- Cho hàm số y x 3 2 x 2. - x 6 , khẳng định nào sau đây là đúng về tính đơn điệu của hàm số:. - Hàm số đồng biến trên. - Hàm số chỉ nghịch biến trên 1. - Hàm số đồng biến trên 1. - Hàm số nghịch biến trên. - Cho hàm số. - có đồ thị. - Đồ thị. - C có một tiệm cận đứng là đường thẳng x 2 và không có tiệm cận ngang B. - C có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng x 2 và một tiệm cận ngang là. - đường thẳng y 0. - C có hai tiệm cận đứng là đường thẳng x 2 , x. - 2 và một tiệm cận ngang là đường thẳng y 0. - C có hai tiệm cận đứng là hai đường thẳng x 2 , x. - 2 và không có tiệm cận ngang.. - Điểm cực đại của đồ thị hàm số. - Cho hàm số y f x. - có đồ thị là hình bên.. - Hàm số có hai điểm cực trị.. - Hàm số có giá trị lớn nhất là 2 và giá trị nhỏ nhất là 2 . - Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị 0. - Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số. - Nghiệm của phương trình 1 1. - Đạo hàm của hàm số y log 3 x là. - Tập xác định của hàm số. - Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên. - Tính nguyên hàm của hàm số f x. - Tính giá trị biểu thức a b. - Số phức z 2 i có phần thực là 2 và phần ảo là –1 . - Tập số phức chứa tập số thực.. - Số phức z. - Số phức z 3 i có số phức liên hợp là z. - Tổng phần thực và phần ảo của số phức z. - Cho số phức z. - Tìm số phức liên hợp của của số phức 1 P z . - Gọi A , B là hai điểm biểu diễn nghiệm số phức của phương trình z 2 2 z 10 0. - Tính môđun của số phức z thỏa mãn z 2 iz. - Tam giác.. - Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với trọng tâm G . - Khi đó, tọa độ điểm C là A. - Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1. - Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ABC là. - Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1;1;0. - Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B là. - Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A (2. - Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 2 3 4. - Cho đồ thị hàm số bậc 4 trùng phương y ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình bên dưới.. - Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 4 8 x 2. - Giá trị của m để hàm số y x 3 3 x m có c ực đại, cực tiểu sao cho giá trị cực đại và giá trị. - cực tiểu của hàm số trái dấu nhau là. - Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2 cos 3 2 cos y x. - Tìm m để đường thẳng d y. - x m cắt đồ thị. - C hàm số. - tại hai điểm phân biệt A và B sao cho hai điểm A , B cách đều đường thẳng 2 – 4 x y. - Cho biết công thức tính vận tốc của chuyển động biến đổi đều là v v 0 at . - Nếu log 8 a log 4 b 2 5 và log 4 a 2 log 8 b 7 thì giá trị của ab bằng:. - Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình:. - Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f x. - Cho số phức z thỏa mãn z 1 . - đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a , Mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. - Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SAB bằng. - Khoảng cách giữa hai đường thẳng A C và BM là. - có đáy là hình chữ nhật với AD a 2 , AB a , góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 60. - Biết mặt bên SBC là tam giác cân tại đỉnh S và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. - Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2. - và đường thẳng. - Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các đường thẳng : 6 2 x t. - Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 3;1;0. - 9;4;9 và mặt phẳng. - là điểm thuộc mặt phẳng. - giá trị lớn nhất