- KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II – MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM HỌC . - Kiểm tra về năng lực phân tích ngữ âm:. - Kiểm tra kỉ năng đọc- viết:. - Viết: Kiểm tra kỉ năng viết. - Viết bài chính tả khoảng 25-30 tiếng. - Kiểm tra về luật chính tả.. - II.Mức độ nhận thức. - Mức 1: 6/9 câu: 66,7 % số câu. - 5/10 điểm: 50% số điểm.. - Mức 2: 1/9 câu: 11,1% số câu. - 3/10 điểm: 30% số điểm.. - Mức 3: 2/9 câu: 22,2 % số câu. - 2/10 điểm: 20% số điểm.. - Mạch KT-KN Số câu và số điểm. - thành tiếng. - Số câu 1 1. - Số điểm 3 3. - Đọc hiểu. - Số điểm 1 1. - 2.Phân tích ngữ âm. - Số câu 5 5. - Số điểm 2 2. - 3.Viết a.Chính tả. - b.Bài tập Số câu 1 1. - Tổng Số câu . - Số điểm . - 2 Phân tích ngữ âm Số câu 5 5. - 3 Viết Số câu 1 1 2. - Số điểm 3 1 4. - Kiểm tra đọc: (3 điểm) Bài 1: Đọc thành tiếng:. - Bài 2: Đọc hiểu: 1 điểm. - Phân tích ngữ âm: (2 điểm). - Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm chính và đưa vào mô hình: (lan, ca, oan). - Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm đệm và âm chính và đưa vào mô hình: (hoa, chia, lăn).. - Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm chính và âm cuối và đưa vào mô hình: (quang, ban, xoăn).. - Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần có đủ âm đệm, âm chính và âm cuối và đưa vào mô hình: (cương, mình, xoan).. - Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần có nguyên âm đôi và đưa vào mô hình: (bay, miệng, bóng).. - Viết chính tả 9 nghe viết): (3 điểm). - Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: “Trâu ơi” (Viết 4 dòng đầu ". - Điền chữ c/k/q:. - Điền chữ ng/ngh:. - Đọc thành tiếng (3 đ). - Bài 2: Đọc hiểu (1 đ). - Phân tích ngữ âm. - Bài 8: Viết chính tả:. - Kiểm tra đọc: (5 điểm) Bài 1: Đọc thành tiếng: (3 điểm). - Đưa các tiếng sau vào mô hình phân tích tiếng:. - Bài 7: lươn III.Viết. - Bài 8.Viết chính tả ( nghe viết): (3 điểm). - Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: “Mẹ con cá chuối ” (Hơi nước ....thèm thuồng) (SGK Tiếng Việt công nghệ giáo dục, tập 3, trang 64).. - Điền chữ g/gh:. - Điền chữ r/d/gi. - Bài 1 Đọc thành. - Đọc đúng, to, rõ ràng từ 1,5 phút đến 3 phút 2-2,5điểm. - Đọc đúng, to, rõ ràng từ 3 phút đến 4 phút 1,5-2điểm. - Đọc hiểu (1đ). - II.Phân tích ngữ. - III.Viết 5 điểm. - Kiểm tra đọc: (3 điểm) Bài 1: Đọc thành tiếng. - Tiếng chứa vần chỉ có âm chính. - Quý B.Li C.Kiên D.Son Bài 4. - Tiếng chứa vần chỉ có âm đệm và âm chính:. - Li B.Son C.Kiên D.Quý. - Tiếng chứa vần chỉ có âm chính và âm cuối:. - Li B.Son C.Kiên D.Hoàn Bài 6. - Tiếng chứa vần có đủ âm đệm, âm chính và âm cuối. - Li B.Son C.Kiên D.Hoàn Bài 7. - Tiếng chứa vần có nguyên âm đôi:. - Li B.Son C.Kiên D.Hoàn III.Viết:. - Bài 8.Viết chính tả (nghe viết): (3 điểm). - Điền chữ ch/tr:. - Điền chữ r/d/gi:. - Đọc đúng, to, rõ ràng từ 1,5 phút đến 3 phút 2 - 2,5 điểm. - Đọc đúng, to, rõ ràng từ 3 phút đến 4 phút 1,5 – 2 điểm. - Đọc hiểu (1 đ). - 2 điểm III.Viết. - Bài 8 (3 đ): Viết chính tả:. - a.Điền chữ ch/tr:. - chẻ tre trồng cây giò chả b.Điền chữ r/d/gi