« Home « Kết quả tìm kiếm

Tài liệu chuyên đề Hình học không gian 11, 12 – Ôn thi THPT


Tóm tắt Xem thử

- S  ABC  ab C  bc A  ac B.
- Ta có.
- Ta có T I.
- Ta có: D.
- Ta có: D M I.
- Ta có: D A o.
- Ta có: 3 M  2 .
- Ta có: 4 M  2 C  C  2 M .
- Ta có: .
- Ta có: A H.
- a 3 Ta có: A H.
- Ta có: 3 0 3 3.
- Ta có.
- là tam giác đều.
- A B mặt phẳng  AA C.
- ta có: .
- Ta có 1 1 1.
- Góc giữa SN và mặt phẳng  ABC là: .
- Ta có 1.
- Ta có 3 3 .
- Ta có  0  0.
- Ta có  6 2.
- Ta có  6.
- Ta có  3  1.
-  Ta có: 1.
- Hai mặt phẳng  AA B B.
- Góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  A BC.
- Ta có: 2 2 2.
- Ta có:.
- Ta có: 3.
- Ta có: 3 1 3.
- Ta có: 1.
- Ta có: 3 3 3 2.
- Ta có 5.
- Ta có .
- Dựng (tìm) mặt phẳng.
- Ta có: C O.
- ABC  OC.
- ABC  C CO.
- ABC  60.
- Tìm mặt phẳng.
- Trong mặt phẳng.
- Ta có .
- Ta có:.
- ABC  BAD.
- Ta có .
- a khoảng cách h từ B đến mặt phẳng  B AC.
- Ta có: 1.
- ABC  và .
- Dựng mặt phẳng.
- Ta có B C.
- Xét tam giác A AD  ta có: .
- Ta có 1 1 3 3.
- hai mặt phẳng  SAB.
- Ta có: 2 2 2.
- Mặt phẳng  SAB.
- 2 a , ABC  120.
- Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  B AC.
- ta có:.
- ABC  SA  ABCD.
- Ta có  0 3.
- Ta có 2.
- ABC  SH  ABC.
- Ta có: 1 2.
- Ta có 3.
- Ta có  3 3 3.
- Ta có 3 6.
- Ta có 3 3.
- Ta có 1  2 3.
- Ta có: 2.
- mặt phẳng  AB C.
- ta có 3 0.
- Mặt phẳng  A NM.
- ABC  Gọi M là trung điểm BC.
- Ta có: 1  1 0 2.
- ABC  tại D.
- V  S d M ABC  S d A  ABC  V.
- Ta có 1 1 1.
- Mặt phẳng ( CB D.
- Ta có 1.
- Ta có 1 1 1 1.
- Mặt phẳng.
- Trong mặt phẳng  SAC.
- bởi mặt phẳng.
- các mặt phẳng.
- Ta có 2 6.
- Ta có V.
- Ta có 5 2.
- BC  y ta có:.
- ta có.
- Hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của BC .
- mặt phẳng  A BC.
- Mặt phẳng  AA C C.
- Góc giữa mặt phẳng  SBC.
- Gọi M là trung điểm của SC , mặt phẳng.
- S ABC  AB BC  a .
- Gọi D là hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABC.
- Ta có A G.
- ABC  nên A G.
- Trong mặt phẳng  SBC.
- Ta có V 1  V 2  V 1 2.
- Ta có: B B.
- Ta có: G