- S ABC ab C bc A ac B. - Ta có. - Ta có T I. - Ta có: D. - Ta có: D M I. - Ta có: D A o. - Ta có: 3 M 2 . - Ta có: 4 M 2 C C 2 M . - Ta có: . - Ta có: A H. - a 3 Ta có: A H. - Ta có: 3 0 3 3. - Ta có. - là tam giác đều. - A B mặt phẳng AA C. - ta có: . - Ta có 1 1 1. - Góc giữa SN và mặt phẳng ABC là: . - Ta có 1. - Ta có 3 3 . - Ta có 0 0. - Ta có 6 2. - Ta có 6. - Ta có 3 1. - Ta có: 1. - Hai mặt phẳng AA B B. - Góc giữa hai mặt phẳng ABC và A BC. - Ta có: 2 2 2. - Ta có:. - Ta có: 3. - Ta có: 3 1 3. - Ta có: 1. - Ta có: 3 3 3 2. - Ta có 5. - Ta có . - Dựng (tìm) mặt phẳng. - Ta có: C O. - ABC OC. - ABC C CO. - ABC 60. - Tìm mặt phẳng. - Trong mặt phẳng. - Ta có . - Ta có:. - ABC BAD. - Ta có . - a khoảng cách h từ B đến mặt phẳng B AC. - Ta có: 1. - ABC và . - Dựng mặt phẳng. - Ta có B C. - Xét tam giác A AD ta có: . - Ta có 1 1 3 3. - hai mặt phẳng SAB. - Ta có: 2 2 2. - Mặt phẳng SAB. - 2 a , ABC 120. - Khoảng cách từ B đến mặt phẳng B AC. - ta có:. - ABC SA ABCD. - Ta có 0 3. - Ta có 2. - ABC SH ABC. - Ta có: 1 2. - Ta có 3. - Ta có 3 3 3. - Ta có 3 6. - Ta có 3 3. - Ta có 1 2 3. - Ta có: 2. - mặt phẳng AB C. - ta có 3 0. - Mặt phẳng A NM. - ABC Gọi M là trung điểm BC. - Ta có: 1 1 0 2. - ABC tại D. - V S d M ABC S d A ABC V. - Ta có 1 1 1. - Mặt phẳng ( CB D. - Ta có 1. - Ta có 1 1 1 1. - Mặt phẳng. - Trong mặt phẳng SAC. - bởi mặt phẳng. - các mặt phẳng. - Ta có 2 6. - Ta có V. - Ta có 5 2. - BC y ta có:. - ta có. - Hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của BC . - mặt phẳng A BC. - Mặt phẳng AA C C. - Góc giữa mặt phẳng SBC. - Gọi M là trung điểm của SC , mặt phẳng. - S ABC AB BC a . - Gọi D là hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC. - Ta có A G. - ABC nên A G. - Trong mặt phẳng SBC. - Ta có V 1 V 2 V 1 2. - Ta có: B B. - Ta có: G