- 132 Câu 1: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 1. - Câu 3: Cho hai số phức z 1. - Modul của số phức z z 1 2 . - Câu 5: Cho số phức z. - Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng. - Câu 10: Tập xác định D của hàm số y. - Phương trình mặt cầu đường kính AB là. - Câu 14: Cho hàm số y f x. - Giá trị cực đại của hàm số bằng. - Câu 15: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau?. - Câu 16: Cho hàm số f x. - Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là. - Câu 17: Cho hàm số f x. - Số nghiệm thực của phương trình 3 f x. - Câu 18: Tập nghiệm S của bất phương trình log log 3 3 ( x 2 ) 0. - Giá trị của b a − bằng A. - 4 2 i là hai nghiệm của phương trình az 2 + bz c. - Câu 21: Thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số. - Câu 22: Cho hàm số f x. - Giá trị của. - Câu 23: Gọi z 1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 2 z. - Tìm số phức w z = 1 2 + 2 z 2 2. - Thể tích khối. - Câu 25: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2 2 x 2 5 x 4 4 bằng. - Câu 26: Biết rằng phương trình 4 3.2 x − x. - Câu 27: Số giao điểm của đồ thị hàm số y. - Câu 30: Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng. - Trong không gian Oxyz , cho a. - Giá trị của cos. - có phương trình là. - Câu 34: Cho hàm số y f x. - Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?. - Câu 35: Phương trình tham số của đường thẳng. - Câu 38: Giá trị lớn nhất của hàm số. - Câu 39: Cho hàm số y f x. - của phương trình 2 (cos 2 f x sin ) 3 x. - Câu 40: Cho hàm số f x. - Gọi S là tập hợp tất cả giá trị của m sao cho. - của hàm số g x. - Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng. - Câu 42: Cho hàm số f x. - nhận giá trị dương và liên tục trên đoạn. - Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m. - để phương trình. - Số các giá trị nguyên dương của m để hàm số g x. - Câu 50: Cho hàm số y f x. - Hàm số y f x. - Bất phương trình f x