- Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = x + m. - mx 2 + 1 có đúng hai đường tiệm cận ngang?. - nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.. - Với m = 0 thì y = x nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang.. - Suy ra đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang. - Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1 . - Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P. - x + 2y − 2z + 3 = 0 và mặt phẳng (Q. - Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (−1 . - Giá trị biểu thức T = x M + y M + z M. - Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S. - 0) có phương trình:. - ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 ◦ Thể tích của khối chóp bằng:. - x − 2y − z + 2 = 0 và mặt phẳng (Q. - Góc giữa hai mặt phẳng (P ) và (Q):. - Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số sau có hai điểm cực trị cách đều trục tung với hàm số y = x 3 − 2 (m + 1) x 2 + (4m + 1) x. - Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị cách đều trục tung ⇔ 4m + 1. - Tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x 2 − 3x + 2 x 2 − 4 là:. - Tìm hàm số y = ax + b. - cx + d , biết rằng đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm M (0. - 1) và đồ thị có giao điểm của hai tiệm cận là I (1. - Tập hợp nghiệm của phương trình Z x. - Phương trình hoành độ giao điểm. - Giải phương trình Z 2. - Ta có. - Ta có phương trình: 2 − 2 log 2 x = 2 log 2 2. - Gọi A và B là các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x 4 − 2x 2 − 1. - Suy ra y 0 = 0. - Đồ thị hàm số có 2 điểm cực tiểu là A(−1. - Cho lăng trụ đứng ABC.A 0 B 0 C 0 có tất cả các cạnh bằng a. - Thể tích khối tứ diện ACA 0 B 0 là:. - Gọi V là thể tích khối lăng trụ. - Ta có V = V ACA 0 B 0 +V CC 0 A 0 B +V B 0 BAC. - Suy ra V ACA 0 B 0 = 1 3 V = 1. - Gọi H là trung điểm của AB, suy ra CH ⊥ (AA 0 B 0. - Ta có CH = a. - Suy ra V ACA 0 B 0 = a 3. - Cho hình hộp ABCD.A 0 B 0 C 0 D 0 có tất cả các cạnh bằng a và \ BAD = 60 0 , A \ 0 AB = A \ 0 AD = 120 0 . - Thể tích hình hộp là:. - Từ giả thiết suy ra AA \ 0 B = AA \ 0 D 0 = B \ 0 A 0 D 0 = 60 0. - Suy ra AA 0 = A 0 B = A 0 D 0 = AB 0 = B 0 D 0 = D 0 A 0 nên tứ diện AA 0 B 0 D 0 là tứ diện đều.. - Gọi H là hình chiếu của A trên mặt phẳng A 0 B 0 C 0 D 0 , ta có H là trọng tâm 4A 0 B 0 C 0. - Suy ra V = a 3 √ 2 12. - Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 : x − 1. - b = 1 c = −1 Suy ra B(2. - Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x + 2 √ x − 3 x − 5. - B Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.. - Cho hàm số y = −x 3 + 3x + 2. - Gọi A là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số và d là đường thẳng đi qua điểm M (0. - Ta có y 0 = 0 ⇔ x = ±1. - Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là A(−1. - Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm S (1. - Thể tích hình chóp S.ABC là. - Tập hợp nghiệm của bất phương trình log 1. - Tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình. - Ta có f 0 (x. - Từ bảng biến thiên suy ra x 3 + 3x 2 − 9x − 10 >. - Tìm tất cả những điểm thuộc đồ thị hàm số y = x + 1. - cận ngang của đồ thị bằng 1.. - Cho hàm số f (x. - Thể tích khối chóp S.ABCD là. - Ta có : CD ⊥ (SM N. - Suy ra 1. - Thể tích đóng cát xấp xỉ là. - Trong không gian với hệ tọa đọ Oxyz, cho 3 điểm A (0. - 1) và mặt phẳng (P. - Thể tích khối chóp M.ABC là. - Suy ra a = b = c = 1.. - Cho hàm số y = 2. - Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng:. - Gọi x 1 , x 2 là các nghiệm của phương trình. - Ta có phương trình t 2. - Cho lăng trụ đứng ABC.A 0 B 0 C 0 có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A, AB = AC = a, AA 0. - Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A 0 BB 0 C là A 4πa 2. - Suy ra O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A 0 BB 0 C.. - Diện tích mặt cầu là S = 4πa 2. - Đồ thị hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d như hình vẽ sau.. - Phương trình x 3. - Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi giá trị thực của x. - Tất cả các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y. - Tập nghiệm của bất phương trình 3 x−2 + 1 27 x ≤ 2. - Thể tích khối tứ diện AOO 0 B là:. - Do đó, O’B là đương cao của tứ diện.. - Lượng gỗ bỏ đi nhỏ nhất ⇔ thể tích của xà lớn nhất.. - Do chiều cao của xà không đổi nên thể tích xà lớn nhất ⇔ diện tích đáy lớn nhất ⇔ đáy là hình vuông.. - Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (0. - −1) và mặt cầu (S. - Mặt phẳng (P ) đi qua A, B và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính lớn nhất có phương trình là:. - Từ giả thiết suy ra (P ) đi qua tâm I(1. - 1) của mặt cầu (S).. - Suy ra − n → P. - Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm thực:. - Thay y = 2 − x vào phương trình (2), ta được x 4 + (2 − x) 4 = m. - Hệ phương trình có nghiệm ⇔ PT. - có nghiệm.. - Từ bảng biến thiên, ta có m ≥ 2.. - Đạo hàm của hàm số y = ln (e cos 2x + 1) là:. - Hình chóp đều S.ABCD có các đỉnh A, B, C, D thuộc đường tròn (O) có thể tích là:. - Tập hợp giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = 2x + 1. - x − m có đường tiệm cận là: