« Home « Kết quả tìm kiếm

Hướng dẫn giải đề thi thử THPT Quốc Gia 2020 môn Toán trường THPT chuyên Lê Quý Đôn – Quảng Trị


Tóm tắt Xem thử

- Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau..
- Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?.
- Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2x − 3.
- Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?.
- Nghiệm của phương trình 2 x−5 = 4 là.
- Tập xác định của hàm số y = log(x − 1) là.
- Cho hàm số bậc bốn trùng phương y = f (x) có đồ thị như trong hình vẽ bên.
- Số nghiệm của phương trình.
- Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu của f 0 (x) như sau..
- Số điểm cực trị của hàm số đã cho là.
- Tập nghiệm của bất phương trình log 2 2 x − 2 log 2 x − 3 >.
- Tập nghiệm của bất phương trình ln x <.
- Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số f (x.
- Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là.
- Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 2 |x 2 − 3| và đường thẳng y = 2 là.
- Cho hàm số bậc 4 trùng phương y = f (x) có đồ thị như trong.
- Hỏi đồ thị hàm số y.
- Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình x + 1 = 2 log 2 (2 x + 3.
- Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = cos x − 2.
- Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f (0.
- Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau..
- 2020] của phương trình 2 f ( f (2x − 1.
- Cho hàm số f ( x.
- Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số g( x.
- là một nguyên hàm của hàm số f x.
- là một nguyên hàm của hàm số.
- là một nguyên hàm của hàm số f x g x.
- Cho hàm số y  f x.
- Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây.
- Từ bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên.
- Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 3.
- Chọn D Ta có.
- 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
- Ta có.
- Đây là đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương với hệ số a  0 .
- Nghiệm của phương trình 2 x 5  4 là.
- Ta có 2 x x  5  2 2.
- Ta có z.
- Ta có: 1.
- log a  log a  2 log a .
- Tập xác định của hàm số y  log  x  1  là.
- Điều kiện xác định của hàm số x.
- Tập xác định của hàm số là  1.
- Ta có: V  B h .
- Ta có: log 5  5 .
- log 5 5  log 5 5 a  log 5 5 b  log 5 5 1 2  a  1 2 b  2  2 a  b  4.
- Ta có 1 2 1 5 1.
- Ta có z 1.
- Cho hàm số bậc bốn trùng phương y  f x.
- Trang 11 Số nghiệm của phương trình.
- y  4 có 4 giao điểm nên phương trình.
- Cho hàm số f x.
- 2 và x  2 của phương trình f.
- Vậy hàm số đã cho đạt cực trị tại các điểm x.
- Ta có 2 1.
- Tập nghiệm của bất phương trình log 2 2 x  2 log 2 x.
- Ta có .
- Ta có 1 2 2 2 14.
- Tập nghiệm của bất phương trình : ln x  1 là.
- Ta có : ln 1 x 0 1 0.
- Trang 13 Tập nghiệm của bất phương trình.
- Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là:.
- Phương trình mặt phẳng.
- Vậy phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là: x  3 z  10  0 .
- Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số.
- Ta có:.
- Ta có: h  r  2 .
- Phương trình.
- Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x x 2 2  3 và đường thẳng y  2 là.
- Ta có: y  x x 2 2  3  x 4  3 x 2.
- Xét hàm số g x.
- Ta có: g x.
- Đồ thị của hàm số g x.
- Suy ra, đồ thị của hàm số y  x 4  3 x 2 là:.
- Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số y  x x 2 2  3 và đường thẳng y  2 là 6.
- Diện tích xung quanh hình trụ là S T  2  rl  2  rh.
- Cho hàm số bậc 4 trùng phương y  f x.
- Hỏi đồ thị hàm số.
- Từ đồ thị.
- suy ra đồ thị.
- Vậy đồ thị.
- Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình x.
- phương trình.
- Dễ thấy phương trình.
- Suy phương trình.
- 1 luôn có hai nghiệm phân biệt là: x 1  log 2 1 t .
- Khi đó: x 1  x 2  log 2 1 t  log 2 2 t  log 2  t t 1 2.
- Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số cos 2 cos y x.
- Ta có đánh giá.
- 2020  của phương trình 2 f  f  2 x  1.
- Xét phương trình: f  2 x  1.
- Cho hàm số.
- Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị của hàm số g x.
- Chọn B Ta có.
- Suy ra hàm số f x.
- Cho a là một số nguyên khác không và b là một số thực dương thỏa mãn ab 2  log 2 b .
- Ta có ab 2  log 2 b .
- Xét hàm số f x.
- là hàm số nghịch biến.
- Bất phương trình.
- Kết hợp điều kiện x 2  2x  y 2  0 ta có