- Câu 1: Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên các khoảng. - -2 Hàm số đạt cực tiểu tại điểm. - Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là:. - Tính thể tích hình chóp S.AMN biết thể tích hình chóp S.ABC bằng a 3. - Câu 4: Số điểm chung của đồ thị hàm số y = x 3 – 3x + 1 và đồ thị hàm số y = x 2 + x - 3 là:. - Câu 5: Cho miền D giới hạn bởi các đường y = 0, y = x 2 – 2x . - Câu 7: Nguyên hàm của hàm số f(x. - 2 e 2x +C Câu 8: Cho hàn số y log 3 x . - Hàm số nghịch biên trên khoảng (0. - Hàm số nghịch biến trên D. - Hàm số đồng biến trên (0. - Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình. - Câu 10: Hàm số y. - Khi đó f (2 ) x dx bằng:. - Câu 12: Để tính đạo hàm của hàm số y 3 x 2 3 x 2 . - Đặt u = x 2 3 x 2 , khi đó ta được hàm số y = f(u). - Câu 14: Hàm số y = 3 x+1 có đạo hàm là A. - 3 x+1 Câu 15: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ. - x 3 + 3x 2 - 1 Câu 16: Cắt một hình nón bởi mặt phẳng qua trục được một tam giác vuông cân, cạnh góc vuông. - Câu 19: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [1;2], thỏa mãn f(1. - Khi đó. - Câu 20: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ:. - Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình f(x. - Câu 21: Hàm số y . - Khi đó tích a.m bằng:. - Câu 23: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y. - Gọi V 1 là thể tích khối lập phương, V 2 là thể tích hình trụ. - Câu 25: Tập ngiệm phương trình ln(x 2 + 4x - 5. - Phương trình tổng quát của mp(P) là:. - Câu 28: Cho mặt cầu (S) có phương trình: x 2 + y 2 + z 2 – 2x + 8y + 6z +1 = 0. - Khi đó tọa độ tâm và bán kính mặt cầu là:. - -3) và bán kính R = 5 B. - -3) và bán kính R = 27 C. - 3) và bán kính R = 5 D. - 3) và bán kính R = 27. - Câu 29: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2 1. - có phương trình là:. - Câu 30: Cho hình chóp tam giác S.ABC. - Đáy là tam giác vuông cân tại A, AB = a, SB = 3a và vuông góc với đáy. - Tính thể tích khối chóp?. - Câu 31: Số khoảng đồng biến của hàm số y = x 4 2 x 2 3 là:. - Câu 32: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a, góc ABC bằng 60 0 . - Quay miền tam giác ABC quanh cạnh BC ta được một khối tròn xoay, tính thể tích khối đó?. - Phương trình tổng quát của mặt phẳng qua A, B và song song Oz là:. - Tính thể tích khối đó. - (đvtt) Câu 36: Cho hàm số y. - khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là:. - Câu 37: Xác định m để phương trình: 4 x 2m.2 x m. - Viết phương trình mặt cầu tâm I, biết mặt cầu cắt mp(P) theo đường tròn có bán kính bằng 4.. - (x + 2) 2 + (y + 1) 2 + (z Câu 39: Tìm m để hàm số 1 3 2. - 4160 viên Câu 41: Đồ thị hàm số y = x 4 – 6x 2 + 4x .có ba điểm cực trị là A, B, C. - khi đó tọa độ trọng tam giác ABC là. - Câu 42: Cho đường tròn (S) có bán kính R. - Khi đó tỷ số diện tích giữa hai phần đó là: (làm tròn tới 0,1). - Tính thể tích khối đó?. - (đvdt) Câu 44: Cho hàm số y = x 3 – 3x 2 + (m+1)x + 1 (có đồ thị C). - Tìm m để đường thẳng d: y = x + 1 cắt (C) tại ba điểm phân biệt P(0;1), M, N sao cho bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN bằng 5 2. - Câu 45: Cho hệ phương trình log x 2 x 3. - khi đó x 0 + y 0 bằng:. - Khi đó tọa độ điểm M là. - Khi đó giá trị nhỏ nhất của thể tích tứ diện OABC là:. - Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng:. - Biết số lượng vi khuẩn lúc đầu có 10 3 con và sau 10 giờ là 5.10 3 con