- Hướng dẫn giải. - Ta có: log 3 ( x + 2. - trên mặt phẳng ( Oxz. - trên mặt phẳng ( Oxz ) có tọa độ là ( 2;0. - Câu 3: Tập xác định của hàm số y. - Hướng dẫn giải Chọn B.. - nên điều kiện để hàm số xác định: x + >. - Vậy tập xác định của hàm số là. - i Hướng dẫn giải. - Hướng dẫn giải Chọn D.. - Ta có w = 2 6 8. - của hàm số f x. - C Hướng dẫn giải. - Ta có. - 3 b Hướng dẫn giải. - Ta có 2 4. - Câu 8: Cho hàm số f x. - Số điểm cực trị của hàm số f x. - Hướng dẫn giải Chọn C.. - 3, x = 0 và x = 3 nên hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.. - a 3 Hướng dẫn giải. - Câu 11: Hàm số f x. - Hàm số f x. - Dựa vào bảng biến thiên của đồ thị hàm số, ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng. - Câu 12: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1 1 y x. - Do đó đồ thị hàm số 2 1 1 y x. - Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng. - Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng. - Hướng dẫn giải Chọn: B.. - có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC. - Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC ) bằng. - Ta có AB là hình chiếu vuông góc của SB trên mp ( ABC ) suy ra góc giữa SB và mp ( ABC ) là góc SBA. - a Diện tích xung quanh của hình nón là S = π Rl = π .2 .4 a a = 8 π a 2. - 3 ∫ e u u Hướng dẫn giải. - 3 π Hướng dẫn giải. - Câu 22: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x = 3 − 3 x 2 + 4 và đường thẳng y. - Hướng dẫn giải Chọn A.. - Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y x = 3 − 3 x 2 + 4 và đường thẳng y. - Cho hàm số y f x. - Điểm cực đại của hàm số y f x. - Quan sát bảng biến thiên, ta có điểm cực đại của hàm số y f x. - Ta có z 2 − 4 z. - Câu 26: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số. - 3 a Hướng dẫn giải. - Cho hàm số bậc bốn y f x. - a b Hướng dẫn giải. - Ta có: log ( a a b 2 3 ) log = a a 2 + log a b 3. - và mặt phẳng. - Phương trình mặt phẳng chứa d và vuông góc với. - Vì mặt phẳng. - nên phương trình mặt phẳng. - Tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng. - Hướng dẫn giải Chọn C. - Ta có:. - z − Hướng dẫn giải. - Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong hình bên. - Từ hình vẽ ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc 3.. - Vậy hàm số có đồ thị dạng như đường cong trong hình đã cho là y. - Câu 36: Giá trị lớn nhất của hàm số f x. - Ta có f x. - 24 π a Hướng dẫn giải. - có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD. - góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 45. - 7 a Hướng dẫn giải. - Ta có: SA. - Góc giữa SC và ( ABCD ) bằng SCA = 45 0 ⇒ SA AC. - Ta có SA BM. - Câu 39: Cho hàm số f x. - Hướng dẫn giải Chọn B. - Ta có ∆ SAB vuông cân tại S nên 2. - Góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( OBC ) bằng ( SM OM. - Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m sao cho hàm số. - Hàm số có tập xác định D. - Hàm số đã cho nghịch biến trên. - Câu 42: Cho hàm số. - 2 và tiệm cận ngang y = 3 và hàm số nghịch biến trên. - Hướng dẫn giải 230 Chọn C.. - Theo giả thiết ta có 1200 5. - CK = 3 a Mặt phẳng. - 6 a Hướng dẫn giải. - Ta có 2 . - Câu 46: Cho hàm số y f x. - Hướng dẫn giải Chọn A. - Ta có: 2 2cos f ( x. - Dựa vào BBT ta có:. - Dựa vào đồ thị hàm số y = cos x trên đoạn ;3 π π 2. - ta có:. - Câu 47: Cho hàm số f x. - Ta có: f a. - Xét hàm số g t. - Câu 48: Cho hàm số. - B − là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số f x. - Xét hàm số g x. - Ta có hệ. - Ta có g x. - 3 Hướng dẫn giải. - Suy ra hàm số đồng biến trên. - Xét hàm số. - Câu 50: Cho hàm số f x. - 3 − Hướng dẫn giải. - Ta có: 3 3