- 1.PHƯƠNG TRìNH Đường Thẳng. - Phương trỡnh tổng quỏt của đường thẳng. - Cho đường thẳng đi qua M x y 0. - (1) gọi là phương trỡnh tổng quỏt của đường thẳng. - Nếu đường thẳng. - Cho đường thẳng. - Phương trỡnh tham số của đường thẳng. - (1) Hệ (1) gọi là phương trỡnh tham số của đường thẳng. - Phương trỡnh chớnh tắc của đường thẳng.. - Cho hai đường thẳng d 1 : a x 1 b y 1 c 1 0. - 0 DẠNG 1: Viết phương trỡnh tổng quỏt của đường thẳng.. - o Phương trỡnh đường thẳng qua điểm M x y 0 . - o Phương trỡnh đường thẳng đi qua A a. - c) Đường thẳng AB. - Vớ dụ 2: Cho đường thẳng d x. - Viết phương trỡnh tổng quỏt của đường thẳng biết:. - b) song song với đường thẳng d x. - c) Viết phương trỡnh tổng quỏt đường thẳng BC. - 2;5 và song song với đường thẳng d : 4 x 7 y. - Phương trỡnh chớnh tắc của đường thẳng là x x 0 y y 0. - 3;4 và vuụng gúc với đường thẳng 1 3. - phương trỡnh đường thẳng chứa cạnh BC.. - 1;1 và song song với đường thẳng AB. - 1;2 và vuụng gúc với đường thẳng d x. - a) Viết phương trỡnh đường thẳng chứa cạnh của tam giỏc.. - Viết phương trỡnh đường thẳng qua M. - Đường thẳng d đi qua điểm M 1. - Đường thẳng d đi qua điểm M 0. - Viết phương trỡnh tham số của đường thẳng đi qua hai. - Đường thẳng đi qua hai điểm A. - Đường thẳng đi qua hai điểm A 3. - Viết phương trỡnh tham số của đường thẳng d đi qua điểm M. - Viết phương trỡnh tham số của đường thẳng d đi qua điểm M 4. - Đường thẳng d đi qua điểm A 1. - Đường thẳng d đi qua điểm A. - Cho đường thẳng d : 3 x 5 y 2018 0. - d song song với đường thẳng. - Đường thẳng d đi qua điểm M. - 1;2 và song song với đường thẳng. - 1;2 và vuụng gúc với đường thẳng. - Viết phương trỡnh đường thẳng đi qua điểm A 4. - và song song với đường thẳng : 3 2 1 3. - Viết phương trỡnh tổng quỏt của đường thẳng d đi qua điểm M. - 1;0 và vuụng gúc với đường thẳng. - 2;1 và vuụng gúc với đường thẳng : 1 3. - Viết phương trỡnh tham số của đường thẳng d đi qua điểm A. - 1;2 và song song với đường thẳng. - Viết phương trỡnh tham số của đường thẳng d qua điểm. - A và vuụng gúc với đường thẳng. - Viết phương trỡnh tổng quỏt của đường thẳng d đi qua điểm M 3. - Viết phương trỡnh tham số của đường thẳng d đi qua điểm M 6. - Phương trỡnh tổng quỏt của đường thẳng đi qua hai điểm. - Vớ dụ 3: Cho hai đường thẳng 1. - và cỏc đường thẳng. - 2;1 và đường thẳng d : 3 x. - Cho hai đường thẳng 1 2 : 3. - Cho hai đường thẳng 1 1 : x 5 3 t. - Tỡm m để hai đường thẳng d 1 : 2 x 3 y. - Cho hai đường thẳng : 2 d 1 x 3 y 19 0 và. - A B và đường thẳng. - Cho ba đường thẳng d 1 : 3 – 2 x y. - và vuụng gúc với đường thẳng d 3 : 2 x y. - Nếu ba đường thẳng. - Đường thẳng 12 x 7 y. - 1;2 lờn đường thẳng. - đường thẳng BC đi qua điểm 7 3 ;2 K. - Điểm A thuộc đường thẳng ( hoặc ) cú. - Điểm A thuộc đường thẳng (ĐK. - Vớ dụ 5: Cho đường thẳng d x. - 2;2 và cỏc đường thẳng: d 1 : x. - Điểm B nằm trờn đường thẳng d : 2 x. - Viết phương trỡnh cỏc đường thẳng AB, BC.. - Bài 33: Viết phương trỡnh đường thẳng. - y 1 0 và phương trỡnh đường thẳng BD : 2 x. - đường thẳng AC đi qua M. - 1) và hai đường thẳng d 1 : 3 x. - Suy ra phương trỡnh tổng quỏt đường thẳng là y 3 x 5 hay 3 x. - Suy ra phương trỡnh tổng quỏt đường thẳng là y. - Vậy phương trỡnh tổng quỏt đường thẳng là 1. - Vậy phương trỡnh tham số của đường thẳng là 1 2. - Vậy phương trỡnh tham số của đường thẳng là. - 0;6 suy ra phương trỡnh đường thẳng BC là 2. - 1;1 và song song với đường thẳng AB d. - a) Phương trỡnh tham số của đường thẳng là 2. - Vậy phương trỡnh tham số của đường thẳng là 2. - đường thẳng AB cú VTCP:. - Đường thẳng song song với Ox: y. - Đường thẳng song song với Oy: x. - đường thẳng AB cú VTCP u. - Đường thẳng d cú VTCP: u. - Đường thẳng d cú VTPT: n. - Ta cần viết phương trỡnh đường thẳng AM.. - Đường thẳng A 1 A 2 (hay AA 2 ) cú phương trỡnh là 3 x. - Điểm A thuộc đường thẳng 0. - Điểm A thuộc đường thẳng. - Vớ dụ 1: Cho đường thẳng. - thuộc đường thẳng và u. - đường thẳng BC đi qua điểm 7 3 ;2. - Từ phương trỡnh đường thẳng BC suy ra 0. - Pt đường thẳng BC : 2( x 3