = 2x + b mặt khác (d1) đi qua A nên tọa độ của A thỏa mãn (d1), ta có .
- (3) kết hợp (1) và (3) ta có hệ phương trình:.
- (góc nt chắn nửa đtròn) Suy ra tứ giác BADC nt đtròn đường kính BC b) ta có:.
- xét tam giác KBC, ta có:.
- (góc nt chắn nửa đtròn) xét tam giác ABC, ta có:.
- (1) xét tam giác BEH, có:.
- b) xét tam giác MCD, ta có:.
- (cùng chắn cung MC) (2) ta có:.
- (2) và (3) xét tam giác ECF, có:.
- b) ta có:.
- Xét tam giác AMN, ta có:.
- Ta có pt:.
- ta có pt:.
- Ta có phương trình:.
- Ta có hpt:.
- ta có pt : 4x + 7(x + 5.
- Ta có hệ phtrình:.
- Ta có phtrình: Bài 3.
- Ta có phtrình.
- BE) (4) c) ta có:.
- DE a) ta có: