- Câu 1: Cho số phức z. - a ib (trong đó a, b là các số thực) thỏa mãn 3 z. - Biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SBC) bằng 5. - a Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.. - 3 Câu 3: Cho các mệnh đề sau:. - Cho số thực 0. - Cho các số thực 0 a 1, b 0, c 0. - Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:. - Câu 4: Phương trình log 2 x 3 2 log 3.log 4 3 x 2 có bao nhiêu nghiệm?. - Câu 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 4 2 x 2 1 và trục Ox.. - Cắt khối nón đó bởi một mặt phẳng vuông góc với trục và bỏ phần trên của khối nón (phần chứa đỉnh của khối nón). - x thì hàm số f x là:. - Câu 8: Cơ số x bằng bao nhiêu để log x 10 3 0.1.. - Câu 9: Trong các hàm số được nêu trong các phương án A, B, C, D, đồ thị hàm số nào nhận đường thẳng SỞ GIÁO DỤC &. - Câu 10: Cho hàm số y x 4 6 x 2 3 . - Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A có hoành độ x 1 cắt đồ thị hàm số tại điểm B (B khác A). - Tọa độ điểm B là:. - Câu 11: Cho hàm số y f x liên tục trên \ 0 và có bảng biến thiên như hình bên. - Hỏi phương trình f x 3 có bao nhiêu nghiệm?. - Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào là một nguyên hàm của hàm f x ln x. - Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z. - Đường thẳng có phương trình x 3 y. - Đường thẳng có phương trình x 3 y. - Đường tròn có phương trình ( x 1) 2. - Đường tròn có phương trình ( x 1) 2. - Câu 14: Cho hàm số f x x 2 2 . - Tập nghiệm của bất phương trình f x f x là:. - Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn 1 1 z z. - Câu 17: Cho số thực 0 a 1 và hai hàm số f x log a x g x . - Xét các mệnh đề sau:. - Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại đúng 1 điểm.. - Hai hàm số đều đơn điệu trên tập xác định.. - Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y x. - Tập xác định của hai hàm số trên là . - Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.. - Câu 19: Cho hàm số y x 3 ax b a b , có hai điểm cực trị x x 1 , 2 . - Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị đối xứng nhau qua trục tung.. - Tổng hai giá trị cực trị của hàm số bằng 0.. - Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị đối xứng nhau qua trục hoành.. - Tổng hai giá trị cực trị của hàm số bằng 2b.. - Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình. - Tìm m để phương trình đó là phương trình của một mặt cầu.. - Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng : 1 2. - Không có đường thẳng nào cắt và vuông góc với d và d. - Có vô số đường thẳng cắt và vuông góc với d và d. - Có đúng một đường thẳng cắt và vuông góc với d và d. - Có đúng hai đường thẳng cắt và vuông góc với d và d. - Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng. - 8 0 và đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng. - Gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng. - Câu 23: Cho hàm số f x có đạo hàm trên a b . - Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?. - Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu. - Viết phương trình mặt phẳng. - Câu 26: Tìm trên đồ thị hàm số y x 3 4 x 2 hai điểm phân biệt mà chúng đối xứng nhau qua trục tung.. - Câu 27: Cho các hàm số 1 3 2 4 2. - Trong các hàm số trên, có. - bao nhiêu hàm số đơn điệu trên. - Câu 28: Cho hàm số y log x . - Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?. - Hàm số đồng biến trên 0. - Hàm số không có cực trị. - Một mặt phẳng (P) cách I một khoảng 5 (cm) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn đi qua ba điểm A, B, C. - Trên hai đường tròn đáy lấy hai điểm A, B sao cho góc giữa AB và mặt phẳng chứa đường tròn đáy bằng 45 0 và khoảng cách đến trục OO' bằng. - Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a (3. - Câu 32: Cho số phức z. - z là số thực b 0 . - Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba đường thẳng. - Tìm mặt phẳng đi qua điểm M 1;2;3 và cắt ba đường thẳng d d d 1 , 2 , 3 lần lượt tại A B C. - Một điểm M cố định và khoảng cách từ M đến các mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx) lần lượt là a, b, c. - Biết tồn tại mặt phẳng (P) qua M cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho thể tích khối tứ diện OABC nhỏ nhất, tính giá trị nhỏ nhất đó.. - Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 1. - Viết phương trình đường thẳng d ' song song với d , cách d một khoảng bằng 3 và cách điểm K một khoảng nhỏ nhất.. - Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số 2 3 2. - Câu 38: Cho các số thực 1. - Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a b b c c a. - Câu 39: Cho hai số thực a 1 và b 0 . - Biết phương trình a 3 x x 2 2 b có hai nghiệm phân biệt, hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?. - Câu 40: Cho các số thực x y z. - Tính giá trị biểu thức P xy yz zx. - Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng. - y z 4 0 và hai điểm . - Tìm toa độ điểm I thuộc đường thẳng AB (I khác B) sao cho khoảng cách từ I đến (P) bằng khoảng cách từ B đến mặt phẳng (P).. - Câu 42: Tìm giá trị thực của m để phương trình 2 3 x 2 .5 2 x m 2 có hai nghiệm phân biệt x x 1 , 2 thỏa mãn. - Hỏi lúc 6h01 có bao nhiêu con sinh vật X đang sống?. - Câu 44: Cho số phức z thỏa mãn z. - Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P. - Câu 45: Trong giải tích, hàm số f x liên tục trên D a b . - có đồ thị là đường cong (C) thì độ dài đường cong (C) được tính bởi công thức 1 2. - Biết khoảng cách từ S đến mặt phẳng AMN bằng 6. - a , tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.. - w 2 i và z 2 2 w 4 là hai nghiệm của phương trình. - b với a, b là các số thực. - Câu 49: Cho hàm số y x 3 3 mx 2 3 mx m m . - Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị và hai điểm đó cách đều đường thẳng x 2. - Không có giá trị m thỏa mãn.. - Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình log 5 log x 2 1 log mx 2 4 x m nghiệm đúng với mọi x