« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán trường THPT chuyên Đại học Sư Phạm Hà Nội Lần 3 (Có đáp án) Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán


Tóm tắt Xem thử

- Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = x + m.
- mx 2 + 1 có đúng hai đường tiệm cận ngang?.
- nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang..
- Với m = 0 thì y = x nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang..
- Suy ra đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang.
- Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1 .
- Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P.
- x + 2y − 2z + 3 = 0 và mặt phẳng (Q.
- Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (−1 .
- Giá trị biểu thức T = x M + y M + z M.
- Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S.
- 0) có phương trình:.
- ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 ◦ Thể tích của khối chóp bằng:.
- x − 2y − z + 2 = 0 và mặt phẳng (Q.
- Góc giữa hai mặt phẳng (P ) và (Q):.
- Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số sau có hai điểm cực trị cách đều trục tung với hàm số y = x 3 − 2 (m + 1) x 2 + (4m + 1) x.
- Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị cách đều trục tung ⇔ 4m + 1.
- Tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x 2 − 3x + 2 x 2 − 4 là:.
- Tìm hàm số y = ax + b.
- cx + d , biết rằng đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm M (0.
- 1) và đồ thị có giao điểm của hai tiệm cận là I (1.
- Tập hợp nghiệm của phương trình Z x.
- Phương trình hoành độ giao điểm.
- Giải phương trình Z 2.
- Ta có.
- Ta có phương trình: 2 − 2 log 2 x = 2 log 2 2.
- Gọi A và B là các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x 4 − 2x 2 − 1.
- Suy ra y 0 = 0.
- Đồ thị hàm số có 2 điểm cực tiểu là A(−1.
- Cho lăng trụ đứng ABC.A 0 B 0 C 0 có tất cả các cạnh bằng a.
- Thể tích khối tứ diện ACA 0 B 0 là:.
- Gọi V là thể tích khối lăng trụ.
- Ta có V = V ACA 0 B 0 +V CC 0 A 0 B +V B 0 BAC.
- Suy ra V ACA 0 B 0 = 1 3 V = 1.
- Gọi H là trung điểm của AB, suy ra CH ⊥ (AA 0 B 0.
- Ta có CH = a.
- Suy ra V ACA 0 B 0 = a 3.
- Cho hình hộp ABCD.A 0 B 0 C 0 D 0 có tất cả các cạnh bằng a và \ BAD = 60 0 , A \ 0 AB = A \ 0 AD = 120 0 .
- Thể tích hình hộp là:.
- Từ giả thiết suy ra AA \ 0 B = AA \ 0 D 0 = B \ 0 A 0 D 0 = 60 0.
- Suy ra AA 0 = A 0 B = A 0 D 0 = AB 0 = B 0 D 0 = D 0 A 0 nên tứ diện AA 0 B 0 D 0 là tứ diện đều..
- Gọi H là hình chiếu của A trên mặt phẳng A 0 B 0 C 0 D 0 , ta có H là trọng tâm 4A 0 B 0 C 0.
- Suy ra V = a 3 √ 2 12.
- Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 : x − 1.
- b = 1 c = −1 Suy ra B(2.
- Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x + 2 √ x − 3 x − 5.
- B Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng..
- Cho hàm số y = −x 3 + 3x + 2.
- Gọi A là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số và d là đường thẳng đi qua điểm M (0.
- Ta có y 0 = 0 ⇔ x = ±1.
- Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là A(−1.
- Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm S (1.
- Thể tích hình chóp S.ABC là.
- Tập hợp nghiệm của bất phương trình log 1.
- Tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình.
- Ta có f 0 (x.
- Từ bảng biến thiên suy ra x 3 + 3x 2 − 9x − 10 >.
- Tìm tất cả những điểm thuộc đồ thị hàm số y = x + 1.
- cận ngang của đồ thị bằng 1..
- Cho hàm số f (x.
- Thể tích khối chóp S.ABCD là.
- Ta có : CD ⊥ (SM N.
- Suy ra 1.
- Thể tích đóng cát xấp xỉ là.
- Trong không gian với hệ tọa đọ Oxyz, cho 3 điểm A (0.
- 1) và mặt phẳng (P.
- Thể tích khối chóp M.ABC là.
- Suy ra a = b = c = 1..
- Cho hàm số y = 2.
- Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng:.
- Gọi x 1 , x 2 là các nghiệm của phương trình.
- Ta có phương trình t 2.
- Cho lăng trụ đứng ABC.A 0 B 0 C 0 có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A, AB = AC = a, AA 0.
- Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A 0 BB 0 C là A 4πa 2.
- Suy ra O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A 0 BB 0 C..
- Diện tích mặt cầu là S = 4πa 2.
- Đồ thị hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d như hình vẽ sau..
- Phương trình x 3.
- Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi giá trị thực của x.
- Tất cả các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y.
- Tập nghiệm của bất phương trình 3 x−2 + 1 27 x ≤ 2.
- Thể tích khối tứ diện AOO 0 B là:.
- Do đó, O’B là đương cao của tứ diện..
- Lượng gỗ bỏ đi nhỏ nhất ⇔ thể tích của xà lớn nhất..
- Do chiều cao của xà không đổi nên thể tích xà lớn nhất ⇔ diện tích đáy lớn nhất ⇔ đáy là hình vuông..
- Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (0.
- −1) và mặt cầu (S.
- Mặt phẳng (P ) đi qua A, B và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính lớn nhất có phương trình là:.
- Từ giả thiết suy ra (P ) đi qua tâm I(1.
- 1) của mặt cầu (S)..
- Suy ra − n → P.
- Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm thực:.
- Thay y = 2 − x vào phương trình (2), ta được x 4 + (2 − x) 4 = m.
- Hệ phương trình có nghiệm ⇔ PT.
- có nghiệm..
- Từ bảng biến thiên, ta có m ≥ 2..
- Đạo hàm của hàm số y = ln (e cos 2x + 1) là:.
- Hình chóp đều S.ABCD có các đỉnh A, B, C, D thuộc đường tròn (O) có thể tích là:.
- Tập hợp giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = 2x + 1.
- x − m có đường tiệm cận là: