« Home « Kết quả tìm kiếm

Tổng hợp lý thuyết Toán 12


Tóm tắt Xem thử

- Điều kiện cần để hàm số đạt cực trị.
- Điều kiện đủ để hàm số đạt cực trị.
- Hàm số lũy thừa.
- Khảo sát hàm số mũ y  a x.
- Bảng nguyên hàm các hàm số thường gặp.
- Giả sử hàm số y  f x.
- Hàm số y  f x.
- Hàm số f x.
- đó đồ thị của hàm số đi lên từ trái sang phải..
- Khi đó đồ thị của hàm số đi xuống từ trái sang phải..
- hàm số f x.
- sung thêm giả thiết “hàm số f x.
- Nếu hàm số f x.
- cùng đồng biến (nghịch biến) trên K thì hàm số.
- g x không là các hàm số dương trên K.
- Cho hàm số u  u x.
- Hàm số.
- Giả sử hàm số u  u x.
- Khi đó, hàm số f u x.
- Quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số..
- Giả sử hàm số f có đạo hàm trên K.
- Hàm số đồng biến trên.
- Hàm số nghịch biến trên.
- Bước 2: Hàm số đơn điệu trên  x x 1 .
- Giả sử hàm số f xác định trên tập K và x 0  K .
- 0 được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số f.
- 0 được gọi là giá trị cực đại của hàm số f.
- Nếu x 0 là điểm cực trị của hàm số thì điểm  x f x 0.
- 0  được gọi là điểm cực trị của đồ thị hàm số f.
- 0 chỉ là giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số f trên một khoảng.
- 0 là giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số f trên khoảng.
- Điều kiện cần để hàm số đạt cực trị Định lí 1:.
- Điều kiện đủ để hàm số đạt cực trị Định lí 2:.
- Giả sử hàm số f đạt cực trị tại điểm x 0 .
- Khi đó, nếu hàm số f có đạo hàm tại điểm x 0 thì f x.
- thì x 0 là một điểm cực đại của hàm số f x.
- thì x 0 là một điểm cực tiểu của hàm số f x.
- x 0  0 thì hàm số f đạt cực đại tại x 0.
- x 0  0 thì hàm số f đạt cực tiểu tại x 0 .
- x i  0 thì hàm số f đạt cực đại tại điểm x i.
- x i  0 thì hàm số f đạt cực tiểu tại điểm x i.
- Cho hàm số y  f x m.
- Hàm số có cực trị (hay có hai cực trị, hai cực trị phân biệt hay có cực đại và cực tiểu).
- Chú ý: Hàm số bậc ba: y  ax 3  bx 2  cx  d a.
- b 2  3 ac  0 Hàm số không có cực trị..
- b 2  3 ac  0 Hàm số có hai điểm cực trị..
- Điều kiện để hàm số có cực trị cùng dấu, trái dấu..
- Hàm số có 2 cực trị trái dấu.
- Hàm số có hai cực trị cùng dấu.
- Hàm số có hai cực trị cùng dấu dương.
- Hàm số có hai cực trị cùng dấu âm.
- Tìm điều kiện để hàm số có hai cực trị x x 1 , 2 thỏa mãn:.
- Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bậc 3 là.
- Hàm số có một cực trị  ab  0..
- Hàm số có ba cực trị  ab  0..
- Hàm số có hai cực tiểu và một cực đại a b.
- Hàm số có một cực tiểu và hai cực đại a b.
- Giả sử hàm số y  ax 4  bx 2  c có 3 cực trị:.
- 2  8 Đồ thị hàm số.
- Cho hàm số y  f x.
- Số M gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y  f x.
- Số m gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f x.
- hàm số không có đạo hàm..
- Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên một đoạn.
- Hàm số đã cho y  f x.
- Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên một khoảng.
- Đường thẳng y  y 0 là đường tiệm cận ngang (hay tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số y  f x.
- Đường thẳng x  x 0 được gọi là đường tiệm cận đứng (hay tiệm cận đứng) của đồ thị hàm số y  f x.
- Hàm số bậc ba y  ax 3  bx 2  cx  d a.
- Hàm số trùng phương y  ax 4  bx 2  c a.
- Hàm số nhất biến y ax b  c 0, ad bc 0.
- Cho hai hàm số.
- Bài toán 1: Cho hàm số y  cx ax.
- Bài toán 2: Cho đồ thị hàm số.
- Bài toán 4: Cho đồ thị hàm số.
- Bài toán 5: Cho đồ thị hàm số.
- Khảo sát hàm số y  g x.
- Hàm số lũy thừa 1.4.1.
- Xét hàm số y  x.
- Hàm số y  x.
- được gọi là hàm số lũy thừa..
- Khảo sát hàm số lũy thừa y  x.
- Tập xác định của hàm số lũy thừa y  x  luôn chứa khoảng  0.
- 0 Đồ thị của hàm số..
- Đồ thị của hàm số lũy thừa y  x  luôn đi qua điểm I.
- Cho hàm số f x.
- F x được gọi là nguyên hàm của hàm số f x.
- là một nguyên hàm của hàm số f x.
- Mọi hàm số f x.
- t là hàm số có đạo hàm thì.
- t là hàm số mà ta chọn thích hợp.
- Nếu hàm số f(x) liên tục thì đặt x.
- x là hàm số mà ta chọn thích hợp.
- Hàm số mẫu số có t là mẫu số.
- Hàm số : f x.
- v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K:.
- Giả sử cho hai hàm số f x.
- Nếu hàm số u  u x.
- là các hàm số có đạo hàm liên tục trên.
- Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f x.
- là hàm số liên tục trên đoạn [a b