- Câu 1: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 2 y x. - có phương trình là. - Câu 2: Số giao điểm của hai đồ thị hàm số f x. - Câu 3: Cho đồ thị hàm số f(x) như hình vẽ.. - Câu 4: Hàm số. - Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định.. - Hàm số đồng biến trên . - Hàm số đồng biến trên. - Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định.. - Câu 5: Cho hàm số f(x) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. - Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình f x. - Câu 6: Cho hàm số f x. - Điểm cực tiểu của hàm số là x=1.. - Hàm số có cả cực đại và cực tiểu.. - Điểm cực đại của hàm số là x=-1.. - Hàm số có cực đại và không có cực tiểu.. - Câu 8: Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. - Câu 9: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số. - Câu 10: Tìm các giá trị của m để hàm số . - Câu 11: Cho hàm số f x. - ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình vẽ. - a 0, b 0, c 0. - a 0, b 0, c 0.. - a 0, b 0, c 0. - a 0, b 0, c 0.. - log 2 a 3 b log a 2log b . - 1 log 2 3 3log 2log. - log 2 3 1 log log. - Câu 13: Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình. - 2 x x 1 64 thì giá trị của S là:. - a Câu 16: Đặt a log 3. - Câu 17: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 6 2 x x. - Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số y 5 ln 7 4 x trên 0. - ln 7 x x Câu 19: Đồ thị hàm số ln x. - y x có tọa độ điểm cực đại là. - Câu 20: Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình m .9 x 2 2x. - và M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức. - P a a a Khi đó giá trị của A 5 m 3 M là:. - Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số f x. - Câu 26: Cho hàm số y f x. - Câu 27: Cho hàm số y f x. - Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x. - Biết rằng thiết diện của chiếc ly cắt bởi mặt phẳng qua trục đối xứng là một Parabol. - 5 Câu 29: Cho số phức z. - i Tìm phần thực và phần ảo của số phức z 2.. - Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3. - Câu 30: Cho hai số phức z 1. - i Tính môđun của số phức z. - Câu 31: Tìm số phức z thỏa mãn hệ thức ( 1 i)z z. - Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm M biểu diễn cho số phức z thỏa mãn: z i. - đường tròn có phương trình. - Câu 33: Cho điểm M biểu diễn cho số phức z. - 3 4 i , điểm M’ biểu diễn cho số phức 1 2. - Câu 34: Cho số phức z thay đổi và luôn thỏa mãn: z. - Tìm giá trị lớn nhất P max của biểu thức P z. - biết rằng góc SCA ˆ bằng 45 o và thể tích của khối chóp S.ABCD là 8 2. - Câu 36: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ biết rằng bán kính của mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ là R 3. - Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy.Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng 60 o . - Tính thể tích V của khối chóp.. - Mặt phẳng (P) đi qua B và trung điểm N của SC, đồng thời vuông góc với (SAC) cắt SA tại M. - Tính tỉ số thể tích S.AMN. - Câu 39: Cho khối nón có bán kính 6, thể tích 96. - Câu 40: Cho một khối năng trụ tam giác đều có thể tích. - Tính thể tích khối trụ ngoại tiếp khối lăng trụ đã cho.. - Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình tứ giác BEFC quanh trục AB.. - Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ oxyz, cho tam giác ABC biết A 3;1. - Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ oxyz, cho mặt phẳng. - Vectơ nào dưới đây là vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P).. - Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ oxyz, cho mặt cầu (S. - Lập phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại M A. - Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm thuộc ox và tiếp xúc với hai mặt phẳng. - Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ oxyz, cho mặt phẳng. - Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. - (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bé hơn 3 B. - Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ oxyz,cho A 3. - Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ oxyz, cho mặt phẳng. - phẳng (Q) song song với (P), (Q) cắt các tia ox, oy lần lượt tại các điểm B, C sao cho tam giác ABC có diện tích là 5 5 . - Khi đó phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (Q). - Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ oxyz, cho mặt phẳng (P): ax by cz d. - Khi đó giá trị của biểu thức