- Kiến thức: mệnh đề if. - Tạm dịch : Nếu cô ấy ở đây, cô ấy sẽ cho bạn biết cách làm việc đó.. - Đáp án: B Question 2.. - Kiến thức: câu hỏi đuôi. - Giải thích: Trong tag questions (câu hỏi đuôi):. - Tạm dịch : Hãy tổ chức một buổi tiệc sau khi chúng ta hoàn thành dự án này, được không?. - Đáp án: A Question 3.. - Kiến thức: từ vựng Giải thích:. - truyền đạt, thông báo Tạm dịch : Ti vi là một trong những phương tiện truyền thông quan trọng nhất của con người.. - Đáp án: D Question 4.. - Giải thích. - để làm gì Tạm dịch : Thật quá nguy hiểm cho chúng ta bơi ở trong dòng sông này.. - Đáp án: B Question 5.. - Kiến thức: câu tường thuật. - Giải thích: S + said/ told (+that. - Tạm dịch : Cảnh sát hỏi chúng ta đang đi đâu.. - Đáp án: D Question 6.. - Giải thích:. - Tạm dịch : Khi tôi đến thăm anh ta, anh ta đang làm vườn.. - Đáp án: C Question 7.. - Kiến thức: cụm từ, giới từ Giải thích:. - Tạm dịch : Bố mẹ anh ta rất tự hào về thành công của anh ta ở trường.. - Đáp án: D Question 8.. - Kiến thức: thì quá khứ đơn Giải thích: S + V2/ed + O. - Tạm dịch : Mike đã đi đến rạp hiếu phim với Susan vào hôm qua.. - Đáp án: A Question 9.. - Tạm dịch : Mặc đồng phục giúp học sinh cảm thấy công bằng theo nhiều phương diện.. - Đáp án: D Question 10.. - Kiến thức : câu ước. - Giải thích : S + wish + S + V (lùi thì). - Tạm dịch : Tôi ước con trai tôi học tiếng Anh tốt hơn.. - Đáp án: B Question 11.. - Kiến thức: liên từ Giải thích:. - Tạm dịch : Susan không đi đến trường vì cô ấy bị bệnh.. - Đáp án: B Question 12.. - Kiến thức: cụm động từ Giải thích:. - Tạm dịch : Cô ấy rất muốn đi đến bữa tiệc nhưng cô ấy phải trông nom em bé vào buổi tối.. - Đáp án: C Question 13.. - Kiến thức: dạng của động từ Giải thích:. - Tạm dịch : Phiền bạn giúp tôi cất những chiếc ghế này được không?. - Đáp án: A Question 14.. - Kiến thức: từ loại Giải thích:. - Tạm dịch : Anh ấy chạy xe cẩn thận hơn anh ấy đã từng.. - Đáp án: D Question 15.. - Tạm dịch : Ông Smith, người có nhiều kinh nhiệm dạy học, sẽ tham gia vào trường vào tháng chín.. - Đáp án : A Question 16.. - Kiến thức: câu bị động. - Tạm dịch : Tờ báo này được xuất bản mỗi ngày.. - Đáp án: D. - Kiến thức: giới từ Giải thích:. - Tạm dịch : Ngày của Mẹ được tổ chức vào chủ nhật thứ hai của tháng năm.. - Đáp án: A Question 18.. - Kiến thức: thì hiện tại đơn Giải thích: S + Vs/es + O. - Tạm dịch : Vào dịp này, mẹ thường nhận những thiệp chúc mừng và quà từ chồng và con.. - Đáp án: C Question 19.. - Kiến thức: mạo từ Giải thích:. - Tạm dịch : Món quà tuyệt vời nhất cho một người mẹ Mỹ là một ngày vui chơi.. - Đáp án : C Question 20.. - Tạm dịch : Phần lớn các bà mẹ Mỹ dành thời gian của họ làm việc cũng như việc nhà, vì vậy những ngày làm việc của họ rất vất vả.. - Đáp án: C Question 21.. - Đáp án: B Question 22.. - Tạm dịch : Sau đó, theo truyền thống những gia đình mở rộng thường tụ họp lại, hoặc là ở trong một nhà hàng, hoặc là trong nhà của họ.. - Đáp án: A Question 23.. - Đáp án: C Question 24.. - Tạm dịch : Hoa cũng đóng phần quan trọng của Ngày của Mẹ.. - Đáp án: B Dịch đoạn văn. - Kiến thức : đọc hiểu. - Tạm dịch : Chúng tôi tụ tập trước cổng trường và bắt xe buýt đến vườn bách thảo.. - Đáp án : Nam went to the Botanic Garden by bus.. - Tạm dịch : Nam đi đến vườn bách thảo bằng xe buýt.. - Tạm dịch : Tôi sẽ kể cho các bạn về một trong những chuyến đi ấn tượng nhất của tôi mà bạn tôi và tôi vừa trải qua sau học kì hai.. - Đáp án : He went with his classmates.. - Tạm dịch : Anh ấy đi với bạn cùng lớp.. - Tạm dịch : Chúng tôi đi dạo vòng quanh khu vườn và chụp vài bức ảnh cả lớp. - Đáp án : Yes, they did.. - Tạm dịch : Có, họ có chơi.. - Tạm dịch : Sau đó, chúng tôi về nhà lúc bốn giờ rưỡi. - Đáp án : They went go at four thirty.. - Tạm dịch : Họ về nhà lúc bốn giờ rưỡi.. - Kiến thức: câu trần thuật. - Tạm dịch : Tom nói anh ta sẽ rời Paris vào ngày mai.. - Đáp án : Tom said that he would leave for Paris the following day.. - Kiến thức : cấu trúc câu với tính từ Giải thích:. - Tạm dịch : Thật là cần thiết khi luyện tập tiếng Anh mỗi ngày.. - Đáp án : It is necessary to practice English every day.. - Kiến thức : dạng của động từ Giải thích:. - đề nghị làm gì Tạm dịch : Frank đề nghị đi dạo sau bữa tối.. - Đáp án : Frank suggested going out for a walk after dinner.. - Kiến thức : Dạng của động từ Giải thích:. - S + V + O + to V-inf : làm gì để cho cái, để làm gì Tạm dịch : John tắt đèn để tiết kiệm điện.. - Đáp án : John turned off the lights to save electricity.. - Tạm dịch : Tôi không nghe tin tức gì về anh ta từ Giáng sinh năm ngoái.. - Đáp án : I haven’t received any news from him since last Christmas.. - Kiến thức : câu ước Giải thích. - Tạm dịch : Minh ước cô ấy có thể nói tiếng Anh trôi chảy hơn.. - Đáp án : Minh wishes she could speak English fluently.. - enough + N + to V-inf : (không) có đủ gì để làm gì Tạm dịch : Anh ta không có đủ tiền để mua chiếc xe đó.. - Đáp án : He doesn’t have enough money to buy that car.. - Kiến thức: câu điều kiện Giải thích:. - Tạm dịch : Nếu tôi là bạn, tôi sẽ học chăm chỉ.. - Đáp án : If I were you, I would study hard.