- Mã đề thi 142 Câu 1: Tìm tập nghiệm của phương trình 2 x . - Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (2;4;1) và mặt phẳng. - Câu 3: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?. - Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. - Câu 6: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 1 3 2. - Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó ? A. - Câu 8: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để đường thẳng : d y 3 x 1 cắt đồ thị (C) của hàm số y x 3 2 x 2 mx 1 tại 3 điểm phân biệt.. - Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, trong các điểm cho dưới đây điểm nào thuộc trục Oy?. - Câu 10: Đặt a log 3 . - Câu 11: Hàm số nào dưới đây có tập xác định là. - F x là một nguyên hàm của hàm số f x. - cos 2 x và. - Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A . - Tìm tọa độ của vectơ pháp tuyến n. - của mặt phẳng (ABC).. - Câu 15: Cho số phức z. - Câu 16: Hàm số nào sau đây có đồ thị cắt trục hoành tại đúng 1 điểm?. - Câu 17: Cho hàm số 2 3 2. - x có đồ thị (C) và các mệnh đề sau.. - Mệnh đề 1: Hàm số đồng biến trên tập xác định.. - Mệnh đề 2: (C) đi qua điểm M (1. - Mệnh đề 3: (C) có tâm đối xứng là điểm (2;1) I . - Mệnh đề 4: (C) cắt trục hoành tại điểm có tọa độ 3. - Tìm số các mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên.. - Câu 18: Tìm nguyên hàm của hàm số. - Câu 19: Tìm tập xác định D của hàm số 2. - Câu 20: Hàm số nào có bảng biến thiên dưới đây.. - Gọi m là số biểu thức có giá trị dương. - Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1;2;0. - 3;5;7) B và đường thẳng. - Câu 23: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log (2 2 2 x ) 4 log (2 2 x ) 5. - Câu 24: Cho các số thực a, b và các mệnh đề : Mệnh đề 1. - Mệnh đề 2: 2. - Mệnh đề 3:. - Mệnh đề 4. - Gọi m là số mệnh đề đúng trong 4 mệnh đề trên. - Câu 25: Hàm số nào dưới đây có đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng?. - Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 3 1 4. - và mặt phẳng. - Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.. - Đường thẳng d cắt mặt phẳng (P) tại đúng 1 điểm.. - Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P).. - Đường thẳng d nằm trên mặt phẳng (P).. - Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P).. - b) và đồ thị của hai hàm số. - Mệnh đề nào dưới đây là đúng. - Tìm số phức z z z 1 2 . - nhiêu mặt phẳng đối xứng?. - Có bao nhiêu vị trí của điểm M trên đường tròn đáy của nón để diện tích tam giác SMA đạt giá trị lớn nhất. - Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 1 1. - Viết phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với d, (P) tiếp xúc với (S) đồng thời (P) cắt trục Oz tại điểm có cao độ dương.. - Câu 36: Cho hai điểm M, N trong mặt phẳng phức như hình vẽ, gọi P là điểm sao cho OMNP là hình bình hành. - Câu 37: Trong các hàm số. - x , hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 1. - Câu 38: Cho hàm số y f x. - Biết hàm số có hai điểm cực trị là. - Tính giá trị của biểu thức P a b c. - Biết mặt phẳng (ABCD) không vuông góc với mặt đáy của hình trụ. - Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có tọa độ các đỉnh (3;5. - 0 là mặt phẳng đi qua các điểm D, M sao cho (P) chia tứ diện ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau. - Các đường chéo DB và AC lần lượt tạo với đáy các góc 45 0 và 30 0 . - Câu 42: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số. - Câu 43: Tìm tập các giá trị thực của tham số m để hàm số y ln 3 x 1 m 2. - Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A (5;8. - đạt giá trị nhỏ nhất. - Câu 46: Biết hai hàm số y a y x. - có đồ thị như hình vẽ đồng thời đồ thị của hai hàm số này đối xứng nhau qua đường thẳng y. - a b c d và hàm số y f x. - Biết hàm số y f x. - có đồ thị như hình vẽ. - Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y f x. - Tìm giá trị lớn nhất của z. - Câu 49: Cho hàm số y f x. - Câu 50: Cho hàm số y f x