- Câu 1: Cho hàm số 1 3 2. - Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?. - Hàm số nghịch biến trên khoảng. - Hàm số đồng biến trên khoảng 1. - Câu 2: Hàm số y. - x 4 2 x 2 2 đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây?. - Câu 3: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. - Hỏi hàm số đó là hàm số nào?. - Câu 4: Cho hàm số y f x. - Hàm số có 3 điểm cực trị. - Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3. - Hàm số đạt cực đại tại x 1. - Hàm số có 2 điểm cực đại.. - Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG?. - Câu 6: Tập xác định D của hàm số y. - Câu 7: Mệnh đề nào sau đây SAI?. - Hàm số y log 2 x nghịch biến trên khoảng 0. - Hàm số 1. - y x nghịch biến trên khoảng 0. - Hàm số y. - Hàm số y log 2 x 1 đồng biến trên khoảng 0. - 3log .log . - a b 3 a b Câu 9: Tập nghiệm S của phương trình. - Câu 10: Cho hình chóp S ABCD . - có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a và thể tích bằng 4a 3 . - Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.. - Tính thể tích V của hình lăng trụ đã cho.. - Câu 12: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là. - 2 + 3 , 3 i - 4 i có điểm biểu diễn trong mặt phẳng lần lượt là A, B, C. - Câu 17: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa z - 1 + i = z + 2 là đường có phương trình. - Câu 18: Cho một khối nón có bán kính đáy bằng 3 và thể tích bằng 12p . - Thể tích của khối trụ đã cho bằng. - Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A ( 1;2. - Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.. - Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A. - Đẳng thức nào sau đây đúng?. - Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng. - Mệnh đề nào sau đây SAI ? A. - (P) vuông góc với mặt phẳng ( Q. - Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm. - và tiếp xúc với mặt phẳng. - Gọi M m , lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T xy 5 x 2 y 27 . - Câu 25: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 3 3 x 2 mx 4 đồng biến trên khoảng. - Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số. - Câu 27: Cho hàm số y. - Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại 6 điểm phân biệt là. - Câu 28: Cho a log 2 3 và b log 5 3 . - Câu 29: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 x .log 2. - Câu 30: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 4 4 x 2 log 3 m 0 có 4 nghiệm phân biệt, trong đó có 3 nghiệm lớn hơn 1. - Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 1. - Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh bởi (H) khi nó quay quanh trục Ox. - Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng Oxy là. - Câu 36: Cho hình chóp S ABC . - Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC . - là hình chóp tam giác đều có các cạnh bên bằng a và có góc giữa các mặt bên và mặt phẳng đáy bằng a với tan a = 5 . - Tính thể tích V của khối nón có đỉnh S và có đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC. - Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P. - Từ một điểm A thuộc mặt phẳng (P ) kẻ một đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu (S ) tại điểm B . - Câu 40: Tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số y x 4 2 mx 2 1 có ba điểm cực trị A B C. - Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y x 4 2 mx 2 m 2 1 có ba điểm cực trị.. - Câu 44: Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. - Mặt phẳng MNC chia khối chóp S ABCD . - thành hai phần có thể tích lần lượt là V V 1 , 2 với V 1 V 2 . - 13 Câu 45: Cho hàm số f x. - Câu 46: Phương trình z 3 + z 2 + 3 z + 3 = 0 có 3 nghiệm phức là z z z 1 , 2 , 3 . - Khi đó giá trị của biểu thức. - Câu 47: Cho hình chóp S ABCD . - SA = a và vuông góc với mặt phẳng ( ABCD. - Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S ABCD . - Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 1. - 4 ) và mặt phẳng. - P thì giá trị nhỏ nhất của MA MB uuur uuur . - Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng. - Q là mặt phẳng chứa D và tạo với. - Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng